OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bài tập tổng hợp về Lực- Biểu diễn lực môn Vật lý 8 có đáp án

24/08/2019 812.33 KB 26108 lượt xem 125 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2019/20190824/334684671207_20190824_140546.pdf?r=6563
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Với mong muốn giúp các em học sinh dễ dàng ôn tập và nắm bắt kiến thức chương trình Vật lý 8 hiệu quả, HỌC247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Bài tập tổng hợp về Lực- Biểu diễn lực môn Vật lý 8 có đáp án được biên tập đầy đủ, chi tiết kèm đáp án hướng dẫn. Mời các em cùng tham khảo và luyện tập. Chúc các em học tốt!

 

 
 

BÀI TẬP TỔNG HỢP MÔN VẬT LÝ 8

Chủ đề: LỰC- BIỂU DIỄN LỰC

I. LÝ THUYẾT

1) Khái niệm về lực

Lực tác dụng lên một vật thì lực có thể làm:

- Lực làm thay đổi phương, chiều chuyển động của vật

- Lực làm thay đổi tốc độ (độ nhanh chậm) của vât

- Lực làm cho vật bị biến dạng

Các lực tác dụng lên máy bay có quan hệ thế nào với vận tốc của nó?

2) Các biễu diễn và kí hiệu véc tơ lực

Lực là một đại lượng, vectơ, được biễu diễn bằng một mũi tên có:

- Gốc là điểm đặt của lực (điểm mà lực tác dụng lên vật)

- Phương, chiều trùng với phương, chiều của lực

- Độ dài biểu diễn cường độ ( độ lớn) của lực theo một tỉ xích cho trước

Một vec tơ lực thường được kí hiệu là: (f có mũi tên phía trên)

Độ lớn của lực thường được kí hiệu là:  F

II. BÀI TẬP TỰ LUẬN

Bài 1: Điền từ hay các cụm từ thích hợp vào các chỗ trống sau:

            a) Một quả cam rơi từ trên cao xuống, do sức ………………….vận tốc của quả cam..................................

            b) Viên bi đang lăn vào bãi cát, do……………………của cát nên vận tốc của viên bi………………………..

            c) Lực là nguyên nhân làm…………………….vận tốc của chuyển động

Bài 2: Hãy diễn tả bằng lời các yếu tố của các lực vẽ ở các hình dưới đây:

Bài 3: Dùng vectơ để biểu diễn lực trong các trường hợp sau:

            a) Trọng lực của một vật nặng 200kg (tỉ lệ xích tùy chọn)

b) Một học sinh kéo một thùng hàng theo phương ngang, chiều từ trái qua phải với một lực 600N (tỉ xích 1cm ứng với 200N)

Bài 4: Trong các hình vẽ sau, mỗi vật đều chịu tác dụng của 2 lực. Hãy so sánh đặc điểm của các lực này tác dụng lên mỗi vật

Bài 5: Một vật đang đứng yên tại A. Sau khi chịu tác dụng của ba lực F1 = 5N, F2 = 7N, F3 = 10N vật vẫn tiếp tục đứng yên. Hãy vẽ sơ đồ các lực tác dụng lên vật trên

Bài 6: Treo một vật A vào lực kế chỉ 60N. Vật A đứng yên

            a) Hãy cho biết vật A chịu tác dụng của những lực nào? Nêu đặc điểm của mỗi lực

            b) Vật này có khối lượng bằng bao nhiêu?

            c) Hãy biểu diễn các lực dụng lên vật A bằng mũi tên, tỉ xích tùy chọn

Bài 7: Một vật có khối lượng m = 20kg đặt nằm yên trên một nền nhà

            a) Vật chịu tác dụng của những lực nào? Các lực tác dụng lên vật có đặc điểm gì?

            b) Hãy mô tả các lực tác dụng lên vật bằng hình vẽ

Bài 8: Người ta treo một bóng đèn ở một góc tường được giữ bằng các sợi dây OA và OB như hình vẽ bên, trên hình vẽ có biểu diễn các vectơ lực tác dụng lên bóng đèn. Hãy diễn tả bằng lời các yếu tố của lực trên

Bài 9: Có hai quả cầu sắt giống nhau được treo bằng cùng một sợi dây mảnh có tiết diện đều vào giá đỡ (như hình vẽ). Không dùng thêm các vật khác. Làm thế nào để làm đứt đoạn dây ở vị trí trên cùng và đoạn dây ở cuối cùng

Bài 10: Dùng từ thích hợp điền vào các chỗ trống sau:

a) Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt lên một vật, có………………bằng nhau, phương cùng nằm trên một……………..nhưng có chiều………………………….

b) Dưới tác dụng của lực cân bằng, một vật đang……………………………sẽ đứng yên mãi mãi, đang chuyển động sẽ………………….mãi mãi

            c) Quán tính là tính chất………………………..của vật. Vật có……………….lớn thì có quán tính lớn

Bài 11: Một vận động viên đang chạy bộ rất nhanh thì gặp một trụ điện ở bên đường. Vận động viên này muốn dừng lại nên lấy một tay bám vào cột điện. Theo em, vận động viên này có dừng ngay lại được không? Tại sao?

III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Kết luận nào sau đây không đúng:

A. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động.             B. Lực là nguyên nhân khiến vật thay đổi hướng chuyển động.

C. Lực là nguyên nhân khiến vật thay đổi vận tốc.    D. Một vật bị biến dạng là do có lực tác dụng vào nó.

Câu 2: Trường hợp nào dưới đây cho ta biết khi chịu tác dụng của lực vật vừa bị biến dạng vừa bị biến đổi chuyển động.

A. Gió thổi cành lá đung đưa                                      B. Sau khi đập vào mặt vợt quả bóng tennít bị bật ngược trở lại

C. Một vật đang rơi từ trên cao xuống                       D. Khi hãm phanh xe đạp chạy chậm dần.

Câu 3: Trong các chuyển động dưới đây chuyển động nào do tác dụng của trọng lực.

A. Xe đi trên đường                                                    B. Thác nước đổ từ trên cao xuống

C. Mũi tên bắn ra từ cánh cung                                  D. Quả bóng bị nảy bật lên khi chạm đất

Câu 4: Trường hợp nào dưới đây chuyển động mà không có lực tác dụng.

A. Xe máy đang đi trên đường                                   B. Xe đạp chuyển động trên đường do quán tính.

C. Chiếc thuyền chạy trên sông                                  D. Chiếc đu quay đang quay

Câu 5: Hãy chọn câu trả lời đúng. Muốn biểu diễn một véc tơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố :

A. Phương, chiều                                B. Điểm đặt, phương, chiều   

C. Điểm đặt, phương, độ lớn              D. Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn

Câu 6: Vật 1 và 2 đang chuyển động với các  vận tốc v1 và v2 thì chịu các lực tác dụng như hình vẽ.

Trong các kết luận sau kết luận nào đúng?

A. Vật 1 tăng vận tốc, vật 2 giảm vận tốc

B. Vật 1 tăng vận tốc, vật 2 tăng vận tốc

C. Vật 1 giảm vận tốc, vật 2 tăng vận tốc

D. Vật 1 giảm vận tốc, vật 2 giảm vận tốc

Câu 7: Một vật đang chuyển động thẳng với vận tốc v. Muốn vật chuyển động theo phương cũ và chuyển động nhanh lên thì ta phải tác dụng một lực như thế nào vào vật? Hãy chọn câu trả lời đúng.

A. Cùng phương cùng chiều với vận tốc                                            B. Cùng phương ngược chiều với vận tốc

C. Có phương vuông góc với với vận tốc                                          D. Có phương bất kỳ so với vận tốc

Câu 8: Một vật chịu tác dụng của hai lực và đang chuyển động thẳng đều. Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Hai lực tác dụng là hai lực cân bằng                                              B. Hai lực tác dụng có độ lớn khác nhau

C. Hai lực tác dụng có phương khác nhau                                         D. Hai lực tác dụng có cùng chiều

Câu 9: Hai lực cân bằng là hai lực:

A. cùng điểm đặt, cùng phương, cùng chiều và cường độ bằng nhau.B. cùng điểm đặt, cùng phương, ngược chiều và cường độ bằng nhau.

C. đặt trên hai vật khác nhau, cùng phương, cùng chiều và cường độ bằng nhau.

D. đặt trên hai vật khác nhau, cùng phương, ngược chiều và cường độ bằng nhau.

Câu 10: Một vật đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau là:

A. trọng lực P của Trái Đất với lực ma sát F của mặt bàn                  B. trọng lực P của Trái Đất với lực đàn hồi

C. trọng lực P của Trái Đất với phản lực N của mặt bàn                    D. Lực ma sát F với phản lực N của mặt bàn

Câu 11: Một vật nếu có lực tác dụng sẽ:

A. thay đổi khối lượng                        B. thay đổi vận tốc    

C. không thay đổi trạng thái              D. không thay đổi hình dạng

Câu 12: Khi có lực tác dụng, mọi vật đều không thể thay đổi vận tốc đột ngột được vì mọi vật đều có:

A. ma sát         B. trọng lực     C. quán tính                            D. đàn hồi

Câu 13: Khi có lực tác dụng lên một vật thì... Chọn phát biểu đúng.

A. Lực tác dụng lên một vật làm vật chuyển động nhanh lên

B. Lực tác dụng lên một vật làm vật chuyển động chậm lại

C. Lực tác dụng lên một vật làm vật biến dạng và biến đổi chuyển động của vật

D. Lực tác dụng lên một vật làm biến đổi chuyển động của vật

Câu 14: Quan sát hình vẽ bên, cặp lực cân bằng là:

A. F1 và F3                        B. F1 và F4                         C. F4 và F3                   D. F1 và F2

Câu 15:  Sử dụng hình vẽ bên (minh họa cho trường hợp kéo gàu nước từ dưới giếng lên.)

Hãy chọn phát biểu chưa chính xác

A. Lực kéo có phương thẳng đứng, chiều hướng lên trên, độ lớn 40N

B. Trọng lực có phương thẳng đứng, chiều hướng xuống, độ lớn 30N

C. Lực kéo và trọng lực cùng phương

D. Khối lượng của gàu nước là 30kg

Câu 16: Có ba lực cùng tác dụng lên một vật như hình vẽ bên.

Lực tổng hợp tác dụng lên vật là

A. 75N                                                B. 125N                     

C. 25N                                                D. 50N

Câu 17: Khi ném một quả bóng lên cao (bỏ qua mọi ma sát), hình vẽ nào sau đây diễn tả đúng các lực tác dụng lên quả bóng.

A. Hình 1                                           

B. Hình 2                                           

C. Hình 3                   

D. Hình 4

Câu 18: Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đúng trọng lực của vật nặng có khối lượng 1kg.

A. Hình 1                   

B. Hình 2                   

C. Hình 3                   

D. Hình 4

Câu 19: Một quả bóng khối lượng 0,5 kg được treo vào đầu một sợi dây, phải giữ đầu dây với một lực bằng bao nhiêu để quả bóng nằm cân bằng.

A. 0,5 N                                  B. Nhỏ hơn 0,5 N                                          

C. 5N                                      D. Nhỏ hơn 5N

Câu 20: Trong thí nghiệm về máy Atút, hệ thống chuyển động thẳng đều khi nào?

A. Sau khi đi qua vòng K                               B. Khi mới thêm gia trọng C (vật C)

C. Ngay trước khi đi qua vòng K                   D. Trên tất cả các đoạn đường

---Để xem tiếp nội dung Chuyên đề Bài tập tổng hợp về Lực- Biểu diễn lực môn Vật lý 8 có đáp án các em vui lòng đăng nhập vào trang hoc247.net để xem online hoặc tải về máy tính---

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Tài liệu Bài tập tổng hợp về Lực- Biểu diễn lực môn Vật lý 8 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào website hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

​Chúc các em học tập tốt !

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF