Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. \( - \frac{1}{{14}}\)
- B. \(\frac{2}{7}\)
- C. \(\frac{1}{{14}}\)
- D. \(\frac{1}{{10}}\)
-
- A. \({\rm{x}} = \frac{{ - 13}}{{30}}\)
- B. \({\rm{x}} = \frac{{11}}{{30}}\)
- C. \({\rm{x}} = \frac{{ - 5}}{{150}}\)
- D. \({\rm{x}} = \frac{{65}}{{150}}\)
-
- A. \(\frac{3}{{18}} - \frac{2}{{18}}\)
- B. \(\frac{1}{{18}} - \frac{2}{9}\)
- C. \( - \frac{1}{9} - \frac{1}{6}\)
- D. \(\frac{2}{9} - \frac{1}{3}\)
-
- A. A < 2
- B. A > 2
- C. A < 1
- D. A < 0
-
- A. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta giữ nguyên dấu của số hạng đó.
- B. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta đổi dấu số hạng còn lại.
- C. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta đổi dấu của tất cả các số hạng trong phép tính.
- D. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta phải đổi dấu số hạng đó.
-
- A. \(\frac{8}{3}\)
- B. 2,6
- C. \( - \frac{3}{8}\)
- D. \(\frac{{ - 8}}{3}\)
-
- A. 0,022
- B. 0,0224
- C. 0,0448
- D. 0,044
-
- A. 1,77
- B. \(\frac{{89}}{{50}}\)
- C. \(\frac{{17}}{{50}}\)
- D. 1,7
-
- A. Giao hoán, nhân với số 1
- B. Kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng và phép trừ
- C. Cả đáp án A và B đều đúng
- D. Không có đáp án nào đúng
-
- A. x = 0
- B. x = 1
- C. x = -1
- D. x = 2