Phần hướng dẫn giải bài tập Toán 8 Chân trời sáng tạo Chương 7 Bài 3 Tính chất đường phân giác của tam giác sẽ giúp các em nắm được phương pháp và rèn luyện kĩ năng, giải bài tập từ SGK Toán 8 Tập 2 Chân trời sáng tạo.
-
Khởi động trang 55 SGK Toán 8 Chân trời sáng tạo Tập 2 - CTST
Đường phân giác AD của tam giác \(ABC\) chia cạnh đối diện BC thành hai đoạn tỉ lệ với hai đoạn thẳng nào trong hình?
-
Khám phá trang 55 SGK Toán 8 Chân trời sáng tạo Tập 2 - CTST
Cho tam giác \(ABC\) có đường phân giác AD. Vẽ đường thẳng qua B song song với AD và cắt đường thẳng AC tại E (Hình 1). Hãy giải thích tại sao:
a) Tam giác \(BAE\) cân tại A?
b) \(\frac{DB}{DC}=\frac{AE}{AC}=\frac{AB}{AC}\)?
-
Thực hành trang 56 SGK Toán 8 Chân trời sáng tạo Tập 2 - CTST
Tính độ dài cạnh \(MQ\) của tam giác \(MPQ\) trong Hình 6?
-
Bài tập 1 trang 56 SGK Toán 8 Chân trời sáng tạo Tập 2 - CTST
Tính độ dài x trong Hình 7?
- VIDEOYOMEDIA
-
Bài tập 2 trang 57 SGK Toán 8 Chân trời sáng tạo Tập 2 - CTST
Tam giác \(ABC\) có \(AB = 6~cm, AC = 8~cm, BC = 10~cm\). Đường phân giác của \(\widehat{BAC}\) cắt cạnh BC tại D.
a) Tính độ dài các đoạn thẳng DB và DC?
b) Tính tỉ số diện tích giữa \(\Delta ADB\) và \(\Delta ADC\)?
-
Bài tập 3 trang 57 SGK Toán 8 Chân trời sáng tạo Tập 2 - CTST
Tam giác \(ABC\) có \(AB = 15~cm, AC =~20 cm, BC = 25~cm\). Đường phân giác của \(\widehat{BAC}\) cắt BC tại D. Qua D vẽ \(DE // AB\) (\(E\in AC\)).
a) Tính độ dài các đoạn thẳng DB, DC và DE?
b) Chứng minh ABC là tam giác vuông. Tính diện tích tam giác ABC?
c) Tính diện tích các tam giác ADB, ADE và DCE?
-
Bài tập 4 trang 57 SGK Toán 8 Chân trời sáng tạo Tập 2 - CTST
Cho tam giác \(ABC\) vuông tại A có \(AB = 3~cm, AC = 4~cm\). Đường phân giác của góc A cắt BC tại D.
a) Tính BC, DB, DC?
b) Vẽ đường cao AH. Tính AH, HD và AD?
-
Bài tập 5 trang 57 SGK Toán 8 Chân trời sáng tạo Tập 2 - CTST
Cho tam giác \(ABC\) có trung tuyến \(AM\). Đường phân giác của góc \(AMB\) cắt AB tại D và đường phân giác của góc \(AMC\) cắt AC tại E (Hình 8). Chứng minh \(DE // BC\)?