OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bài tập tổng hợp ôn thi THPT QG môn Hóa năm 2019-2020

05/12/2019 978.31 KB 230 lượt xem 1 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2019/20191205/356248769530_20191205_155713.pdf?r=8458
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Nhằm giúp các em học sinh ôn tập thất tốt, đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp tới HOC247 xin giới thiệu Bài tập tổng hợp ôn thi THPT QG môn Hóa năm 2019-2020. Tài liệu gồm 145 câu trắc nghiệm có đáp án đối chiếu. Mời các em cùng tham khảo!

 

 
 

BÀI TẬP TỔNG HỢP ÔN THI THPT QG MÔN HÓA NĂM 2019-2020

 

Câu 1 : Xà phòng hoá hoàn toàn 13,44 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần 120,064 kg dung dịch NaOH 15%. Khối lượng glixerol thu được là

A. 13,75584 kg.                  B. 13,8045 kg.               C. 13,8075 kg.               D. 10,3558 kg.

Câu 2: Cho hỗn hợp hai aminoaxit đều chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl vào 440 ml dung dịch HCl 1M được dung dịch X. Để tác dụng hết với dung dịch X cần 840 ml dung dịch NaOH 1M. Vậy khi tạo thành dung dịch X thì

A. aminoaxit và HCl cùng hết.                                                B. dư aminoaxit.                    

C. dư HCl.                                                                              D. không xác định được.

Câu 3: Đun nóng 10,71 gam hỗn hợp X gồm propyl clorua và phenyl clorua với dd NaOH loãng, vừa đủ và đun nóng, sau đó thêm tiếp dd AgNO3 đến dư vào hỗn hợp sau pư thu được 8,61 gam kết tủa, các pư xảy ra hoàn toàn. Khối lượng phenyl clorua có trong hỗn hợp X là

A. 4,0 gam.                         B. 2,71 gam.                  C. 4,71 gam                   D. 6,0 gam.

Câu 4: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2(anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy làm mất màu dd brom là

A. 6                                      B. 5                                 C. 7                                 D. 8

Câu 5: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng pư trùng hợp là:

A. 5                                     B. 6                                C. 7                                D. 4

Câu 6: Cho các chất sau: axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat, mantôzơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia pư tráng gương là

A. 8                                      B. 5                                 C. 6                                 D. 7

Câu 7: Đốt cháy 3,2 gam một este E đơn chức, mạch hở được 3,584 lít CO2 (đktc) và 2,304 gam H2O. Nếu cho 15 gam E tác dụng với 200 ml dd NaOH 1M, cô cạn dd sau pư thu được 14,3 gam chất rắn khan. Vậy công thức của ancol tạo nên este trên có thể là

A. CH2=CH-OH                B. CH3OH                     C. CH3CH2OH              D. CH2=CH-CH2OH

Câu 8: Cho hỗn hợp HCHO và H2 qua ống đựng bột Ni nung nóng. Toàn bộ sản phẩm thu được đem hoà tan trong bình đựng nước lạnh thấy khối lượng bìng tăng 1,564 gam. Thêm tiếp dd AgNO3/NH3 đến dư và đun nhẹ thì thu được 7,776 gam Ag. Hiệu suất pư hiđro hoá là:

A. 20%                               B. 64%                           C. 80%                           D. 36%

Câu 9: Hợp chất X có công thức C2H7NO2 có pư tráng gương, khi pư với dd NaOH loãng tạo ra dd Y và khí Z, khi cho Z tác dụng với dd hỗn hợp gồm NaNO2 và HCl tạo ra khí P. Cho 11,55 gam X tác dụng với dd NaOH vừa đủ, cô cạn dd thu được số gam chất rắn khan là:

A. 14,32 g                           B. 9,52 g                        C. 8,75 g                        D. 10,2 g

Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X (glucozơ, fructozơ, metanal và etanoic) cần 3,36 lít O2 (điều kiện chuẩn). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dd Ca(OH)2 dư, sau pư hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 10,0                                B. 12,0                           C. 15,0                           D. 20,5

Câu 11. Cho biết 0,95 gam MnO2 không tinh khiết tác dụng vừa đủ với 0,855 gam axit oxalic trong môi trường axit sunfuric theo phản ứng: MnO2 + H2C2O4 + H2SO4  MnSO4 + 2CO2 + 2H2O. Tính % tạp chất có trong MnO2?

A. 8%.                              B. 10%.                       C. 13%.                               D. 15%.

Câu 12: Thủy phân m gam pentapeptit A có công thức Gly-Gly-Gly-Gly-Gly thu được hỗn hợp B gồm 3 gam Gly; 0,792 gam Gly-Gly; 1,701 gam Gly-Gly-Gly; 0,738 gam Gly-Gly-Gly-Gly; và 0,303 gam Gly-Gly-Gly-Gly-Gly. Giá trị của m là

A. 5,8345 gam                      B. 6,672 gam                   C. 5,8176 gam                 D. 8,5450 gam

Câu 13: Hỗn hợp X gồm C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó ancol chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là                 

A. 8,64 g                     B. 10,08 g                   C. 6,48 g                     D. 9,72 g

Câu 14: Nung 3,08 gam bột sắt trong không khí thu được 3,72 gam hỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4, FeO  và Fe dư. Hòa tan hỗn hợp A vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thấy giải phóng V lít khí (đktc). Giá trị của V là

A. 0,336                               B. 0,224                           C. 0,448                           D. 0,896

Câu 15: Không nên dùng lại dầu, mỡ đã được dùng để rán vì

A. có mùi khó chịu.

B. dầu, mỡ tác dụng với H2 trong không khí tạo thành dạng rắn.

C. một phần dầu, mỡ bị thủy phân tạo thành xà phòng có hại cho sức khỏe.

D. một phần dầu, mỡ bị oxi hóa thành anđehit không đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.

Câu 16: Có 6 lọ đánh số từ 1 đến 6,  mỗi lọ chứa một chất trong số các chất sau: Hex-1- en, etylfomat, anđehit axetic, etanol, axit axetic, phenol.

 Biết: - các lọ 2, 5, 6 phản ứng với Na giải phóng khí .

- các lọ 4, 6 làm mất màu nước Br2 rất nhanh.

- các lọ 1, 5, 6 phản ứng được với dung dịch NaOH.

- các lọ 1, 3 phản ứng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag.

Các lọ từ 1 đến 6 chứa lần lượt các chất là:

A. anđehit axetic, ancol etylic, etylfomat, hex - 1- en, phenol, axit axetic.

B. axit axetic, etylfomat, hex - 1 -en, anđehit axetic, ancol etylic, phenol.

C. etylfomat, ancol etylic, anđehit axetic, hex - 1 - en, axit axetic, phenol.

D. etylfomat, ancol etylic, anđehit axetic, phenol, axit axetic, hex- 1 - en.

Câu 17: Cho m gam hỗn hợp X gồm glixin và alanin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được (m+11) gam muối. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thì cần 35,28 lít O2 (đktc). Giá trị của m là

A. 38,9 gam                          B. 40,3 gam                     C. 43,1 gam                     D. 41,7 gam

Câu 18: Cho 25,65 gam muối gồm H2NCH2COONa và H2NCH2CH2COONa tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì khối lượng muối do H2NCH2COONa tạo thành là

A.12,4 gam                           B. 18,6 gam                     C. 37,9 gam                     D. 29,25 gam

Câu 19: Chất hữu cơ Y thành phần chứa C, H, O có khả năng tác dụng với Na giải phóng H2, tham gia phản ứng tráng bạc và hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh. Khi đốt cháy 0,1 mol Y thu được không qúa 0,2 mol sản phẩm. Công thức phân tử Y là

A. C2H4O2                            B. CH2O3                         C. CH2O                          D. CH2O2

Câu 20: Đốt cháy 1.6 gam một este E đơn chức  được 3.52 gam CO2 và 1.152 gam  H2O. Nếu cho 10 gam E tác dụng với 150ml dd NaOH 1M , cô cạn dd sau pư thu được 16 gam chất rắn khan . Vậy công thức của axit tạo nên este trên có thể là

A. HOOC(CH2)3CH2OH                                          B. HOOC-CH2-CH(OH)-CH3

C. CH2=C(CH3)-COOH                                           D. CH2=CH-COOH

Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 4.872 gam một Hiđrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dd nước vôi trong. Sau pư thu được 27.93 gam kết tủa và thấy khối lượng dd giảm 5.586 gam. CTPT của X là

A. C3H6                              B. C4H8                          C. CH4                           D. C4H10

Câu 22: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2(anilin), C6H5OH (phenol), C6H6(benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy pư được với nước brom là

A. 8                                     B. 6                                C. 7                                D. 5

Câu 23: Cho Na dư tác dụng với a gam  dd CH3COOH. Kết thúc phản ứng, thấy khối lượng H2 sinh ra là 0,045833a gam . Vậy nồng độ C% dd axit là

A. 36%                               B. 10%                           C. 4.58%                        D. 25%

Câu 24: Hiđrat hoá 3.36 lít C2H2 ( điều kiện chuẩn) thu được hỗn hợp A ( hiệu suất pư 60%) . Cho hỗn hợp sản phẩm A tác dụng với dd Ag2O/NH3 dư thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 33.84                             B. 48.24                         C. 14.4                           D. 19.44

Câu 25: Lên men m gam glucôzơ với hiệu suất 90%, lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào nước vôi trong thu được 15 gam kết tủa và khối lượng dd giảm 5.1 gam. Giá trị m là

A. 22.5                              B. 45                                C. 20.25                      D. 30

 

---(Để xem nội dung chi tiết từ câu 26 đề câu 129 bài tập tổng hợp ôn thi THPT QG vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

Câu 130.   Dãy gồm các polime trùng ngưng :

A.  polienantoamit, tơ tằm, tơ axetat                                   B. nhựa novolac, policaproamit , tơ lapsan

C. tơ nilon-6,6 ; tơ nitron, tơ nilon-7                                   D. Caosubuna-S, tơ nitron, tơ nilon-6

Câu 131. Cho các hợp chất hữu cơ:

(1) ankan;          

(2) ancol no, đơn chức, mạch hở 

(3) xicloankan đơn vòng;

(4) ete no, đơn chức, mạch hở;   

(5) anken;    

(6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C),mạch hở;

(7) ankin;      

(8) anđehit và este no, đơn chức, mạch hở;    

(9) axit no, đơn chức, mạch hở;                      

(10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức.

Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2  bằng số mol H2O là:

A. (3), (4), (6), (7), (10)                                                        B. (3), (5), (6), (8), (9)

C. (2), (3), (5), (7), (9)                                                          D. (1), (3), (5), (6), (8)

Câu 132. Hoá hơi 6,7 gam hỗn hợp A gồm CH3COOH ; CH3COOC2H5 ; HCOOCH3 thu được 2,24 lít  hơi (đktc). Đốt cháy hoàn toàn 6,7g hỗn hợp A thì số gam nước sinh ra là:

A. 5,0g                               B. 4,5g                        C. 4,0g                                   D. 5,8g

Câu 133. Cho các chất sau: (1) Anilin ;(2) etylamin  ;(3) điphenylamin  ; (4) đietylamin  ;(5) natrihidroxit  ; 6)Amoniă. Dãy nào sau đây có thứ tự sắp xếp theo chiều giảm dần tính bazơ của các chất ?

A. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)                          B. (6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2)

C. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6)                          D. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6)

Câu 134: Oxi hóa 12,8 gam CH3OH ( có xúc tác) thu được hỗn hợp sản phẩm X gồm anđehit, axit và ancol dư. Chia hỗn hợp X thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 64,8 gam bạc. Phần 2 phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch KOH 2M. Hiệu suất quá trình oxi hóa CH3OH là:

A.37,5%                             B.50%                             C.75%                           D.90%

Câu 135: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được đimetyl xeton. Công thức câu tạo thu gọn của este là:

A.HCOOCH=CH-CH3          B.HCOOC(CH3)=CH2        C.CH3COOCH=CH2       D.CH2=CH-COOCH3

Câu 136: Công thức của xenlulozơ trinitrat là:

A.[C6H7O2(NO2)3]n                B.[C6H7O2(ONO2)3]n            C.[C6H7O3(ONO2)3]n         D.[C6H7O3(NO2)3]n

Câu 137 : Hợp chất X có công thức phân tử C3H5Cl3. Thủy phân hoàn toàn X thu được chất Y. Biết rằng Y tác dụng được với Na giải phóng H2 và Y có phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là:

A.CH3-CH2-CCl3                   B.CH2Cl-CHCl-CHCl            C.CH3-CCl2-CH2Cl             D.CH2Cl-CH2-CHCl2

Câu 138: Hỗn hợp M gồm 2 este đơn chức mạch hở X và Y hơn kém nhau một nhóm CH2 trong phân tử. Cho 6,7 gam hỗn hợp M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được hỗn hợp 2 muối. Công thức của X, Y là:

A. HCOOCH3 và HCOOC2H5                                         B. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5

C. CH3COOCH=CH2 và HCOOCH=CH2                        D. HCOOCH3 và CH3COOCH3

Câu 139: Cho các chất: C2H2. C2H4. C2H5OH, CH3COOCH=CH2, CH2=CH-CH2Cl, CH3-CHCl2. Số lượng chất tạo trực tiếp ra anđehit axetic bằng 1 phản ứng là:

A. 5                                           B. 6                                        C. 4                                  D.3

Câu 140: Chia hỗn hợp gồm hai anđehit no, đơn chức làm hai phần bằng nhau. Phần 1 đem đốt cháy hoàn toàn thu được 1,08 gam nước. Phần 2 tác dụng với H2 dư (Ni,t0) thu được hỗn hợp X. Đem đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thì thu được thể tích CO2 ở đktc là:

A. 1,568 lít                                 B. 0,672 lít                            C. 1,344 lít                       D. 2,688 lít

Câu 141: Thuỷ phân hợp chất: H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH(CH3)-COOH thì thu được nhiều nhất bao nhiêu a-amino axit ?

A. 3                                           B. 5                                        C. 2                                D. 4

Câu 142: Cho 18,4 gam hỗn hợp HCOOH và C2H5OH tác dụng hết với Na thì thể tích khí H2 (đktc) thu được là

A. 1,12 lít.                                  B. 2,24 lít.                             C. 3,36 lít.                   D. 4,48 lít.

Câu 143: Cho a gam hỗn hợp HCOOH và C2H5OH tác dụng hết với Na thì thể tích khí H2 (đktc) thu được là 2,016 lít. Giá trị của a là

A. 4,6 gam.                                B. 5,5 gam.                          C. 8,28 gam.                 D. 7,2 gam.

Câu 144: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở thu được 0,2 mol CO2. Mặt khác hiđro hoá hoàn toàn m gam X cần 0,1 mol H2 (Ni, to), sau phản ứng thu được hỗn hợp hai ancol no, đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai ancol này thì số mol H2O thu được là bao nhiêu?

A. 0,5 mol                                   B. 0,4 mol                              C. 0,3 mol                       D. 0,8 mol

Câu 145: Cho hỗn hợp HCHO và H2 dư đi qua ống đựng bột Ni đun nóng thu được hỗn hợp X. Dẫn toàn bộ sản phẩm thu được vào bình nước lạnh thấy khối lượng bình tăng 5,9 gam. Lấy toàn bộ dung dịch trong bình cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. Khối lượng ancol có trong X là giá trị nào dưới đây?

A. 8,3 gam                                  B. 9,3 gam                             C. 5,15 gam                   D. 1,03 gam

...

Trên đây là phần trích dẫn nội dung Bài tập tổng hợp ôn thi THPT QG môn Hóa năm 2019-2020, để xem nội dung chi tiết vui lòng đăng nhập để tải về máy!

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm 1 số tự liệu khác bằng các truy cập vào trang hoc247.net chọn mục tự liệu.

Chúc các em học tập thật tốt!

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF