OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 4 Đề ôn tập hè môn Sinh Học 6 năm 2021 Trường THCS Trần Quang Khải có đáp án

09/08/2021 1.07 MB 232 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210809/17615467143_20210809_101038.pdf?r=1801
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Với mục đích có thêm tài liệu cung cấp giúp các em học sinh lớp 6 có tài liệu ôn tập củng cố kiến thức hè. HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 4 Đề ôn tập hè môn Sinh Học 6 năm 2021 Trường THCS Trần Quang Khải có đáp án được HOC247 biên tập và tổng hợp với phần đề và lời giải chi tiết. Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích cho các em.

Chúc các em có kết quả học tập tốt!

 

 
 

BỘ 4 ĐỀ ÔN TẬP HÈ SINH HỌC 6 NĂM 2021

TRƯỜNG THCS TRẦN QUANG KHẢI

 

1. ĐỀ SỐ 1

Phần tự luận (8 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Những đặc điểm nào chứng tỏ lá rất đa dạng ?

Câu 2 (2 điểm). Lớp tế bào thịt lá phía trên và lớp tế bào thịt lá phía dưới khác nhau ở những điểm nào?

Câu 3 (3 điểm). Quang hợp là gì ?

Phần trắc nghiệm (2 điểm)

Câu 4 (2 điểm). Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất.

1. Có các kiểu gân lá sau

A. hình mạng, hình song song, hình cung.

B. hình mạng, hình song song, hình dải.

C. hình mạng, hình cung, hình dải.

D. hình song song, hình cung, hình dải.

2. Lá xếp trên cây theo những kiểu nào ?

A. Mọc cách, mọc so le, mọc vòng.

B. Mọc cách, mọc đối, mọc vòng,

C. Mọc cách, mọc so le, mọc đối.

D. Mọc so le, mọc đối, mọc vòng.

3. Cấu tạo trong của phiến lá gồm những phần nào ?

A. Biểu bì, khoang trống, các bó mạch.

B. Biểu bì, gân lá gồm các bó mạch,

C. Biểu bì, thịt lá, gân lá.

D. Biểu bì, lỗ khí, khoang trống.

4. Vì sao người ta thường thả thêm rong vào bể nuôi cá cảnh?

A. Cây rong quang hợp nhả khí ôxi, góp phần cung cấp ôxi cho cá.

B. Cây rong làm đẹp bể cá.

C. Cây rong làm thức ăn cho cá.

D. Cây rong làm sạch nước ở bể cá.

 

ĐÁP ÁN

I. Phần tự luận (8 điểm)

Câu 1 (3 điểm).

Lá rất đa dạng thể hiện ở cấu tạo phiến lá, gân lá, các dạng lá, cách xếp lá trên cây :

- Phiến lá : có màu lục, dạng bản dẹt, hình dạng và kích thước phiến lá của các loại lá khác nhau thì khác nhau.

-  Gân lá : Có 3 kiểu gân chính : gân hình mạng, gân song song và gân hình cung...

- Các dạng lá : 2 loại : lá đơn và lá kép.

- Các kiểu xếp lá trên thân và cành theo 3 kiểu : mọc cách, mọc đối, mọc vòng. Lá trên các mẩu thân xếp so le nhau giúp lá nhận được nhiều ánh sáng.

Câu 2 (2 điểm).

Những điểm khác nhau giữa các lớp tế bào thịt lá :

Các đặc điểm so sánh

Tế bào thịt lá phía trên

Tế bào thịt lá phía dưới

Hình dạng tế bào

Những tế bào dạng dài.

Những tế bào dạng tròn.

Cách xếp của tế bào

Xếp rất sát nhau.

Xếp không sát nhau.

Lục lạp

Nhiều lục lạp hơn, xếp theo chiều thẳng đứng.

Ít lục lạp hơn.

 

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Lỗ khí có cấu tạo và hoạt động như thế nào ?

Câu 2. Hãy chọn những nội dung ở cột B sao cho phù hợp với cột A rồi điền vào cột trả lời.

Cột A

Cột B

Trả lời

(Các loại lá biến dạng)

(Đặc điểm - Chức năng)

 

1. Lá biến thành gai

2. Tua cuốn

3. Tay móc

4. Lá vảy

5. Lá dự trữ

6. Lá bắt mồi

a)      Lá có dạng gai nhọn, làm giảm

sự thoát hơi nước.

b)      Lá có dạng tua cuốn, giúp cây leo lên cao.

c)      Lá ngọn có dạng tay có móc, giúp cây bám để leo lên cao.

d)     Lá phủ trên thân rễ, có dạng vảy mỏng, màu nâu nhạt hay vàng nhạt, che chở, bảo vệ cho chồi của thân rễ.

e)      Gân lá phát triển thành bình có nắp đậy, thành bình có tuyến tiết chất dịch thu hút và tiêu hoá được sâu bọ. Trên lá có nhiều lông tuyến tiết chất dính thu hút sâu bọ. Bắt và tiêu hoá sâu bọ để cung cấp chất dinh dưỡng cho cây.

f)       Bẹ lá phình to thành vảy dày, màu trắng, chứa chất dự trữ cho cây.

  1. ...
  2. ...
  3. ...
  4. ...
  5. ...
 

Câu 3.

1: Bộ phân nào quyết định kích thước, hình dạng và sức căng bề mặt của tế bào thực vật?

A.không bào       B. vách tế bào

C. màng sinh chất        D.chất tế bào

2: Nhận định nào sau đây về tế bào thực vật là sai?

A.có thành tế bào cấu tạo bằng kitin

B. bao bọc ngoài màng sinh chất là vách tế bào

C. không bào chứa dịch tế bào

D. chất tế bào là chất keo lỏng, trong có chứa bào quan như lục lạp

3: ở cơ thể thực vật , loại mô nào có khả năng cho ra tất cả các loại mô khác?

A.mô dẫn        B. mô bì

C. mô tiết        D. mô phân sinh

4: Vách tế nào thực vật có thành phần chủ yếu là:

A.xenlulôzơ          B. kitin          C. tinh bột          D. protein

5: Tế bào phân chia và lớn lên giúp cây?

A.sinh trưởng và phát triển

B. tăng cường sự thoát hơi nước ở lá

C.thích nghi với môi trường nước

D. tăng khả năng hút nước

6: ở cơ thể thực vật, loại mô nào đặc trưng với khả năng phân chia linh hoạt?

A.mô phân sinh        B.mô dẫn

C.mô tiết        D.mô bì

7: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: sự lớn lên của các cơ quan của thực vật là do hai quá trình:…(1)…tế bào và sự…(2)…của tế bào

A.(1):sinh trưởng ; (2):trao đổi chất

B. (1): trao đổi chất;(2):phát triển

C.(1)phân chia;(2): lớn lên

D.(1):phân chia;(2): hợp nhất

8: Cây nào dưới đây có rễ chùm?

A.bưởi           B.cam           C.cây ngô          D.nhãn

9: Cây nào dưới đây có rễ chùm?

A.tỏi tây          B.bưởi          C.bàng          D.hồng xiêm

10: Cây nào dưới đây có rễ cọc?

A.lúa          B.cau          C.dừa          D.vải

 

ĐÁP ÁN

Câu 1.

Lỗ khí thường tập trung ở mặt dưới lá, mặt trên lá hầu như không có hoặc có rất ít. Lỗ khí gồm 2 tế bào hình hạt đậu, úp phần lõm vào nhau để hở một khe nhỏ. Khi trời nắng to, lỗ khí đóng tránh sự thoát hơi nước, sự trao đổi khí tạm ngừng. Khi trời râm mát hoặc ban đêm, lỗ khí mở, lá thực hiện sự trao đổi khí với môi trường. Nhờ hoạt động đóng, mở này mà lỗ khí thực hiện được sự trao đổi khi giữa cây với môi trường và thoát hơi nước.

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Lớp tế bào thịt lá sát với biểu bì mặt trên và lớp tế bào thịt lá sát với biểu bì mặt dưới giống nhau ở đặc điểm nào ? Đặc điểm này phù hợp với chức năng nào ?

Câu 2. Lớp tế bào thịt lá nào có cấu tạo phù hợp với chức năng chính là chế tạo chất hữu cơ ? Lớp tế bào thịt lá nào có cấu tạo phù hợp với chức năng chính là chứa và trao đổi khí ?

Câu 3.Cấu tạo của gân lá như thế nào ?

Câu 4.

1: ở thực vật, miền hút của rễ có chức năng chính là gì?

A.hấp thụ nước và muối khoáng

B. làm cho rễ dài ra

C. che chở cho đầu rễ

D. dẫn truyền chất hữu cơ

2: ở rễ thực vật, miền nào có chức năng chính làm cho rễ dài ra?

A.miền trưởng thành

B. miền sinh trưởng

C. miền hút

D. miền chóp rễ

3: Trong cấu tạo rễ, miền nào có vai trò quan trọng nhất?

A.miền sinh trưởng

B. miền trưởng thành

C.miền hút

D. miền chóp rễ

4: Nhóm nào dưới đây gồm những thực vật có rễ chùm?

A.ráy, mía, cau, bèo tây, sả , tỏi tây

B. ráy, mía, rau cải, bèo tây, dừa, nhãn

C. ráy, rau dền, khoai lang, bèo tây, dứa

D. ráy, cà rốt, bưởi, rau muống, dừa, tỏi tây

5: Nhóm nào dưới đây gồm những nhóm thực vật có rễ cọc?

A.rau dền, bèo tây, cau, hành hoa, bằng lăng

B. ráy, rau muống, hồng xiêm, sả, rau sam

C. lang, rau muống, tỏi tây, cải, nứa

D. rau dền, rau muống, hồng xiêm, cải, phượng vĩ

6: Khi nói về đặc điểm của rễ cọc, đặc điểm nào sau đây là không đúng?

A.rễ cái to khỏe, đâm sâu xuống đất

B. có nhiều rễ con mọc xiên

C. gồm nhiều rễ to, dà gần bằng nhau

D. từ các rễ con mọc ra nhiều rễ nhỏ

7: Cây nào dưới đây không có lông hút ở rễ?

A.rau bọ          B. súng          C. rau mác          D. bèo tấm

8: Ở thực vật, khi nói về các miền của rễ, phát biểu nào dưới đây là sai?

A.ở miền hút của rễ, trụ giữa bao gồm bó mạch và ruột

B. cấu tạo của miền hút ở rễ gồm hai phần là vỏ và trụ giữa

C. ở miền hút của rễ, phần vỏ bao gồm biểu bì và thịt vỏ

D. ở miền hút của rễ, bó mạch bap gồm thịt vỏ và ruột

9: Ở miền hút của rễ, trụ giữa bao gồm:

A.bó mạch và ruột

B. thịt vỏ và biểu bì

C. mạch rây và mạch gỗ

D. bó mạch và mạch rây

10: ở miền hút của rễ, thành phần nào dưới đây không nằm ở trụ giữa?

A.mạch gỗ          B. mạch rây          C. ruột          D. biểu bì

 

ĐÁP ÁN

Câu 1.

Thịt lá gồm nhiều lớp tế bào có vách mỏng, chứa nhiều lục lạp làm chức năng chế tạo chất hữu cơ cho cây. Các tế bào thịt lá có thể chia thành nhiều lớp khác nhau về cấu tạo và chức năng. Lớp tế bào thịt lá sát với biểu bì mặt trên thường dài, xếp sát nhau, có chứa nhiều lục lạp. Chức năng chính là chế tạo chất hữu cơ. Lớp tế bào thịt lá sát với biểu bì mặt dưới có hình đa giác hoặc hình cầu, xếp thưa nhau, để hở nhiều khoang chứa không khí, chứa ít lục lạp. Chức năng chính là chứa và trao đổi khí.

Tế bào thịt lá ở cả hai phía đều chứa nhiều lục lạp giúp cho phiến lá thu nhận ánh sáng để chế tạo chất hữu cơ cho cây.

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Cấu tạo của phần thịt lá có những đặc điểm gì giúp nó thực hiện được chức năng chế tạo chất hữu cơ cho cây ?

Câu 2.  Hãy xác định những câu dẫn dưới đây là đúng (Đ) hay sai (S) rồi ghi vào ô trống.

STT

Câu dẫn

Đ/S

1

Lá đơn có cuống nằm ngay dưới chồi nách, mỗi cuống mang hai phiến lá, cả cuống và phiến rụng cùng một lúc.

 

2

Lá kép có cuống chính phân nhánh thành nhiều cuống con, mỗi cuống con mang một phiến lá.

 

3

Lá mọc cách : mỗi mấu của thân hay cành chỉ mang 1 lá.

 

4

Biểu bì chỉ có ở mặt trên của phiến lá.

.

5

Thịt lá gồm nhiểu lớp tế bào có vách mỏng, chứa nhiều lục lạp làm chức năng chế tạo chất hữu cơ cho cây.

 

6

Chất khí được tạo ra trong quá trình lá chế tạo tinh bột là khí cacbônic.

 

7

Thiếu hoặc thừa nước, quá trình quang hợp của cây đều gặp khó khăn.

 

8

Khi không có khí nitơ, quá trình quang hợp của cây không xảy ra.

 

9

Khi không có ánh sáng, cây thải ra nhiều khí cacbônic.

 

10

Thoát hơi nước có tác dụng làm cho lá được dịu mát khi trời nắng gắt và giữ cho lá khỏi bị đốt nóng.

 

 

Câu 3

1: ở thực vật, miền hút của rễ có chức năng chính là gì?

A.hấp thụ nước và muối khoáng

B. làm cho rễ dài ra

C. che chở cho đầu rễ

D. dẫn truyền chất hữu cơ

2: ở rễ thực vật, miền nào có chức năng chính làm cho rễ dài ra?

A.miền trưởng thành

B. miền sinh trưởng

C. miền hút

D. miền chóp rễ

3: Trong cấu tạo rễ, miền nào có vai trò quan trọng nhất?

A.miền sinh trưởng

B. miền trưởng thành

C.miền hút

D. miền chóp rễ

4: Nhóm nào dưới đây gồm những thực vật có rễ chùm?

A.ráy, mía, cau, bèo tây, sả , tỏi tây

B. ráy, mía, rau cải, bèo tây, dừa, nhãn

C. ráy, rau dền, khoai lang, bèo tây, dứa

D. ráy, cà rốt, bưởi, rau muống, dừa, tỏi tây

5: Nhóm nào dưới đây gồm những nhóm thực vật có rễ cọc?

A.rau dền, bèo tây, cau, hành hoa, bằng lăng

B. ráy, rau muống, hồng xiêm, sả, rau sam

C. lang, rau muống, tỏi tây, cải, nứa

D. rau dền, rau muống, hồng xiêm, cải, phượng vĩ

6: Khi nói về đặc điểm của rễ cọc, đặc điểm nào sau đây là không đúng?

A.rễ cái to khỏe, đâm sâu xuống đất

B. có nhiều rễ con mọc xiên

C. gồm nhiều rễ to, dà gần bằng nhau

D. từ các rễ con mọc ra nhiều rễ nhỏ

7: Cây nào dưới đây không có lông hút ở rễ?

A.rau bọ          B. súng          C. rau mác          D. bèo tấm

8: Ở thực vật, khi nói về các miền của rễ, phát biểu nào dưới đây là sai?

A.ở miền hút của rễ, trụ giữa bao gồm bó mạch và ruột

B. cấu tạo của miền hút ở rễ gồm hai phần là vỏ và trụ giữa

C. ở miền hút của rễ, phần vỏ bao gồm biểu bì và thịt vỏ

D. ở miền hút của rễ, bó mạch bap gồm thịt vỏ và ruột

9: Ở miền hút của rễ, trụ giữa bao gồm:

A.bó mạch và ruột

B. thịt vỏ và biểu bì

C. mạch rây và mạch gỗ

D. bó mạch và mạch rây

10: ở miền hút của rễ, thành phần nào dưới đây không nằm ở trụ giữa?

A.mạch gỗ          B. mạch rây          C. ruột          D. biểu bì

 

ĐÁP ÁN

Câu 1.

Thịt lá gồm rất nhiều tế bào có vách mỏng, có nhiều lục lạp (chứa chất diệp lục) ở bên trong. Lục lạp chính là bộ phận thu nhận ánh sáng để chế tạo chất hữu cơ cho cây. Lục lạp chỉ được tạo thành nhờ có ánh sáng, do vậy nếu trồng cây ở chỗ thiếu ánh sáng, lá sẽ vàng dần, ít lâu sau cây có thể chết. Chức năng chủ yếu của phần thịt lá là chế tạo chất hữu cơ cho cây. Các tế bào thịt lá có thể chia thành nhiều lớp khác nhau về cấu tạo và chức năng.

  ----

 -(Để xem nội dung tài liệu, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

Trên đây là trích đoạn một phần nội dung tài liệu Bộ 4 Đề ôn tập hè môn Sinh Học 6 năm 2021 Trường THCS Trần Quang Khải có đáp án. Để xem thêm các tài liệu khác các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tham khảo và tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

ADMICRO
NONE
OFF