OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

100 Câu trắc nghiệm lý thuyết ôn tập HK1 môn Hóa học 12 năm 2019-2020

05/12/2019 732.78 KB 2184 lượt xem 9 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2019/20191205/445524675406_20191205_142143.pdf?r=2889
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Dưới đây là 100 Câu trắc nghiệm lý thuyết ôn tập HK1 môn Hóa học 12 năm 2019-2020 được Hoc247 tổng hợp và biên soạn nhằm giúp các em ôn tập hiệu quả và đạt thành tích cao trong kỳ thi HK1 sắp tới, tài liệu gồm 100 câu hỏi lý thuyết tổng hợp tất cả các nội dung nâng cao đến HK1 môn Hóa 12. Mời các em tham khảo tại đây!

 

 
 

100 CÂU TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT ÔN TẬP HKI MÔN HÓA HỌC 12

NĂM 2019-2020

 

Câu 1: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây?

A. Ca.              B. Na.              C. Ag.             D. Fe.

Câu 2: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?

A. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3.

B. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.

C. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl.

D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.

Câu 3: Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn?

A. Gắn đồng với kim loại sắt.

B. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.

C. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.

D. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.

Câu 4: Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây?

A. Điện phân nóng chảy MgCl2.       

B. Điện phân dung dịch MgSO4.

C. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2.          

D. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2.

Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 10,08 lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Al trong X là

A. 58,70%.      B. 20,24%.      C. 39,13%.      D. 76,91%.

Câu 6: Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. 2Cr + 3H2SO4 (loãng) ⇔ Cr2(SO4)3 + 3H2.

B. 2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3

C. Cr(OH)3 + 3HCl ⇔ CrCl3 + 3H2O

D. Cr2O3 + 2NaOH (đặc) → 2NaCrO2 + H2O

Câu 7: Nếu cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu

A. vàng nhạt.          B. trắng xanh.           C. xanh lam.           D. nâu đỏ.

Câu 8: Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây?

A. AgNO3.            B. NaOH.                C. Cl2.                        D. Cu.

Câu 9: Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là

A. 1.                        B. 2.                      C. 3.                      D. 4.

Câu 10: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, có thể dùng dung dịch

A. HCl.                      B. Na2SO4.               C. NaOH.                 D. HNO3.

Câu 11: Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho?

A. Glucozơ.               B. Saccarozơ.           C. Fructozơ.          D. Tinh bột.

Câu 12: Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là

A. 0,20M.                      B. 0,01M.                      C. 0,02M.                 D. 0,1M -

Câu 13: Số este có công thức phân tử C4H8O2 là

A. 6.               B. 3.                C. 4.                D. 2.

Câu 14: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là

A. tinh bột.    B. xenlulozơ.   C. saccarozơ.  D. glicogen.

Câu 15: Chất có phản ứng màu biure là

A. Chất béo.  B. Protein.       C. Tinh bột.     D. Saccarozơ.

Câu 16 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.

B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.

C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.

D. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.

Câu 17: Chất không có phản ứng thủy phân là

A. glucozơ.    B. etyl axetat.  C. Gly-Ala.     D. saccarozơ.

Câu 18: Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 3,425.        B. 4,725.         C. 2,550.         D. 3,825.

Câu 19: Thuỷ phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 2,90.                      B. 4,28.                       C. 4,10.                       D. 1,64.

Câu 20: Cho m gam Fe vào dung dịch X chứa 0,1 mol Fe(NO3)3 và 0,4 mol Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và m gam chất rắn Z. Giá trị của m là

  A. 25,2.          B. 19,6.           C. 22,4.           D. 28,0.

Câu 21: Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z), H2NCH2COOC2H5 (T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là:

A. X, Y, Z, T.            B. X, Y, T.      C. X, Y, Z.      D. Y, Z, T.

Câu 22: Cho các sơ đồ phản ứng sau:

C8H14O4 + NaOH ⇔ X1 + X2 + H2O

X1 + H2SO4  ⇔ X3 + Na2SO4

X3 + X4  ⇔ Nilon-6,6 + H2O Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.

B. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.

C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.

D. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1.

Câu 23: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

T

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu xanh

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

X, Y

Cu(OH)2

Dung dịch xanh lam

Z

Nước brom

Kết tủa trắng

X, Y, Z, T lần lượt là:

A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.      

B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.

C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.     

D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.

Câu 24: Este CH2=CH-COOCH3 có tên gọi là

A. etyl axetat.                         B. metyl axetat.                      

C. metyl acrylat.                     D. etyl fomat.

Câu 25: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là

A. α-aminoaxit.                       B. β-aminoaxit.          

C. Glucozơ.                           D. Chất béo.

Câu 26. Hợp chất hữu cơ nào sau đây không làm mất màu nước Br2?

A. glucozơ                              B. axit acrylic             

C. vinyl axetat                        D. fructozơ

Câu 27: Nhóm chức có trong tristearin là:

A.  Andehit                      B.  Este                       C. Axit                        D. Ancol        

Câu 28: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C3H7O2N?

  A. 3 chất.                      B. 4 chất.                    C. 2 chất.                    D. 1 chất.     

Câu 29: Tên gọi của amin có công thức cấu tạo (CH3)2NH là.

  A. đimetanamin                                 B. metylmetanamin    

C. đimetylamin                                   D. N-metanmetanamin

Câu 30: Thủy phân một chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H6O4 trong môi trường NaOH đun nóng, sản phẩm thu được 1 ancol A đơn chức và muối của một axit hữu cơ đa chức B. Công thức cấu tạo phù hợp của X là:

  A. CH3COOCH2COOH                   B. HOOC-COOCH2-CH3     

  C. HOOC-COOCH=CH2.                D. CH3COOC-CH2-COOH

 

---(Để xem nội dung chi tiết từ câu 31 đến câu 80 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Câu 80: Trong các kim loại sau, kim loại nào không tác dụng được với ion Fe3+

  A. Fe.                   B. Ag.             C. Cu.             D. Al.

Câu 81: Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?

A. CH3OOC–COOCH3.                    

B. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).

C. CH3COO–[CH2]2–OOCCH2CH3.       

D. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat).

Câu 82: Trong quá trình điện phân dung dịch ZnSO4 (các điện cực trơ), ở cực âm xảy ra phản ứng nào sau đây?

A. Zn2+ + 2e → Zn                             B. Zn  →  Zn2+ + 2e.

C. 2H2O + 2e  → H2  + 2OH.           D. 2H2O  → 4H+  + O2  + 4e.

Câu 83: Hãy cho biết loại polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?

A. cao su lưu hóa.                            B. xenlulozơ.

C. amilopectin.                                  D. poli (metyl metacrylat).

Câu 84: Tên thay thế của amino axit có công thức CH3-CH(NH2)-COOH là.

A. axit 2-aminopropionic       B. axit a-aminopropanoic

C. axit 2-aminopropanoic      D. axit a-aminopropionic.

Câu 85: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl loãng tạo ra muối sắt (II).

B. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe.

C. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.

D. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử.

Câu 86: Cho các phương trình phản ứng:

(1) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3.            

(2) NaOH + HCl → NaCl + H2O.

(3) Fe3O4 + 4CO → 3Fe + 4CO2.           

(4) AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3.

Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa - khử là.

A. 2.                B. 1.                C. 3.                D. 4.

Câu 87: Trong phân tử saccarozơ, 2 gốc monosaccarit liên kết với nhau qua nguyên tử nào sau đây?

A. N                B. C                 C. O                D. H

Câu 88: Người ta xử lí nước bằng nhiều cách khác nhau, trong đó có thể thêm clo và muối kép của nhôm kali K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Mục đích việc thêm muối kép nhôm kali vào nước?

A. để làm nước trong                         

B. để khử trùng nước

C. để loại bỏ lượng dư ion florua      

D. để loại bỏ các rong, tảo.

Câu 89: Cho Cu dư tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Cho Fe dư tác dụng với dung dịch X được dung dịch Y. Dung dịch Y chứa

A. Fe(NO3)2.                         

B. Fe(NO3)3.  

C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 dư. 

D. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 dư.   

Câu 90:  Peptit: H2NCH2CONHCH(CH3 )CONHCH2COOH có tên là

A. Glyxinalaninglyxin.                      B. Glyxylalanylglyxin.           

C. Alaninglyxinalanin.                      D. Alanylglyxylalanin.

Câu 91: Cho các thí nghiệm sau:

(a) Trùng ngưng axit e-aminocaproic thu được tơ X1

(b) Trùng ngưng axit terephtalic với etylen glicol thu được tơ X2

(c) Trùng ngưng axit w-amino enantoic thu được tơ X3.

(d) Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic thu được tơ X4

Các tơ X1, X2, X3, X4 lần lượt là.

A. nilon-6; nilon-6,6; nilon-7, lapsan.            

B. nilon-7; nilon6; lapsan; nilon-6,6.

C. nilon-6; lapsan; nilon-7; nilon-6,6.

D. nilon-6; nilon-6,6; lapsan; nilon-7.

Câu 92: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong mỗi phân tử protit, các aminoaxit được sắp xếp theo một thứ tự xác định.

B. Các peptit có từ 11 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit.

C. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều aminoaxit được gọi là peptit.

D. Phân tử có hai nhóm -CO-NH- được gọi là tripeptit, ba nhóm thì được gọi là tetrapeptit.

Câu 96: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là.

A. nilon-6,6  

B. tơ lapsan    

C. tơ olon       

D. nilon-7

Câu 97: Chất nào sau đây là este:

A. CH3CHO 

B. HCOOCH3

C. HCOOH   

D. CH3OH

Câu 98: Chất nào sau đây làm mất màu nước brom ở điều kiện thường?

A. Glucozơ    

B. Fructozơ    

C. Saccarozơ  

D. Xenlulozơ

Câu 99: Chất nào sau đây có thể oxi hoá được ion Fe2+?

A. Zn             B. Pb2+.                       C. Ag+.                        D. Na.

Câu 100: Cho biến hóa sau: Xenlulozơ → A → B → C → Caosu buna. A, B, C lần lượt là:

A. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.

B. C6H12O6 (glucozơ), C2H5OH, CH2=CH­­−CH=CH2.

C. C6H12O6 (glucozơ), C2H5OH, CH3COOH, HCOOH.

D. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH

...

Trên đây là nội dung 100 Câu trắc nghiệm lý thuyết ôn tập HK1 môn Hóa học 12 năm 2019-2020. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

​Chúc các em học tập tốt !

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF