OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bài tập trắc nghiệm Chương 3 môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Trần Văn Bảo

19/06/2020 989.96 KB 224 lượt xem 1 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2020/20200619/552439819551_20200619_162645.pdf?r=2935
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Mời các em học sinh cùng tham khảo Bài tập trắc nghiệm Chương 3 môn Hóa học 12 năm 2020 được hoc247 biên soạn và tổng hợp từ Trường THPT Trần Văn Bảo dưới đây. Tài liệu gồm các câu trắc nghiệm có đáp án sẽ giúp các em học sinh ôn tập kiến thức, củng cố kỹ năng làm bài thi một các hiệu quả. Hy vọng đây sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích để các em chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới!

 

 
 

TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN BẢO

ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3

MÔN HÓA HỌC 12

NĂM HỌC 2019 - 2020

 

Câu 1.Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là

A. 4.                            B. 3.                            C. 2.                            D. 5.

Câu 2.Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là

A. 4.                            B. 3.                            C. 2.                            D. 5.

Câu 3.Số đồng phân amin có công thức phân tử C4H11N là

A. 5.                            B. 7.                            C. 6.                            D. 8.

Câu 4.Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là

A. 4.                            B. 3.                            C. 2.                            D. 5.

Câu 5.Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là

A. 4.                            B. 3.                            C. 2.                            D. 5.

Câu 6.Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N?

A. 3 amin.                   B. 5 amin.                   C. 6 amin.                   D. 7 amin.     

Câu 7.Anilin có công thức là

A. CH3COOH.            B. C6H5OH.                C. C6H5NH2.              D. CH3OH.

Câu 8.Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?

A. H2N-[CH2]6–NH2                                     B. CH3–CH(CH3)–NH2  

C.  CH3–NH–CH3                                         D. C6H5NH2

Câu 9.Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng công thức phân tử C5H13N ?

A. 4 amin.                   B. 5 amin.                   C. 6 amin.                   D. 7 amin.     

Câu 10.Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2?

A. Metyletylamin.                                         B. Etylmetylamin.            

C. Isopropanamin.                                       D. Isopropylamin. 

Câu 11.Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất?

A. NH3                                                          B. C6H5CH2NH2              

C. C6H5NH2                                                  D. (CH3)2NH 

Câu 12.Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất?

A. C6H5NH2             B. C6H5CH2NH2             C. (C6H5)2NH              D. NH3

Câu 13.Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2

A. Phenylamin.                                            B. Benzylamin.                

C. Anilin.                                                      D. Phenylmetylamin.

Câu 14.Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất?

A. C6H5NH2.                                                B. (C6H5)2NH                  

C. p-CH3-C6H4-NH2.                                    D. C6H5-CH2-NH2

Câu 15.Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là

A. Anilin                     B. Natri hiđroxit.         C. Natri axetat.           D. Amoniac.

Câu 16.Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là

A. C6H5NH3Cl.           B. C6H5CH2OH.         C. p-CH3C6H4OH.      D. C6H5OH.

Câu 17.Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất (dụng cụ,điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là

A. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2.         

B. dung dịch Br2, dung dịch HCl, khí CO2.

C. dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khí CO2.           

D. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO2.

Câu 18.Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:

A. anilin, metyl amin, amoniac.                    

B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.

C. anilin, amoniac, natri hiđroxit.                 

D. metyl amin, amoniac, natri axetat.

Câu 19.Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào

A. ancol etylic.                                             B. benzen.                  

C. anilin.                                                       D. axit axetic.

Câu 20.Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là

A. C2H5OH.                B. CH3NH2.                C. C6H5NH2.              D. NaCl.

Câu 21.Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch

A. NaOH.                    B. HCl.                        C. Na2CO3.                 D. NaCl.

Câu 22.Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là

A. dung dịch phenolphtalein.                         B. nước brom.

C. dung dịch NaOH.                                       D. giấy quì tím.

Câu 23.Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với

A. dung dịch NaCl.                                         B. dung dịch HCl.      

C. nước Br2.                                                   D. dung dịch NaOH.

Câu 24.Dung dịch metylamin trong nước làm

A. quì tím không đổi màu.                              B. quì tím hóa xanh.

C. phenolphtalein hoá xanh.                           D. phenolphtalein không đổi màu.

Câu 25.Chất có tính bazơ là

A. CH3NH2.                B. CH3COOH.            C. CH3CHO.              D. C6H5OH.

Câu 26.Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là

A. 11,95 gam.             B. 12,95 gam.              C. 12,59 gam.             D. 11,85 gam.

Câu 27.Cho 5,9 gam etylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối (C3H7NH3Cl) thu được là (Cho H = 1, C = 12, N = 14)

A. 8,15 gam.               B. 9,65 gam.                C. 8,10 gam.               D. 9,55 gam.

Câu 28.Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là

A. 7,65 gam.               B. 8,15 gam.                C. 8,10 gam.               D. 0,85 gam.

Câu 29.Cho anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng anilin đã phản ứng là

A. 18,6g                      B. 9,3g                        C. 37,2g                      D. 27,9g.

Câu 30.Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là

A. C2H5N                   B. CH5N                       C. C3H9N                    D. C3H7N

Câu 31.Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,05 mol H2SO4 loãng. Khối lượng muối thu được bằng bao nhiêu gam?  

A. 7,1g.                       B. 14,2g.                     C. 19,1g.                     D. 28,4g.

Câu 32.Để trung hòa 20 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 22,5% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14)

A. C2H7N                   B. CH5N                     C. C3H5N                   D. C3H7N

Câu 33.Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là

A. 8.                            B. 7.                            C. 5.                            D. 4.

Câu 34.Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là

A. 4,48.                       B. 1,12.                       C. 2,24.                       D. 3,36.

Câu 35.Đốt cháy hoàn toàn m gam metylamin (CH3NH2), sinh ra 2,24 lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của m là

A. 3,1 gam.                 B. 6,2 gam.                  C. 5,4 gam.                 D. 2,6 gam.

Câu 36.Thể tích nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam kết tủa 2,4,6 – tribrom anilin là

A. 164,1ml.                 B. 49,23ml.                 C 146,1ml.                   D. 16,41ml.

Câu 37.Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu được 16,8 lít CO2 ; 2,8 lít N2 (đktc) và 20,25 g H2O. Công thức phân tử của X là

A. C4H9N.                   B. C3H7N.                    C. C2H7N.                    D. C3H9N.

Câu 38.Một amin đơn chức có chứa 31,111%N về khối lượng. Công thức phân tử và số đồng phân của amin tương ứng là

A. CH5N; 1 đồng phân.                              B. C2H7N; 2 đồng phân.  

C. C3H9N; 4 đồng phân.                             D. C4H11N; 8 đồng phân.

Câu 39.Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl x(M). Sau khi phản ứng xong thu được dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của x là

A. 1,3M                             B. 1,25M                        C. 1,36M                     D. 1,5M

Câu 40.Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở thu được tỉ lệ khối lượng của CO2 so với nước là 44 : 27. Công thức phân tử của amin đó là

A. C3H7N                           B. C3H9N                      C. C4H9N                       D. C4H11N

Câu 41.Cho m gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br2 thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị m đã dùng là

A. 0,93 gam                        B. 2,79 gam                   C. 1,86 gam                   D. 3,72 gam

Câu 42.Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất trên là

A. quỳ tím.                                                   B. kim loại Na.           

C. dung dịch Br2.                                         D. dung dịch NaOH.

Câu 43.Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là

A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.                         B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.                         D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.

Câu 44.Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là

A. 3.                            B. 2.                            C. 1.                            D. 4.

Câu 45.Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử

A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.       B. chỉ chứa nhóm amino.

C. chỉ chứa nhóm cacboxyl.                           D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.

Câu 46.C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α?

A. 4.                            B. 3.                            C. 2.                            D. 5.

Câu 47.Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C4H9O2N?

A. 3 chất.                     B. 4 chất.                     C. 5 chất.                     D. 6 chất.     

Câu 48.Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C3H7O2N?

A. 3 chất.                     B. 4 chất.                     C. 2 chất.                     D. 1 chất.     

Câu 49.Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ?

A. Axit 2-aminopropanoic.                             B. Axit a-aminopropionic.    

C. Anilin.                                                        D. Alanin. 

Câu 50.Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH?

A. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic.                  B. Valin.

C. Axit 2-amino-3-metylbutanoic.                  D. Axit a-aminoisovaleric.

Câu 51.Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?

A. H2N-CH2-COOH                                       B. CH3–CH(NH2)–COOH 

C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH                      D. H2N–CH2-CH2–COOH 

Câu 52.Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím :

A. Glixin (CH2NH2-COOH)                                      

B. Lizin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH) 

C. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH)          

D. Natriphenolat (C6H5ONa)

Câu 53.Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là

A. CH3COOH.            B. H2NCH2COOH.     C. CH3CHO.              D. CH3NH2.

Câu 54.Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?

A. NaCl.                      B. HCl.                        C. CH3OH.                 D. NaOH.

Câu 55.Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là

A. C6H5NH2.              B. C2H5OH.                 C. H2NCH2COOH.    D. CH3NH2.

Câu 56.Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là

A. C2H5OH.                B. CH2 = CHCOOH.    C. H2NCH2COOH.    D. CH3COOH.

Câu 57.Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol).  Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là

A. 4.                            B. 2.                            C. 3.                            D. 5.

Câu 58.Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với

A. dung dịch KOH và dung dịch HCl.            B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.

C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 .      D. dung dịch KOH và CuO.

Câu 59.Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là

A. C2H6.                      B. H2N-CH2-COOH.  C. CH3COOH.            D. C2H5OH.

Câu 60.Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch

A. NaNO3.                  B. NaCl.                      C. NaOH.                    D. Na2SO4.

...

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bài tập trắc nghiệm Chương 3 môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Trần Văn Bảo. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tập tốt !

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF