OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Getting Started Unit 2 lớp 8 Life in the countryside


Đến với phần Getting Started của Unit 2 Life in the countryside của chương trình Kết nối tri thức Tiếng Anh lớp 8 , các em sẽ được làm quen và tìm hiểu khái quát về chủ đề “Kì nghỉ hè năm ngoái”. Qua đó, các em có thể chia sẻ, trao đổi về các hoạt động em đã làm vào mùa hè cùng với bạn bè. Hi vọng thông qua bài học này các em sẽ được học hỏi thêm nhiều kiến thức mới và cải thiện kỹ năng sử dụng ngôn ngữ. Mời các em tham khảo bài học bên dưới nhé!

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 
 
 

Tóm tắt bài

1.1. Unit 2 lớp 8 Getting Started Task 1

Last summer holiday 

(Kì nghỉ hè năm ngoái)

Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Nick: You look great with a tan, Mai!

Mai: Thank you. I've just come back from a very enjoyable summer holiday.

Nick: Really? Where did you stay?

Mai: I stayed at my uncle’s house in a small village in Bac Giang Province.

Nick: What did you do there?

Mai: A lot of things. It was harvest time. The villagers were harvesting rice with a combine harvester. I helped them load the rice onto a truck. Then we unloaded the rice and dried it.

Nick: Sounds great!

Mai: And sometimes I went with the village children to herd the buffaloes and cows. I made friends with them on my first day.

Nick: Were they friendly?

Mai: Yes, they were. They took me to the paddy fields to fly kites. And in the evening, we played traditional games like bamboo dancing and dragon-snake.

Nick: Oh, I envy you!

Mai: Things move more slowly there than in our city, but people seem to have a healthier life.

 

Tạm dịch:

Nick: Cậu trông thật tuyệt với làn da rám nắng đó Mai!

Mai: Cám ơn cậu. Mình vừa trở về từ một kì nghỉ hè rất thú vị.

Nick: Thật ư? Cậu đã ở đâu?

Mai: Mình đã ở nhà bác của mình tại một ngôi làng nhỏ ở tỉnh Bắc Giang.

Nick: Cậu đã làm gì ở đấy thế?

Mai: Nhiều thứ lắm. Lúc đó đang là mùa thu hoạch. Người trong làng thu hoạch lúa với máy gặt đập liên hợp. Mình giúp họ chất lúa lên xe tải. Sau đó mọi người dỡ lúa ra và phơi chúng.

Nick: Nghe tuyệt thật đấy!

Mai: Và thi thoảng mình cũng đi chăn trâu và bò với lũ trẻ trong làng nữa. Mình đã kết bạn với chúng ngay từ ngày đầu tiên?

Nick: Chúng dễ thương không?

Mai: Có chứ. Tụi nhỏ dẫn mình đến cánh đồng lúa để thả diều. Đến tối, tụi mình đã chơi các trò chơi truyền thống như múa sạp và rồng rắn lên mây.

Nick: Ồ, tớ ghen tị với cậu đấy!

Mai: Tuy mọi thứ ở dưới đó diễn ra chậm hơn thành phố của chúng ta, nhưng mọi người dường như có một cuộc sống lành mạnh hơn.

1.2. Unit 2 lớp 8 Getting Started Task 2

Read the conversation again and choose the correct answer to each question.

(Đọc lại đoạn hội thoại một lần nữa và chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau.)

 

Guide to answer

1. A

How does Mai feel about her holiday? – She likes it.

(Mai cảm thấy như thế vào về kì nghỉ của cậu ấy? – Cậu ấy thích nó.)

Thông tin: I've just come back from a very enjoyable summer holiday.

(Mình vừa trở về từ một kì nghỉ hè rất thú vị.)

2. B

Where did she stay during her summer holiday? At her uncle’s house.

(Cậu ấy ở đâu suốt kì nghỉ hè? Ở nhà bác cậu ấy.)

Thông tin: I stayed at my uncle’s house in a small village in Bac Giang Province.

(Mình đã ở nhà bác của mình tại một ngôi làng nhỏ ở tỉnh Bắc Giang.)

3. C

During harvest time, people harvest rice by using a combine harvester.

(Vào mùa thu hoạch, mọi người thu hoạch lúa bằng máy gặt đập liên hợp.)

Thông tin: A lot of things. It was harvest time. The villagers were harvesting rice with a combine harvester. I helped them load the rice onto a truck. Then we unloaded the rice and dried it.

(Nhiều thứ lắm. Lúc đó đang là mùa thu hoạch. Người trong làng thu hoạch lía với máy gặt đập liên hợp. Mình giúp họ chất lúa lên xe tải. Sau đó mọi người dỡ lúa ra và phơi chúng.)

4. A

Mai thinks people in the countryside lead a healthy life.

(Mai nghĩ rằng những người ở nông thôn có một cuộc sống khỏe mạnh.)

Thông tin: Things move more slowly there than in our city, but people seem to have a healthier life.

(Tuy mọi thứ ở dưới đó diễn ra chậm hơn thành phố của chúng ta, nhưng mọi người dường như có một cuộc sống khỏe mạnh hơn.)

1.3. Unit 2 lớp 8 Getting Started Task 3

Complete the sentences with the words and phrases from the box.

(Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong khung.)

 

Guide to answer

1. load

It took them an hour to load all the goods onto the truck.

(Họ tốn một giờ đồng hồ để chất tất cả hàng hóa lên xe tải.)

2. combine harvester

Nowadays, people in my village use a combine harvester to harvest their rice and separate the grains from the rest of the plant.

(Ngày nay, người làng tôi sử dụng máy gặt đập liên hợp để thu hoạch lúa và tách hạt gạo ra khỏi thân cây.)

3. herd

Today it is my turn to herd the cows.

(Nay là ngày đến lượt mình chăn bò sữa.)

4. paddy field

A place in which people grow rice is called a paddy field.

(Nơi mà người ta trồng lúa gạo được gọi là cánh đồng lúa.)

5. harvest time

A busy time when people cut and gather their crops is called harvest time.

(Khoảng thời gian bận rộn mà mọi người cắt và thu gom nông sản được gọi là mùa thu hoạch.)

1.4. Unit 2 lớp 8 Getting Started Task 4

Match the activities (1 - 6) that people living in the countryside often do with the pictures (a - f).

(Nối các hoạt động từ 1 đến 6 mà những người sống ở nông thôn thường làm với các bức tranh từ a đến f.)

Can you add some more activities?

(Bạn có thể thêm những hoạt động khác không?)

 

Guide to answer

1. d

unloading rice: dỡ lúa

2. a

ploughing a field: cày ruộng

3. f

milking cows: vắt sữa bò

4. e

feeding pigs: cho lợn / heo ăn

5. b

catching fish: bắt cá

6. c

drying rice: phơi lúa

More activities (Thêm các hoạt động)

- Planting/Watering the vegetables (tưới/ trồng rau)

- Swimming in the river (tắm sông)

- Collecting eggs (thu nhặt trứng)

- Harvesting the rice (thu hoạch lúa)

- Riding on the buffalo (cưỡi trâu)

- Flying a kite (thả diều)

1.5. Unit 2 lớp 8 Getting Started Task 5

Work in pairs. Ask and answer about the pictures in 4.

(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về các bức tranh trong bài tập 4.)

Example: What are they doing in picture a? They're ploughing a field.

(Họ đang làm gì trong bức ảnh a? Họ đang cày ruộng.)

 

Guide to answer

- What are they doing in picture b? They're catching fish.

(Họ đang làm gì trong bức ảnh b? Họ đang bắt cá.)

- What are they doing in picture c? They're drying rice.

(Họ đang làm gì trong bức ảnh c? Họ đang phơi lúa.)

- What are they doing in picture d? They're unloading rice.

(Họ đang làm gì trong bức ảnh d? Họ đang dỡ lúa.)

- What are they doing in picture e? They're feeding pigs.

(Họ đang làm gì trong bức ảnh e? Họ đang cho heo ăn.)

- What are they doing in picture f? They're milking cows.

(Họ đang làm gì trong bức ảnh f? Họ đang vắt sữa bò.)

ADMICRO

Bài tập minh họa

Write new sentences as similar as possible in meaning to the original sentences, using the given words. Do not change the given words in any ways.

1. She enjoys going to the suburbs and painting pictures of natural landscapes. (hooked)

2. The boy spent hours and hours playing chess with his grandfather. (took)

3. People made a fire by rubbing pieces of bamboo but now it no longer exists. (used)

4. Although they made careful preparations, they had a lot of difficulties in making the film. (despite)

 

Key (Đáp án)

1. She is hooked on going to the suburbs and painting pictures of natural landscapes.

2. It took the boy hours and hours to play chess with his grandfather.

3. People used to make a fire by rubbing pieces of bamboo.

4. Despite making careful preparations, they had a lot of difficulties in making the film.

ADMICRO

Luyện tập

3.1. Kết luận

Qua bài học này các em cần ghi nhớ các từ vựng sau:

- catch: đánh được, câu được (cá)

- cattle: gia súc

- combine harvester: máy gặt đập liên hợp

- crop: vụ, mùa

- cultivate: trồng trọt

- dry: phơi khô, sấy khô

- feed: cho ăn

- feeding pig: chăn lợn

- harvest: vụ thu hoạch, gặt hái

- herd: chăn giữ vật nuôi

- hospitable: mến khách, hiếu khách

- lighthouse: đèn biển, hải đăng

- load: chất, chở >< unload: dỡ hàng

- milk: vắt sữa

- orchard: vườn cây ăn quả

- paddy field: ruộng lúa

- plough: cày (thửa ruộng)

- picturesque: đẹp, hấp dẫn

- speciality: đặc sản

- stretch: kéo dài ra

- vast: rộng lớn, mênh mông, bao la

- well-trained: lành nghề, có tay nghề cao

- enjoyable: thú vị

- dragon-snake: rồng rắn lên mây

- cow: bò

3.2. Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Getting Started

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng Unit 2 - Getting Started chương trình Tiếng Anh lớp 8 Kết nối tri thức. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 2 lớp 8 Kết nối tri thức Getting Started - Khởi động.

  • Câu 1:

    Choose A, B, C, or D to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word in each of the following questions: They cannot afford a long holiday because it costs an arm and a leg.

    • A. is confusing
    • B. is very expensive
    • C. is very cheap
    • D. is inexpensive
  • Câu 2:

    Choose A, B, C, or D to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word in each of the following questions: If we don't conserve our water resource, we will face water shortage in a near future.

    • A. eliminate
    • B. reduce
    • C. recycle
    • D. protect
  • Câu 3:

    Choose A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions: We first met in 2006, and we are married for three years now.

    • A. are
    • B. first
    • C. now
    • D. in 2006

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Unit 2 - Getting Started Tiếng Anh 8

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Tiếng Anh 8 HỌC247

NONE
OFF