Hoạt động 2 trang 60 SGK Toán 7 Cánh diều tập 2
Quan sát hình chữ nhật MNPQ ở Hình 3.
a) Tính diện tích mỗi hình chữ nhật (I), (II);
b) Tính diện tích của hình chữ nhật MNPQ;
c) So sánh: \(a(b + c)\) và \(ab + ac\).
Hướng dẫn giải chi tiết Hoạt động 2
Phương pháp giải
a) Diện tích hình chữ nhật bằng chiều dài nhân chiều rộng cùng đơn vị đo.
b) Diện tích của hình chữ nhật MNPQ bằng diện tích hình chữ nhật (I) cộng với diện tích hình chữ nhật (II).
c) Muốn so sánh \(a(b + c)\) và \(ab + ac\), ta thực hiện phép tính \(a(b + c)\) rồi so sánh.
Lời giải chi tiết
a)
Diện tích của hình chữ nhật (I) là: \(a.b\).
Diện tích của hình chữ nhật (II) là: \(a.c\).
b) Diện tích của hình chữ nhật MNPQ là: \(ab + ac\).
c) Ta có: \(a(b + c) = a.b + a.c\).
Vậy \(a(b + c)\) = \(ab + ac\).
-- Mod Toán 7 HỌC247
Bài tập SGK khác
Hoạt động 1 trang 60 SGK Toán 7 Cánh diều tập 2 - CD
Luyện tập 1 trang 60 SGK Toán 7 Cánh diều tập 2 - CD
Hoạt động 3 trang 61 SGK Toán 7 Cánh diều tập 2 - CD
Luyện tập 2 trang 61 SGK Toán 7 Cánh diều tập 2 - CD
Hoạt động 4 trang 61 SGK Toán 7 Cánh diều tập 2 - CD
Hoạt động 5 trang 62 SGK Toán 7 Cánh diều tập 2 - CD
Luyện tập 3 trang 62 SGK Toán 7 Cánh diều tập 2 - CD
Giải bài 1 trang 63 SGK Toán 7 Cánh diều tập 2 - CD
Giải bài 2 trang 63 SGK Toán 7 Cánh diều tập 2 - CD
Giải bài 3 trang 63 SGK Toán 7 Cánh diều tập 2 - CD
Giải bài 4 trang 63 SGK Toán 7 Cánh diều tập 2 - CD
Giải bài 5 trang 63 SGK Toán 7 Cánh diều tập 2 - CD
Giải bài 31 trang 49 SBT Toán 7 Cánh diều tập 2 - CD
Giải bài 32 trang 49 SBT Toán 7 Cánh diều tập 2 - CD
Giải bài 33 trang 49 SBT Toán 7 Cánh diều tập 2 - CD
Giải bài 34 trang 50 SBT Toán 7 Cánh diều tập 2 - CD
Giải bài 35 trang 50 SBT Toán 7 Cánh diều tập 2 - CD
Giải bài 36 trang 50 SBT Toán 7 Cánh diều tập 2 - CD
Giải bài 37 trang 50 SBT Toán 7 Cánh diều tập 2 - CD
Giải bài 38 trang 50 SBT Toán 7 Cánh diều tập 2 - CD
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.