OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bài tập trắc nghiệm có đáp án về khái niệm, đồng phân, danh pháp và tính chất vật lý của este

10/07/2019 640.52 KB 3783 lượt xem 8 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2019/20190710/569816888497_20190710_101039.pdf?r=5814
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

HỌC247 xin giới thiệu đến các em Bài tập trắc nghiệm có đáp án về khái niệm, đồng phân, danh pháp và tính chất vật lý của este. Tài liệu được biên soạn nhằm giúp các em tự luyện tập với các câu hỏi lý thuyết đa dạng, ôn tập lại các kiến thức cần nắm một cách hiệu quả, chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo.

 

 
 

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN VỀ KHÁI NIỆM – ĐỒNG PHÂN - DANH PHÁP VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA ESTE.

 

 

GỐC HIĐROCACBON

TÊN GỐC

AXIT

TÊN AXIT

CH3-

 

HCOOH

 

C2H5-

 

CH3COOH

 

(CH3)2CH-

 

CH3CH2COOH

 

CH3-CH2-CH2-

 

CH2=CH-COOH

 

CH2=CH-

 

CH2=C(CH3)-COOH

 

CH2=CH-CH2-

 

C6H5COOH

 

C6H5-

 

HOOC-COOH

 

C6H5-CH2-

 

HOOC-CH2-COOH

 

 

 

 

 

Câu 1: Hợp chất nào sau đây là este ?

A. CH3CH2Cl.                   B. HCOOC6H5.                 C. CH3CH2ONO2.                 D. CH3COCH3.

Câu 2: Chất nào dưới đây không phải là este ?

A. HCOOC6H5.                 B. HCOOCH3.                  C. CH3COOH.                       D. CH3COOCH3.

Câu 3: Chất nào sau đây không phải là este ?

A. HCOOCH3.                  B. C2H5OC2H5.                  C. CH3COOC2H5.                 D. C3H5(COOCH3)3.

Câu 4: Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây :

(1) CH3CH2COOCH3;      (2) CH3OOCCH3;              (3) HCOOC2H5;                     (4) CH3COOH;

(5) CH3OCOC2H3;            (6) HOOCCH2CH2OH;     (7) CH3OOC–COOC2H5.

Những chất thuộc loại este là:

A. (1), (2), (3), (4), (5), (6).                                          B. (1), (2), (3), (5), (7).

C. (1), (2), (4), (6), (7).                                                 D. (1), (2), (3), (6), (7).

Câu 5: Công thức tổng quát của este tạo bởi axit đơn chức (RCOOH) và ancol đơn chức (R’OH) là:

A. RCOOR’                      B. R’OCOR                       C. R’OOCR                           D. Cả A, B, C

Câu 6: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là :

A. CnH2nO2 (n >= 2).        B. CnH2n - 2O2 (n >= 2).     C. CnH2n + 2O2 (n >= 2).        D. CnH2nO (n >= 2).

Câu 7: Este no, 2 chức, mạch hở có công thức tổng quát là :

A. CnH2nO4.                      B. CnH2n - 2O4.                   C. CnH2n -4O4.                       D. CnH2nO.

Câu 8: Công thức tổng quát của este tạo bởi axit X đơn chức và ancol Y đa chức là:

A. R(COOR’)n                   B. R(COO)nR’                   C. (RCOO)nR’(COOR)m       D. (RCOO)nR'

Câu 9: Công thức tổng quát của este tạo bởi axit X đa chức và ancol Y đơn chức là:

A. R(COOR’)n                    B. R(COO)nR’                  C. (RCOO)nR’(COOR)m       D. (RCOO)nR'

Câu 10: Công thức tổng quát của este tạo thành từ axit đa chức (n chức) và ancol đa chức (m chức) là:

A. (RCOO)nR’(COOR)m      B. R(COO)nR’               C. Rm(COO)n.mR’n.                D. (RCOO)nR'

Câu 11: Có các nhận định sau :

(1) Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol ;

(2) Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm –COO- ;

(3) Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử CnH2nO2, với n ≥ 2 ;

(4) Hợp chất CH3COOC2H5 thuộc loại este.

Các nhận định đúng là :

A. (1), (2), (3), (4).             B. (1), (3), (4).                    C. (1), (2), (4).                        D. (2), (3), (4).

Câu 12: Ứng với CTPT C4H8O2 có số đồng phân este mạch hở là

A. 4 đồng phân                  B. 3 đồng phân                  C. 5 đồng phân                       D. 6 đồng phân

Câu 13: CTPT C3H6O2 có số đồng phân este là

A. 2 đồng phân                  B. 3 đồng phân                  C. 4 đồng phân                       D. 5 đồng phân

Câu 14: CTPT C5H10O2 có số đồng phân este là

A. 5 đồng phân                  B. 7 đồng phân                  C. 9 đồng phân                       D. 10 đồng phân

Câu 15: C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức mạch hở ?

A. 4.                                   B. 5.                                   C. 6.                                       D. 3.

Câu 16: Số đồng phân hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở ứng với công thức phân tử C4H8O2

A. 8.                                   B. 6.                                   C. 4.                                       D. 2.

Câu 17: Số hợp chất hữu cơ đơn chức có CTPT là C4H8O2 phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra Ag là?

A. 4.                                   B. 2.                                   C. 1.                                       D. 3.

Câu 18: Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo của nhau có CTPT C4H8O2 đều tác dụng được với NaOH ?

A. 8.                                   B. 5.                                   C. 4.                                       D. 6.

Câu 19: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

A. C2H5COOH.                 B. HO–C2H4–CHO.          C. CH3COOCH3.                   D. HCOOC2H5.

Câu 20: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là :

A. etyl axetat.                    B. metyl propionat.            C. metyl axetat.                      D. propyl axetat.

Câu 21: Este etyl fomat có công thức là :

A. CH3COOCH.                B. HCOOC2H5.                 C. HCOOCH=CH2.               D. HCOOCH3.

Câu 22: Este vinyl axetat có công thức là :

A. CH3COOCH=CH2.        B. CH3COOCH3.              C. CH2=CHCOOCH3.           D. HCOOCH3.

Câu 23: Este metyl acrylat có công thức là :

A. CH3COOCH3.               B. CH3COOCH=CH2.       C. CH2=CHCOOCH3.           D. HCOOCH3.

Câu 24: Cho este có công thức cấu tạo : CH2=C(CH3)COOCH3. Tên gọi của este đó là :

A. Metyl acrylat.                 B. Metyl metacrylat.          C. Metyl metacrylic.              D. Metyl acrylic.

Câu 25: benzyl axetat có CTCT là:

A. CH3COOCH3                 B. CH3COOC6H5              C. CH3COOCH2C6H5           D. C6H5COOCH3.

...

Trên đây là phần trích dẫn Bài tập trắc nghiệm có đáp án về khái niệm, đồng phân, danh pháp và tính chất vật lý của este, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy. 

Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF