OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Giải bài 1 trang 74 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST

Giải bài 1 trang 74 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1

Tính độ dài các cạnh chưa biết trong các tam giác sau:

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết Bài 1

Phương pháp giải

Áp dụng định lí côsin, sin:

Trong tam giác ABC với BC = a, CA = b, AB = c, ta có:

\(\begin{array}{l}{a^2} = {b^2} + {c^2} - 2bc\cos A\\{b^2} = {c^2} + {a^2} - 2ca\cos B\\{c^2} = {a^2} + {b^2} - 2ab\cos C\end{array}\)

\(\frac{a}{{\sin A}} = \frac{b}{{\sin B}} = \frac{c}{{\sin C}} = 2R.\)

(R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC)

Lời giải chi tiết

a) Sử dụng định lí côsin ta có:

\(\begin{array}{l}B{C^2} = A{B^2} + A{C^2} - 2AB.AC.\cos A\\ = {10^2} + {9^2} - 2.10.9.\cos 65^\circ  \simeq 104,93\\ \Rightarrow BC \simeq \sqrt {104,96}  \simeq 10,24\end{array}\)

b) Ta có: \(\widehat M + \widehat N + \widehat P = 180^\circ  \Rightarrow \widehat P = 180^\circ  - \widehat M - \widehat N = 180^\circ  - 34^\circ  - 112^\circ  = 34^\circ \)

Áp dụng định lí sin ta có:

\(\begin{array}{l}\frac{{MN}}{{\sin P}} = \frac{{MP}}{{\sin N}} = \frac{{NP}}{{\sin M}} = 2R\\ \Leftrightarrow \frac{{MN}}{{\sin 34^\circ }} = \frac{{MP}}{{\sin 112^\circ }} = \frac{{22}}{{\sin 34^\circ }} \simeq 30,34\end{array}\)

\( \Rightarrow MN = 22,MP \simeq 36,48\) (cm)

-- Mod Toán 10 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Giải bài 1 trang 74 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.

NONE
OFF