OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bài tập trắc nghiệm Chương 1, 2 môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Nguyễn Thần Hiến

22/06/2020 768.76 KB 229 lượt xem 1 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2020/20200622/306174772318_20200622_134635.pdf?r=6036
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Dưới đây là Bài tập trắc nghiệm Chương 1, 2 môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Nguyễn Thần Hiến được Hoc247 sưu tầm và biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập lại các kiến thức quan trọng của chương 1 và 2 bộ môn Hóa học 12 một cách hiệu quả, đồng thời có những kết quả tốt trong học tập. Hi vọng đây sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích trong quá trình học tập. Mời các em cùng theo dõi.

 

 
 

TRƯỜNG THPT NGUYỄN THẦN HIẾN

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1, 2

MÔN HÓA HỌC 12

NĂM HỌC 2019 - 2020

 

CHƯƠNG 1: ESTE - CHẤT BÉO

Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là

A. 5.                            B. 4.                            C. 2.                            D. 3.

Câu 2: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là

A. 2.                            B. 3.                            C. 4.                            D. 5.

Câu 3: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là

A. 2.                            B. 3.                            C. 4.                            D. 5.

Câu 4: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2 là

A. 6.                            B. 3.                            C. 4.                            D. 5.

Câu 5: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là

A. 2.                            B. 5.                            C. 4.                            D. 3.

Câu 6: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. C2H5COOH.         

B. HO-C2H4-CHO.    

C. CH3COOCH3.       

D. HCOOC2H5.

Câu 7: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:

A. etyl axetat.            

B. metyl propionat.    

C. metyl axetat.         

D. propyl axetat.

Câu 8: Thủy phân este E có công thức phân tử C4HO2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:

A. metyl propionat.    

B. propyl fomat.         

C. ancol etylic.           

D. etyl axetat.

Câu 9: Este etyl axetat có công thức là

A. CH3CH2OH.        

B. CH3COOH.          

C. CH3COOC2H5.   

D. CH3CHO.

Câu 10: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH3COONa và C2H5OH.                          B. HCOONa và CH3OH.

C. HCOONa và C2H5OH.                              D. CH3COONa và CH3OH.

Câu 11: Este etyl fomiat có công thức là

A. CH3COOCH3.       

B. HCOOC2H5.         

C. HCOOCH=CH2.   

D. HCOOCH3.

Câu 12: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH3COONa và CH3OH.                           B. CH3COONa và C2H5OH.

C. HCOONa và C2H5OH.                              D. C2H5COONa và CH3OH.

Câu 13: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là

A. C2H3COOC2H5.

B. CH3COOCH3.     

C. C2H5COOCH3.   

D. CH3COOC2H5.

Câu 14: Este metyl acrilat có công thức là

A. CH3COOCH3.       

B. CH3COOCH=CH2.

C. CH2=CHCOOCH3.

D. HCOOCH3.

Câu 15: Este vinyl axetat có công thức là

A. CH3COOCH3.       

B. CH3COOCH=CH2.

C. CH2=CHCOOCH3.

D. HCOOCH3.

Câu 16: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH2=CHCOONa và CH3OH.                    B. CH3COONa và CH3CHO.

C. CH3COONa và CH2=CHOH.                    D. C2H5COONa và CH3OH.

Câu 17: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH2=CHCOONa và CH3OH.                    B. CH3COONa và CH3CHO.

C. CH3COONa và CH2=CHOH.                    D. C2H5COONa và CH3OH.

Câu 18: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là

A. n-propyl axetat.     

B. metyl axetat.          

C. etyl axetat.             

D. metyl fomiat.

Câu 19: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là:

A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3.                 B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.

C. H-COO-CH3, CH3-COOH.                      D. CH3-COOH, H-COO-CH3.

Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:

A. C2H5OH, CH3COOH.                              B. CH3COOH, CH3OH.    

C. CH3COOH, C2H5OH.                               D. C2H4, CH3COOH.

Câu 21: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là

A. HCOO-C(CH3)=CH2.                               B. HCOO-CH=CH-CH3.      

C. CH3COO-CH=CH2.                                 D. CH2=CH-COO-CH3.

Câu 22: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là

A. 6.                            B. 3.                            C. 5.                            D. 4.

Câu 23: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic,

p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là

A. 4.                            B. 6.                            C. 5.                            D. 3.

Câu 24: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và

A. phenol.                   B. glixerol.                  C. ancol đơn chức.      D. este đơn chức.

Câu 25: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là

A. C15H31COONa và etanol.                           B. C17H35COOH và glixerol.

C. C15H31COOH và glixerol.                           D. C17H35COONa và glixerol.

Câu 26: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là

A. C15H31COONa và etanol.                           B. C17H35COOH và glixerol.

C. C15H31COONa và glixerol.                         D. C17H35COONa và glixerol.

Câu 27: Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là

A. C15H31COONa và etanol.                           B. C17H35COOH và glixerol.

C. C15H31COONa và glixerol.                         D. C17H33COONa và glixerol.

Câu 28: Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là

A. C15H31COONa và etanol.                           B. C17H35COOH và glixerol.

C. C15H31COOH và glixerol.                           D. C17H35COONa và glixerol.

Câu 29: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là (Cho H = 1; C = 12; O = 16).

A. 50%                        B.  62,5%                    C. 55%                        D. 75%

Câu 30: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là

A. etyl axetat.              B. propyl fomiat.         C. metyl axetat.           D. metyl fomiat.

 

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

CHƯƠNG 2: GLUCOZƠ - SACCAROZƠ - TINH BỘT – XENLULOZƠ

Câu 1: Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có

A. nhóm chức axit.    

B. nhóm chức xeton.  

C. nhóm chức ancol.  

D. nhóm chức anđehit.

Câu 2: Chất thuộc loại đisaccarit là

A. glucozơ.                 B. saccarozơ.               C. xenlulozơ.              D. fructozơ.

Câu 3: Hai chất đồng phân của nhau là

A. glucozơ và mantozơ.      

B. fructozơ và glucozơ.    

C. fructozơ và mantozơ.   

D. saccarozơ và glucozơ.

Câu 4: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2

A. C2H5OH.                B. CH3COOH.            C. HCOOH.                D. CH3CHO.

Câu 5: Saccarozơ và glucozơ đều có

A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.

B. phản ứng với dung dịch NaCl.

C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.

D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.

Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y→ CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là

A. CH3CHO và CH3CH2OH.                         B. CH3CH2OH và CH3CHO.

C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.              D. CH3CH2OH và CH2=CH2.

Câu 7: Chất tham gia phản ứng tráng gương là

A. xenlulozơ.              B. tinh bột.                  C. fructozơ.                 D. saccarozơ.

Câu 8: Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là

A. C6H12O6 (glucozơ).

B. CH3COOH.      

C. HCHO.                  

D. HCOOH.

Câu 9: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là

A. glucozơ, glixerol, ancol etylic.                   B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.

C. glucozơ, glixerol, axit axetic.                    D. glucozơ, glixerol, natri axetat.

Câu 10: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.             B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.

C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.                     D. kim loại Na.

Câu 11: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là

A. 184 gam.                B. 276 gam.                 C. 92 gam.                  D. 138 gam.

Câu 12: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 14,4                        B. 45.                          C. 11,25                      D. 22,5

Câu 13: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là

A. 16,2 gam.               B. 10,8 gam.                C. 21,6 gam.               D. 32,4 gam.

Câu 14: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là (Cho Ag = 108)

A. 0,20M                     B. 0,01M                     C. 0,02M                     D. 0,10M

Câu 15: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là

A. 2,25 gam.               B. 1,80 gam.                C. 1,82 gam.               D. 1,44 gam.

Câu 16: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là

A. saccarozơ.              B. glucozơ.                  C. fructozơ.                 D. mantozơ.

Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là

A. ancol etylic, anđehit axetic.                       B. glucozơ, ancol etylic.

C. glucozơ, etyl axetat.                                   D. glucozơ, anđehit axetic.

Câu 18: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng

A. hoà tan Cu(OH)2.

B. trùng ngưng.          

C. tráng gương.          

D. thủy phân.

Câu 19: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là

A. protit.                      B. saccarozơ.               C. tinh bột.                  D. xenlulozơ.

Câu 20: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là

A. 3.                            B. 4.                            C. 2.                            D. 5.

Câu 21: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là

A. 250 gam.                B. 300 gam.                 C. 360 gam.                D. 270 gam.

Câu 22: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là

A. 26,73.                     B. 33,00.                     C. 25,46.                     D. 29,70.

Câu 23: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là    

A. 3.                            B. 1.                            C. 4.                            D. 2.

Câu 24: Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối l­ượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn là

A. 4595 gam.                     

B. 4468 gam.                

C. 4959 gam.                

D. 4995 gam.

Câu 25: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là

A. Cu(OH)2                        B. dung dịch brom.        C. [Ag(NH3)2] NO3       D. Na

Câu 26: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là

A. 11,4 %                           B. 14,4 %                       C. 13,4 %                       D. 12,4 %

Câu 27: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n

A. 10000                             B. 8000                          C. 9000                          D. 7000

Câu 28: Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam  glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là

A. 60g.                                B. 20g.                           C. 40g.                           D. 80g.

Câu 29: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là

A. 3                                     B. 5                                C. 1                                D. 4

Câu 30: Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là

A. 18,4                                B. 28,75g                       C. 36,8g                         D. 23g.

...

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bài tập trắc nghiệm Chương 1, 2 môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Nguyễn Thần Hiến. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Các em có thể quan tâm đến mục Đề thi trắc nghiệm online:

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF