OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

A closer look 2 Unit 1 lớp 8 Leisure time


Mời các em học sinh lớp 8 theo dõi bài học A Closer Look 2 - Unit 1 Leisure time Chương trình Kết nối tri thức để tìm hiểu về cấu trúc, cách dùng của Verbs of liking/disliking (Các động từ chỉ sự yêu thích). Để ghi nhớ điểm ngữ pháp này hiệu quả, các em hãy cùng củng cố kiến thức và hoàn thành các bài tập nhé!

AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 
 
 

Tóm tắt bài

1.1. Unit 1 lớp 8 A Closer Look 2 Task 1

Grammar

Verbs of liking/disliking + gerunds

Verbs of liking/disliking + to-infinitives

(Động từ chỉ sự thích thú)

Work in pairs. Put the verbs in the appropriate column.

(Làm việc theo cặp. Xếp các động từ vào các cột phù hợp.)

 

Guide to answer

Verbs followed by gerunds only

(Động từ chỉ được theo bởi danh động từ)

Verbs followed by both gerunds and to-infinities

(Động từ theo bởi cả danh động từ và động từ nguyên mẫu có to)

detest: ghét cay ghét đắng

fancy: yêu thích, si mê

dislike: không thích, ghét

enjoythích thú, tận hưởng

love: yêu

like: thích

hate: ghét

prefer: thích hơn, ưa hơn

1.2. Unit 1 lớp 8 A Closer Look 2 Task 2

Choose the correct answer A, B, or C.

(Chọn đáp án đúng A, B, hoặc C.)

 

Guide to answer

1. A

I love travelling, so in my leisure time, I go to some villages near Ha Noi to relax and enjoy the outdoors.

(Mình thích đi du lịch, nên vào lúc rảnh, mình đi đến vài ngôi làng gần Hà Nội để thư giãn và tận hưởng ngoài trời.)

Giải thích: love + Ving: yêu thích làm việc gì đó

2. A

Tom enjoys doing puzzles, especially Sudoku.

(Tom thích giải các câu đố, đặc biệt là Sudoku.)

Giải thích: enjoy + Ving: thích thú với việc gì đó

3. C

When do you like to watch TV?

(Khi nào bạn thích xem TV?)

Giải thích: like + Ving/to V: thích làm gì đó

4. B

Do you fancy going to the cinema this weekend?

(Bạn có muốn tới rạp chiếu phim cuối tuần này không?)

Giải thích: fancy + Ving: muốn làm gì đó

5. A

I detest hunting. I think it's cruel to harm animals.

(Tôi ghét cay ghét đắng việc săn bắn. Tôi thấy là thật độc ác khi làm hại động vật.)

Giải thích: detest + Ving: ghét cay ghét đắng thứ gì đấy

1.3. Unit 1 lớp 8 A Closer Look 2 Task 3

Look at the pictures and complete the sentences, using the verbs in brackets in their suitable form.

(Nhìn vào các bức tranh và hoàn thành các câu sau, sử dụng dạng phù hợp của các động từ trong ngoặc.)

 

Guide to answer

1. Mark likes surfing/ to surf the net.

(Mark thích lướt mạng.)

Giải thích: Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một thói quen hay sở thích. Ở đây Mark là tên riêng nên ta thêm s vào sau động từ like thành likes và like + Ving/to-V.

2. The girls enjoy knitting.

(Các cô gái thích đan len.)

Giải thích: Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một thói quen hay sở thích. Ở đây the girls là danh từ số nhiều nên ta giữ nguyên động từ và enjoy + V-ing.

3. My cousin dislikes cooking.

(Cháu mình ghét nấu ăn.)

Giải thích: Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một thói quen hay sở thích. Ở đây my cousin là ngôi ba số ít nên ta thêm s vào sau động từ dislike thành dislikes và dislike + V-ing.

4. My father hates going/ to go shopping.

(Bố mình ghét đi mua sắm.)

Giải thích: Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một thói quen hay sở thích. Ở đây my father là ngôi ba số ít nên ta thêm s vào sau động từ hate thành hates và hate + V-ing/to-V.

5. Tom and his sister prefer doing/to do DIY.

(Tom và chị gái thích tự làm đồ thủ công hơn.)

Giải thích: Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một thói quen hay sở thích. Ở đây Tom and his sister là ngôi ba số nhiều nên ta giữ nguyên động từ và prefer + V-ing/to V.

1.4. Unit 1 lớp 8 A Closer Look 2 Task 4

Complete the sentences about yourself.

(Hoàn thành các câu về bản thân.)

 

Guide to answer

All about me

(Tất cả về tôi)

I like messaging friends.

(Tôi thích nhắn tin với bạn bè.)

I dislike doing puzzles.

(Tôi không thích giải câu đố.)

I prefer cooking.

(Tôi thích nấu ăn hơn.)

I hate surfing the net.

(Tôi không thích lướt mạng.)

I love singing.

(Tôi yêu thích ca hát.)

I detest hunting.

(Tôi ghét cay ghét đắng việc săn bắn.)

1.5. Unit 1 lớp 8 A Closer Look 2 Task 5

GAMES Like and dislikes mimes.

(TRÒ CHƠI Kịch câm về sở thích và không thích.)

Work in groups. One mimes a leisure activity he / she likes or dislikes. The others guess the activity by asking Yes / No questions using the verbs they have learnt.

(Làm việc nhóm. Một người bắt chước một hoạt động giải trí mà anh ấy / cô ấy thích hoặc không thích. Những người khác đoán hoạt động bằng cách đặt câu hỏi Có / Không sử dụng các động từ họ đã học.)

 

Guide to answer

A: Do you like doing DIY? (Cậu có thích làm đồ tự chế không?)

B: No, I don't. (Mình không.)

C: Do you love cooking? (Cậu có thích nấu ăn không?)

B: Yes, I do. (Mình có.)

A: Do you like doing the puzzles? (Cậu có thích giải câu đố không?)

B: No, I don’t. (Mình không)

A: Do you like doing housework? (Cậu có thích làm việc nhà không?)

B: No, I don’t. (Mình không.)

VIDEO
YOMEDIA
Trắc nghiệm hay với App HOC247
YOMEDIA

Bài tập minh họa

Write new sentences as similar as possible in meaning to the original sentences, using the given words in brackets. Do not change the given words in any ways.

1. The worker is clever. He can make fine things from wood. (enough)

2. My father’s explanation about the subject was clearer than my brother’s. (clearly)

3. I lived on the farm with my grandma ten years ago. (used)

4. He uses all of his free time to collect stamps. (spends)

 

Key (Đáp án)

1. The worker is clever enough to make fine things from wood.

2. My father explained the subject more clearly than my brother did.

3. I used to live on the farm with my grandma ten years ago.

4. He spends all of his free time collecting stamps.

ADMICRO

Luyện tập

3.1. Kết luận

Qua bài học này các em cần ghi nhớ cấu trúc các động từ chỉ sự yêu thích/ không thích + V-ing/ to V như sau:

VERBS OF LIKING/ DISLIKING + GERUNDS/ TO INFINITIVES

(Động từ chỉ sự yêu thích/ không thích + V-ing/ to V)

- Một số động từ chỉ sự yêu thích và không yêu thích có thể chỉ được theo sau bởi V-ing: adore (ngưỡng mộ), enjoy (yêu thích), fancy (đam mê), mind (ngại/ phiền lòng), dislike (không thích), detest (căm ghét)

Ví dụ:

They adore eating ice cream.

(Họ cực thích ăn kem.)

We enjoy playing basketball.

(Chúng tôi thích chơi bóng rổ.)

- Một số được theo sau bởi cả V-ing và to V: like (thích), love (yêu thích), hate (ghét), prefer (thích hơn)

Ví dụ:

like skateboarding/ to skateboard in my free time.

(Tớ thích trượt ván trong thời gian rảnh.)

She loves training / to train her dog.

(Cô ấy yêu thích huấn luyện chú cún cưng.)

3.2. Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - A Closer Look 2

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 1 - A Closer Look 2 chương trình Tiếng Anh lớp 8 Kết nối tri thức. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 1 lớp 8 Kết nối tri thức A closer look 2 - Cái nhìn chi tiết 2.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Unit 1 - A Closer Look 2 Tiếng Anh 8

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Tiếng Anh 8 HỌC247

NONE
OFF