OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Bài 6.23 trang 19 SGK Toán 8 Kết nối tri thức Tập 2 - KNTT

Bài 6.23 trang 19 SGK Toán 8 Kết nối tri thức Tập 2

Thực hiện các phép tính sau:

a) \(\frac{{{x^2} + 4{\rm{x}} + 4}}{{{x^2} - 4}} + \frac{x}{{2 - x}} + \frac{{4 - x}}{{5{\rm{x}} - 10}}\)

b) \(\frac{x}{{{x^2} + 1}} - \left( {\frac{3}{{x + 6}} + \frac{{x - 2}}{{x + 4}}} \right) + \left[ {\frac{3}{{x + 6}} - \left( {\frac{1}{{{x^2} + 1}} - \frac{{x - 2}}{{x + 4}}} \right)} \right]\)

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết Bài 6.23

Phương pháp giải:

Áp dụng các quy tắc cộng, trừ hai phân thức.

Lời giải chi tiết:

a) \(\begin{array}{l}\frac{{{x^2} + 4{\rm{x}} + 4}}{{{x^2} - 4}} + \frac{x}{{2 - x}} + \frac{{4 - x}}{{5{\rm{x}} - 10}}\\ = \frac{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}{{\left( {x + 2} \right)\left( {x - 2} \right)}} - \frac{x}{{x - 2}} + \frac{{4 - x}}{{5\left( {x - 2} \right)}}\\ = \frac{{x + 2}}{{x - 2}} - \frac{x}{{x - 2}} + \frac{{4 - x}}{{5\left( {x - 2} \right)}}\\ = \frac{{5\left( {x + 2} \right) - 5x + 4 - x}}{{5\left( {x - 2} \right)}} = \frac{{ - x + 14}}{{5\left( {x - 2} \right)}}\end{array}\)

b) \(\begin{array}{l}\frac{x}{{{x^2} + 1}} - \left( {\frac{3}{{x + 6}} + \frac{{x - 2}}{{x + 4}}} \right) + \left[ {\frac{3}{{x + 6}} - \left( {\frac{1}{{{x^2} + 1}} - \frac{{x - 2}}{{x + 4}}} \right)} \right]\\ = \frac{x}{{{x^2} + 1}} - \frac{3}{{x + 6}} - \frac{{x - 2}}{{x + 4}} + \frac{3}{{x + 6}} - \frac{1}{{{x^2} + 1}} + \frac{{x - 2}}{{x + 4}}\\ = \frac{x}{{{x^2} + 1}} - \frac{1}{{{x^2} + 1}} = \frac{{x - 1}}{{{x^2} + 1}}\end{array}\)

-- Mod Toán 8 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài 6.23 trang 19 SGK Toán 8 Kết nối tri thức Tập 2 - KNTT HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.

NONE
OFF