Bài tập trắc nghiệm Hình học 8 Bài 8 về Diện tích xung quanh của hình chóp đều online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. \(128c{m^2}\)
- B. \(96c{m^2}\)
- C. \(120c{m^2}\)
- D. \(60c{m^2}\)
-
- A. \({a^2}\sqrt 2\)
- B. \({a^2}\sqrt 3\)
- C. \({a^2}\sqrt 5\)
- D. \({a^2}\sqrt 7\)
-
- A. \(3{{\rm{a}}^2}\)
- B. \(2{{\rm{a}}^2}\)
- C. \(4{{\rm{a}}^2}\)
- D. \(6{{\rm{a}}^2}\)
-
- A. a2√5
- B. a√3
- C. a2√4
- D. a2√3
-
- A. \({{125\sqrt {41} } \over 4}({m^2})\)
- B. \(2000({m^2})\)
- C. \(2800,4({m^2})\)
- D. \(125\sqrt {41}(m^2)\)
-
- A. 200cm3
- B. 150cm3
- C. 180cm3
- D. 210cm3
-
- A. 100cm2
- B. 120cm2
- C. 150cm2
- D. 240cm2
-
- A. 40cm2
- B. 36cm2
- C. 45cm2
- D. 50cm2
-
- A. \( S = \frac{h}{V}\)
- B. \( S = \frac{V}{h}\)
- C. \( S = \frac{3h}{V}\)
- D. \( S = \frac{3V}{h}\)
-
- A. Tích nửa diện tích đáy và chiều cao
- B. Tích nửa chu vi đáy và trung đoạn
- C. Tích chu vi đáy và chiều cao
- D. Tổng chu vi đáy và trung đoạn