OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 4 Đề ôn tập hè môn Sinh Học 6 năm 2021 Trường THCS Hiệp Bình có đáp án

09/08/2021 1.08 MB 276 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210809/27998007943_20210809_091255.pdf?r=3102
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Tài liệu Bộ 4 Đề ôn tập hè môn Sinh Học 6 năm 2021 Trường THCS Hiệp Bình có đáp án được HOC247 biên soạn và tổng hợp giúp các em học sinh lớp 6 ôn tập kiến thức hè. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em học sinh. Mời các em học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo.

 

 
 

BỘ 4 ĐỀ ÔN TẬP HÈ SINH HỌC 6 NĂM 2021

TRƯỜNG THCS HIỆP BÌNH

 

1. ĐỀ SỐ 1

I. Phần tự luận (7 điểm)

Câu 1 (4 điểm). Thân gồm những bộ phận nào ?

Câu 2 (2 điểm). Dác và ròng là gì ?

Câu 3 (1 điểm). Nước, muối khoáng hoà tan, các chất hữu cơ được vận chuyển bộ phận nào ?

II. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Thân cây dài ra do:

A. Tế bào mô phân sinh ngọn

B. tầng sinh mô

C.Tầng sinh trụ

D. mạch rây, mạch gỗ

Câu 2: Nhóm gồm các cây có rễ cọc là:

A.cây nhãn, cây bàng, cây lúa

B. cây ngô, cây cau, cây lúa

C. cây bàng, cây ổi, câu rau ngót

D. cây rau muống, cây rau ngót, cây khoai lang

Câu 3: Nhóm gồm các vật sống là:

A.con gà, thỏ, xe máy

B. quạt trần, cây bàng, con thỏ

C. cỏ gà, cây bàng, con chó

D. hòn đá, con mèo

Câu 4: Ở thực vật có hai loại rễ chính là:

A.rễ cọc, rễ củ

B. rễ móc, giác mút

C. rễ chùm, rễ thở

D. rễ cọc, rễ chùm

Câu 5: Nhóm nào sau đây gồm những cây có rễ chùm:

A.cây lúa, cây ngô, cây cau

B. cây lúa, cây rau ngót

C. cây ngô, cây nhãn, cây xoài

D. cây hành, cây chanh

Câu 6: Rễ hấp thụ nước và muối khoáng hòa tan được là do miền nào sau đây?

A.miền tăng trưởng        B miền hút

C. miền chúp rễ        D. miền bần

Câu 7: Bộ phận quan trọng nhất của hoa là:

A.tràng hoa, đài hoa

B. đài hoa, nhụy hoa

C. nhị hoa, tràng hoa

D. nhị và nhụy hoa

Câu 8: Trong quá trình chế tạo tinh bột, lá cây đã nhả ra môi trường khí nào sau đây?

A.khí cabonic

B. khí oxi và khí cacbonic

C. khí oxi

D. khí hidro

Câu 9: Nhóm cây nào sau đây có thể sinh sản sinh dưỡng bằng thân bò:

A.cây rau muống, rau má, su su

B. cây rau muống,cỏ thìa, lúa

C. cây rau má, cây rau lang, mồng tơi

D. cây rau muống, rau má, rau lang

Câu 10: Căn cứ vào bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa có thể chia hoa thành hai nhóm:

A.hoa đơn tính và lưỡng tính

B. hoa đơn tính và hoa đực

C. hoa lưỡng tính và hoa cái

D. hoa đực và hoa cái

 

ĐÁP ÁN

Phần tư luận (7 điểm)

Câu 1 (4 điểm).

Thân bao gồm :

- Thân chính : mỗi cây thường có một thân chính, hướng thẳng đứng. Thân chính thường hình trụ (mít, xoài, ổi) cũng có cây hình 3 cạnh (xương rồng ta) hay 4 cạnh (tía tô, bạc hà). Trên thân có là các cành.

- Cành : cành và thân đều gồm những bộ phận giống nhau (nên cành còn gọi là thân phụ). Đỉnh thân chính và cành có chồi ngọn. Dọc thân và cành có lá, ở kẽ lá là chồi nách.

- Chồi ngọn : nằm ở ngọn thân chính và đầu cành. Mô phân sinh ở đỉnh chồi ngọn, giúp cho thân cây dài ra.

- Chồi nách : nằm ở kẽ lá (nách lá). Mô phân sinh ở đỉnh chồi nách, giúp cho cành cây dài ra. Chồi nách gồm 2 loại : chồi hoa và chồi lá. Chồi lá phát triển thành lá hoặc cành mang lá. Chồi hoa phát triển thành cành mang hoa hoặc hoa.

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

2. ĐỀ SỐ 2

I. Phần tư luân (8 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Có thể chia thân thành những loại nào ?

Câu 2 (3 điểm). Cấu tạo trong của rễ (miền hút) và thân non có điểm gì giống nhau ? Sự khác nhau về bó mạch của rễ và thân là gì ?

Câu 3 (2 điểm). Thân cây to ra là do đâu ?

II. Phần trắc nghiệm (2 điểm)

Câu 4 (2 điểm). Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất.

1. Thân non gồm những bộ phận nào ?

A. Gồm thịt vỏ và ruột.

B. Gồm biểu bì, thịt vỏ và mạch rây.

C. Gồm biểu bì, thịt vó và mạch gỗ.

D. Gồm biểu bì, thịt vỏ, mạch rây, mạch gỗ và ruột.

2. Biểu bì của thân non có cấu tạo gồm

A.   nhiều lớp tế bào lớn.

B. một lớp tế bào trong suốt, xếp sát nhau,

C. một số tế bào chứa chất diệp lục.

D. những tế bào có vách hoá gỗ dày.

3. Vỏ của thân non có chức năng gì ?

A.   Vỏ chứa chất dự trữ.

B. Bảo vệ các bộ phận bên trong,

C. Tham gia quang hợp.

D. Cả A, B và C.

4. Trụ giữa của thân non gồm những bộ phận nào ?

A. Gồm thịt vỏ, mạch rây.

B. Gồm thịt vỏ và ruột.

C. Gồm mạch rây, mạch gỗ và ruột.

D.  Gồm vỏ và mạch gỗ.

ĐÁP ÁN

I. Phần tư luận (8 điểm)

Câu 1 (3 điểm).

Tùy theo vị trí của thân trên mặt đất mà chia thân làm 3 loại :

- Thân đứng có 3 dạng :

+ Thân gỗ : cứng, cao, có phân cành (bưởi, ổi, cao su, bạch đàn, lim...).

+ Thân cột: cứng, cao, không cành (dừa, cau...).

+ Thân cỏ : mềm, yếu, thấp (đậu, rau cải, lúa, ngô, cỏ...).

- Thân leo : leo bằng nhiều cách như bằng thân quấn (mồng tơi, bìm bìm, đậu ván,...), bằng tua cuốn (bầu, bí, mướp, đậu Hà Lan, chanh leo...)

-  Thân bò : mềm yếu, bò lan sát đất (rau má, dưa hấu, dâu tây, chua me đất, rau muống...).

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

3. ĐỀ SỐ 3

I. Trắc Nghiệm

Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây không có ở mọ cơ thể sống?

A. có sự trao đổi chất với môi trường

B. lớn lên

C. di chuyển

D. sinh sản

Câu 2 : Vật nào dưới đây là vật sống ?

A.cây đậu       B. Hòn đá       C. viên phấn       D. bút chì

Câu 3 : Cho các dấu hiệu dưới đây, bao nhiêu dấu hiện có ở mọi cơ thể sống ?

(1)lớn lên           (2)sinh sản

(3)di chuyển        (4)lấy các chất cần thiết

(5)loại bỏ những chất thải

A.2             B.3              C.4              D.5

Câu 4 : Nhìn vào hình ảnh dưới đây, em hãy cho biết, cây cỏ lạc đà thường sống ở vùng nào?

A. thung lũng          B. đồng bằng          C. sa mạc          D. đồi núi

Câu 5 : Nhóm nào dưới đây gồm những thực vật sống trên cạn ?

A. phượng vĩ, bằng lăng, ngọc lan, trúc đào

B. vàng tâm, bằng lăng, bèo tây ( lục bình), trúc đào

C. bằng lăng, ngọc lan, trúc đào, súng

D. vàng tâm, đào, rong đuôi chó, mao lương

Câu 6 : Đặc điểm nào dưới đây không có ở thực vật ?

A. Có khả năng tổng hợp chất hữu cơ

B. Phản ứng chậm trước các kích thích của môi trường

C. Có khả năng di chuyển

D. Có khả năng thoát hơi nước

Câu 7 : Điền số thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau : Hiện nay, thực vật trên Trái Đất có khoảng trên…loài

A. 450000          B.500000           C.120000          D.300000

Câu 8 : Điền số thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau : Hiện nay, thực vật ở Việt Nam có khoảng trên…loài

A. 12000          B.120000          C.140000          D.1000

Câu 9: Nhận xét nào sau đây về thực vật trên Trái Đất là đúng ?

A. chỉ sống trên mặt đất

B. phân bố chủ yếu ở vùng ôn đới

C. sống chủ yếu dưới nước

D. đa dạng và phong phú về số lượng loài

Câu 10 : Cây nào dưới đây thuộc nhóm thực vật có hoa ?

A. tùng          B. thông           C. tre           D. rêu

II. Tự Luận

Câu 1. Gân lá nằm ở vị trí nào ? Có những kiểu gân lá chính nào ? Cân cứ vào hình dạng của phiến lá, người ta có thể phân lá thành những dạng nào ?

Câu 2. Hình dạng, kích thước, màu sắc của phiến lá, diện tích bể mặt của phần phiến so với cuống như thế nào ? Phần phiến các loại lá có điểm gì giống nhau? Những điểm giống nhau đó có tác dụng gì đối với việc thu nhận ánh sáng của lá ?

Câu 3. Lá đơn, lá kép có cấu tạo như thế nào ?

 

ĐÁP ÁN

I. Trắc Nghiệm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

A

C

C

A

C

D

A

D

C

 

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

4. ĐỀ SỐ 4

I. Phần tự luận (7 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Thịt lá có cấu tạo và chức năng như thế nào ?

Câu 2 (2 điểm). Gân lá có chức năng gì ?

Câu 3 (2 điểm). Tại sao khi trồng cây ở nơi không có đủ ánh sáng lá sẽ vàng dần và cây sẽ chết?

II. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Cây nào dưới đây thuộc nhóm thực vật không có hoa?

A.thông        B. mía        C. sung       D.tre

Câu 2: Nhóm nào dưới đây gồm những thực vật sống trong vòng một năm?

A.ngô, na, rau ngót, đậu, lạc

B. ngô, cà chua, mướp, lạc,đậu

C. ngô, cà chua, nhãn, bưởi, lạc

D.ngô, cam, rau ngót, đậu, mía

Câu 3: Nhóm nào dưới đây gồm những thực vật sống lâu năm?

A.cam, hồng xiêm, bơ, điều, nhãn

B.cam, cải, bơ, mít, cà , mướp

C. cam, hành, bơ, cà chua, ổi

D. cam, hồng xiêm, bơ, dứa,cải

Câu 4: Bộ phận nào dưới đây là cơ quan sinh dưỡng ở thực vật?

A.hoa        B.quả       C.thân       D.hạt

Câu 5: Nhận định nào dưới đây về cây nhãn là sai?

A. Cây nhãn là thực vật có hoa

B. Cây nhãn có cơ quan sinh dưỡng gồm: rễ, thân, lá

C. Cây nhãn là thực vật một năm

D. Cây nhãn có cơ quan sinh sản gồm: hoa , quả, hạt

Câu 6: Hãy quan sát hình ảnh dưới đây và cho biết tên của dụng cụ này:

A.kính lúp        B.kính áp tròng

C.kính thiên văn        D.kính hiển vi

Câu 7: Các bước quan sát mẫu vật bằng kính lúp cầm tay:

(1): di chuyển kính cho đến khi nhìn rõ vật

(2): dùng tay cầm kính

(3): để mặt kính quan sát mẫu vật, mắt nhìn vào mặt kính

A.(2) →(3) →(1)        B. (3) →(2) →(1)

C. (1)→(3) →(2)        D. (3) →(1)→(2)

Câu 8: Ở nhân tế bào thực vật, bao bọc ngoài màng sinh chất là:

A. Nhân        B.không bào        C.lục lạp       D. chất tế bào

Câu 9: Bào quan nào trong tế bào thực vật có chứa các hạt diệp lục:

A.ti thể        B.không bào       C.lục lạp       D.nhân

Câu 10: Điền từ ngữ thích hợp lần lượt vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: Trong tế nào thực vật,…là chất keo lỏng,trong có chứa các…

A.chất tế bào, bào quan

B.màng sinh chất, bào quan

C. chất tế bào, không bào

D. không bào, bào quan

 

ĐÁP ÁN

I. Phần tự luận (7 điểm)

Câu 1 (3 điểm).

Thịt lá gồm nhiều lớp tế bào có vách mỏng, chứa nhiều lục lạp, làm chức năng chế tạo chất hữu cơ cho cây.

Các tế bào thịt lá chia thành nhiều lớp khác nhau về cấu tạo và chức năng :

-  Lớp tế bào thịt lá sát với biểu bì mặt trên thường dài, xếp sát nhau, có chứa nhiểu lục lạp. Chức năng chính là chế tạo chất hữu cơ.

-  Lớp tế bào thịt lá sát với biểu bì mặt dưới có hình đa giác hoặc hình cầu, xếp thưa nhau, để hở nhiều khoang chứa không khí, chứa ít lục lạp. Chức năng chính là chứa và trao đổi khí.

  ----

 -(Để xem nội dung tài liệu, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

Trên đây là trích đoạn một phần nội dung tài liệu Bộ 4 Đề ôn tập hè môn Sinh Học 6 năm 2021 Trường THCS Hiệp Bình có đáp án. Để xem thêm các tài liệu khác các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tham khảo và tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

ADMICRO
NONE
OFF