OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Bài tập 6.1 trang 24 SBT Toán 7 Tập 2

Giải bài 6.1 tr 24 sách BT Toán lớp 7 Tập 2

Cho các đa thức 

\(P = 3{{\rm{x}}^2}y - 2{\rm{x + 5x}}{y^2} - 7{y^2}\) và \(Q = 3{\rm{x}}{y^2} - 7{y^2} - 9{{\rm{x}}^2}y - x - 5\)

Tìm đa thức M sao cho

a) \(M = P + Q\)

b) \(M = Q – P\)

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết

Hướng dẫn giải

Để cộng (hay trừ) hai đa thức, ta làm như sau:

Bước 1: Viết hai đa thức trong dấu ngoặc

Bước 2: Thực hiện bỏ dấu ngoặc (theo quy tắc dấu ngoặc)

Bước 3: Nhóm các hạng tử đồng dạng

Bước 4: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.

Lời giải chi tiết

a) Ta có:

\(M = P + Q\)

\(= (3{x^2}y - 2x + 5x{y^2} - 7{y^2}) \)\(+ (3x{y^2} - 7{y^2} - 9{x^2}y - x - 5)\)
\(= 3{x^2}y - 2x + 5x{y^2} - 7{y^2} + 3x{y^2}\)\( - 7{y^2} - 9{x^2}y - x - 5\)
\(= \left( {3{x^2}y - 9{x^2}y} \right) + \left( {5x{y^2} + 3x{y^2}} \right) \)\(+ \left( { - 7{y^2} - 7{y^2}} \right) + \left( { - 2x - x} \right) - 5\)

\(= ( 3-9).{x^2}y  + (5+3)x{y^2} \)\(+ (-7-7){y^2} + (-2-1)x - 5\)
\(= - 6{x^2}y + 8x{y^2} - 14{y^2} - 3x - 5\)

Vậy \(M = P + Q \)\(= 8{\rm{x}}{y^2} - 6{{\rm{x}}^2}y - 3{\rm{x}} - 14{y^2} - 5\)

b) Ta có:

\(M = Q - P\)
\(= 3x{y^2} - 7{y^2} - 9{x^2}y - x - 5 \)\(- \left( {3{x^2}y- 2x + 5x{y^2} - 7{y^2}} \right)\)
\(= 3x{y^2} - 7{y^2} - 9{x^2}y - x - 5 - 3{x^2}y\)\( + 2x - 5x{y^2} + 7{y^2}\)
\(= \left( { - 9{x^2}y - 3{x^2}y} \right) + \left( {3x{y^2} - 5x{y^2}} \right) \)\(+ \left( { - 7{y^2} + 7{y^2}} \right) + \left( { - x + 2x} \right) - 5\)

\(= (- 9-3).{x^2}y + (3 - 5)x{y^2}+ (-7+ 7){y^2}\)\(+ (-1+ 2)x  - 5\)
\(= - 12{x^2}y - 2x{y^2} + x - 5\)

Vậy \(M = Q - P \)\(=  - 2{\rm{x}}{y^2} - 12{{\rm{x}}^2}y + x - 5\)

-- Mod Toán 7 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 6.1 trang 24 SBT Toán 7 Tập 2 HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

NONE
OFF