OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

A Closer Look 1 Unit 7 lớp 8 Environmental protection


HỌC247 xin giới thiệu với các em bài học A Closer Look 1 - Unit 7 Environmental protection. Thông qua bài học này, các em sẽ học được các cách bảo vệ môi trường và hướng dẫn các em phát âm /bl/ & /kl/. Với nội dung bài học bên dưới do HỌC247 biên soạn chi tiết và rõ ràng, các em sẽ có cơ hội luyện tập và ghi nhớ kiến thức hiệu quả. Chúc các em học tốt!

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 
 
 

Tóm tắt bài

1.1. Unit 7 lớp 8 A Closer Look 1 Task 1

Vocabulary

Label each picture with a phrase from the list.

(Dán nhãn cho mỗi bức tranh bằng một cụm từ trong danh sách.)

Tick () the actions above that protect the environment.

(Đánh dấu vào các hành động bảo vệ môi trường ở trên.)

 

Guide to answer

1 - c. picking up rubbishnhặt rác

2 - d. protecting endangered speciesbảo vệ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng

3 - b. cutting down treesđốn cây

 

4 - e. saving watertiết kiệm nước

5 - a. building a campfiređốt lửa trại

 

1.2. Unit 7 lớp 8 A Closer Look 1 Task 2

Match each word or phrase in column A with its meaning in column B.

(Nối mỗi từ hoặc cụm từ ở cột A với nghĩa của nó ở cột B.)

 

Guide to answer

1 - e: ecosystem - the place where a type of plant or animal lives.

(hệ sinh thái – nơi mà một loài thực vật hay động vật sinh sống.)

2 - a: pollution - the process of making water, air, soil, etc. dirty by adding harmful substances.

(ô nhiễm – quá trình làm nước, không khí, đất đá bị nhiễm bẩn bằng cách thêm vào những chất có hại.)

3 - c: habitat - the way living and non-living things in a particular area are related to each other.

(môi trường sống – cách mà những sinh vật sống và không sống ở trong một khu vực nhất định liên quan đến nhau.)

4 - b: environmental protection - the practice of protecting the natural environment.

(bảo vệ môi trường – thói quen bảo vệ môi trường tự nhiên.)

5 - d: endangered species - animals facing a high risk of extinction in the wild.

(các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng – các loại động vật đối mặt với nguy cơ tuyệt chủng cao trong môi trường hoang dã.)

1.3. Unit 7 lớp 8 A Closer Look 1 Task 3

Complete each sentence with a word or phrase from the box.

(Hoàn thành mỗi câu với một từ hoặc cụm từ từ trong khung.)

 

Guide to answer

1. endangered species

People in my neighbourhood are doing a lot to save endangered species.

(Những người ở khu tôi sống đang làm rất nhiều thứ để cứu cái loài động vật nguy cấp.)

2. habitat

Con Dao National Park provides a rich habitat for marine life.

(Vườn Quốc gia Côn Đảo đem lại một môi trường sống phong phú cho các sinh vật biển.)

3. carbon dioxide

Forests help release oxygen and absorb carbon dioxide; they also provide homes for many species.

(Rừng giúp tạo ra ô-xi và hấp thụ các-bon đi-ô-xít, chúng cũng tạo ra nơi ở cho nhiều loài.)

4. cutting down trees

Cutting down trees is a serious environmental concern as it harms natural habitats.

(Chặt phá cây là một vấn đề môi trường nghiêm trọng vì chuyện đó gây hại đến môi trường tự nhiên.)

5. ecosystem

An ecosystem maybe a whole forest, or a small pond, and it can be of any size.

(Hệ sinh thái có thể là cả một khu rừng, hay một cái ao nhỏ hay nó có thể ở bất cứ quy mô nào.)

1.4. Unit 7 lớp 8 A Closer Look 1 Task 4

Pronunciation

/bl/ & /kl/

Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /bl/ and /kl/.

(Lắng nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến âm /bl/ và /kl/.)

1.5. Unit 7 lớp 8 A Closer Look 1 Task 5

Listen and practise the sentences. Underline the words with /bl/, and circle the words with /kl/. 

(Nghe và thực hành các câu. Gạch chân những từ có /bl/, và khoanh tròn những từ có /kl/.)

 

Guide to answer

1. Look! There are black clouds all over!

(Nhìn kìa! Có nhiều đám mây đen ở khắp nơi kìa.)

black /blæk/ - cloud /klaʊd/

2. A truck blocked the way to the club.

(Một xe tải đã chắn đường đến câu lạc bộ.)

block /blɒk/ - club /klʌb/

3. The students painted the classroom blue.

(Các học sinh đã sơn lớp học thành màu xanh.)

classroom /ˈklɑːs.ruːm/ - blue /bluː/

4. The wind blew the clock down.

(Gió đã thổi rớt cái đồng hồ.)

blew /bluː/ - clock /klɒk/

5. We cleaned up the environment after the blast.

(Chúng tôi đã dọn dẹp môi trường ở đó sau vụ nổ.)

clean /kliːn/ - blast /blɑːst/

ADMICRO

Bài tập minh họa

Find the word which has a different sound in the underlined part.

1. 

A. enough             

B. cough                         

C. although                        

D. rough

2. 

A. success             

B. accident                      

C. accuracy                        

D. accept

3. 

A. university         

B. union                           

C. usage                             

D. umbrella

 

Key (Đáp án)

1. C

2. C

3. D

ADMICRO

Luyện tập

3.1. Kết luận

Qua bài học này các em cần ghi nhớ các từ vựng sau:

Vocabulary

+ marine: thuộc biển

+ campfire: nơi đốt lửa trại

+ cut down: chặt

+ absorb: hấp thụ

+ concern: mối lo âu

+ environmental protection: bảo vệ môi trường

+ clean up: dọn sạch

+ pick up: nhặt

Pronunciation

/bl/ & /kl/

1. Cluster /bl/ (Phụ âm kép /bl/)

- /bl/ = /b/ + /l/

+ /b/: mím nhẹ hai môi lại và nâng phần ngạc mềm để chặn luồng hơi trong khoang miệng, rồi mở miệng bật hơi từ phía trong ra. Khi phát âm, dây thanh sẽ rung lên.

+ /l/: để đầu lưỡi chạm vào lợi của hàm răng trên. Khi phát âm, luồng hơi sẽ đi qua khoảng trống giữa lưỡi và khoang miệng ra ngoài.

- Ví dụ:

blue, blossom, black

Blair blamed her for their terrible blind date.

2. Cluster /kl/ (Phụ âm kép /cl/)

- /kl/ = /k/ + /l/

 + /k/: miệng hơi mở ra, phần cuống lưỡi nâng lên và chạm vào phần ngạc mềm trên và chặn luồng hơi lại, sau đó nhanh chóng hạ phần lưỡi xuống và đấy mạnh luồng hơi thoát ra ngoài và tạo thành âm /k/ với dây thanh quản không rung (âm vô thanh).

+ /l/: để đầu lưỡi chạm vào lợi của hàm răng trên. Khi phát âm, luồng hơi sẽ đi qua khoảng trống giữa lưỡi và khoang miệng ra ngoài.

- Ví dụ:

clock, clothing, climb, click, clay, clear

+ These people have climbed to the top of the mountain. 

3.2. Bài tập trắc nghiệm Unit 7 - A Closer Look 1

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 7 - A Closer Look 1 chương trình Tiếng Anh lớp 8 Kết nối tri thức. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 7 lớp 8 Kết nối tri thức A Closer Look 1 - Cái nhìn chi tiết 1.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Unit 7 - A Closer Look 1 Tiếng Anh 8

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Tiếng Anh 8 HỌC247

NONE
OFF