OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo Bài 2: Các phép tính với số hữu tỉ

Banner-Video
AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

    • A. \( - \frac{1}{{14}}\) 
    • B. \(\frac{2}{7}\)
    • C. \(\frac{1}{{14}}\) 
    • D. \(\frac{1}{{10}}\) 
    • A. \({\rm{x}} = \frac{{ - 13}}{{30}}\) 
    • B. \({\rm{x}} = \frac{{11}}{{30}}\) 
    • C. \({\rm{x}} = \frac{{ - 5}}{{150}}\) 
    • D. \({\rm{x}} = \frac{{65}}{{150}}\) 
  •  
     
    • A. \(\frac{3}{{18}} - \frac{2}{{18}}\) 
    • B. \(\frac{1}{{18}} - \frac{2}{9}\) 
    • C. \( - \frac{1}{9} - \frac{1}{6}\) 
    • D. \(\frac{2}{9} - \frac{1}{3}\) 
    • A. A < 2
    • B. A > 2
    • C. A < 1
    • D. A < 0
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    • A. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta giữ nguyên dấu của số hạng đó. 
    • B. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta đổi dấu số hạng còn lại.
    • C. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta đổi dấu của tất cả các số hạng trong phép tính. 
    • D. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta phải đổi dấu số hạng đó.
    • A. \(\frac{8}{3}\) 
    • B. 2,6
    • C. \( - \frac{3}{8}\) 
    • D. \(\frac{{ - 8}}{3}\) 
  • ADMICRO
    • A. 0,022 
    • B. 0,0224
    • C. 0,0448
    • D. 0,044
    • A. 1,77 
    • B. \(\frac{{89}}{{50}}\) 
    • C. \(\frac{{17}}{{50}}\) 
    • D. 1,7 
    • A. Giao hoán, nhân với số 1
    • B. Kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng và phép trừ
    • C. Cả đáp án A và B đều đúng
    • D. Không có đáp án nào đúng 
    • A. x = 0 
    • B. x = 1 
    • C. x = -1 
    • D. x = 2 
NONE
OFF