OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Skills 1 Unit 1 lớp 8 Leisure time


Bài học Skills 1 - Unit 1 Leisure time Tiếng Anh 8 Kết nối tri thức với cuộc sống giúp các em rèn luyện hai kĩ năng Đọc hiểu và Nói thông qua các bài tập cụ thể xoay quanh chủ đề về các hoạt động giải trí trong thời gian rảnh rỗi và lợi ích của nó. Các em cùng xem chi tiết bài học bên dưới nhé!

AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 
 
 

Tóm tắt bài

1.1. Unit 1 lớp 8 Reading Task 1

Reading

Look at the pictures. What activities can you see?

(Nhìn vào những bức tranh. Bạn có thể thấy các hoạt động nào?)

 

Guide to answer

a. cycling 

(đạp xe)

b. doing DIY 

(tự làm đồ dùng)

c. cooking 

(nấu ăn)

1.2. Unit 1 lớp 8 Reading Task 2

Read about Trang’s leisure activities. Choose the correct answer.

(Đọc về các hoạt động giải trí của Trang. Chọn câu trả lời đúng.)

 

Tạm dịch:

Vài thiếu niên thích dành thời gian rảnh rỗi cùng với bạn bè. Những người khác thì thích làm các hoạt động trong lúc rảnh rỗi với thành viên gia đình họ. Tôi thích dành thời gian với gia đình vì nó là một cách tốt để kết nối với họ.

Vào cuối tuần, chúng tôi thường đi xe đạp. Chúng tôi đạp xe đến các ngôi làng gần nhà để tận hưởng bầu không khí trong lành. Chúng tôi chụp ảnh để sau này xem lại. Anh trai của tôi và tôi cùng thích nấu ăn. Em trai tôi đi tìm kiếm các công thức dễ làm. Sau đó, chúng tôi chuẩn bị nguyên liệu và nấu. Thi thoảng món ăn rất ngon, đôi lúc thì cũng không ngon lắm, tuy nhiên chúng tôi đều thích những gì mình nấu. Hoạt động trong lúc rảnh rỗi mà tôi thích nhất là làm các đồ tự chế với mẹ tôi. Mẹ dạy tôi cách làm đầm và quần áo cho búp bê. Vào những dịp đặc biệt, tôi và mẹ cùng nhau làm những bộ đầm đặc biệt. Có một lần mình đã thắng giải nhất trong một cuộc thi hóa trang ở trường.

 

Guide to answer

1. C

The text is about Trang’s leisure activities with her family.

(Bài đọc nói về những thú vui lúc rảnh rỗi của Trang với gia đình.)

Thông tin: I love spending time with my family because it’s a great way to connect with them.

(Mình thích dành thời gian với gia đình vì nó là một cách tốt để kết nối với họ.)

2. B

The word "connect" is closest in meaning to better understand someone.

(Từ “connect” gần nghĩa nhất với hiểu ai đó tốt hơn.)

1.3. Unit 1 lớp 8 Reading Task 3

Read the text again and answer the questions.

(Đọc văn bản một lần nữa và trả lời các câu hỏi.)

 

Guide to answer

1. Trang and her family usually go for a bike ride. They cycle to some nearby villages to enjoy the fresh air. They take photos and look at them later.

(Trang và gia đình thường cô ấy đi đạp xe. Họ đạp xe tới những ngôi làng gần đó để tận hưởng không khí sạch. Họ chụp các bức ảnh và nhìn chúng sau đó.)

2. When Trang and her brother cook, her brother looks for easy recipes.

(Trong khi Trang và anh trai nấu ăn, em trai tìm kiếm các công thức dễ.)

3. The leisure activity she likes the most is doing DIY projects with her mum.

(Những hoạt động rảnh rỗi cô ấy thích nhất là tự làm đồ dùng với mẹ của cô ấy.)

4. Trang's mum teaches her to make her own dresses and doll clothes.

(Mẹ của Trang dạy cô ấy làm đầm và quần áo cho búp bê.)

5. She won the first prize in a costume contest at her school.

(Cô ấy thắng giải nhất trong cuộc thi hóa trang ở trường.)

1.4. Unit 1 lớp 8 Speaking Task 4

Speaking

Work in groups. Take turns to ask and answer the questions.

(Làm việc nhóm. Thay phiên nhau hỏi và trả lời các câu hỏi.)

1. What leisure activities do you usually do with your family?

2. Which one do you like the most? Why?

3. How do you feel when you spend time with your family members?

Record your friends’ answer in the table below.

(Ghi nhận câu trả lời của bạn em vào bảng dưới.)

 

Guide to answer

1.

A: What leisure activities do you usually do with your family?

(Những hoạt động rảnh rỗi nào bạn thường làm với gia đình.?)

B: I usually play badminton with my family at the weekends. We also go to a nearby beach to relax.

(Mình thường chơi cầu lông với gia đình vào cuối tuần. Chúng tôi cũng đi đến một bãi biển gần đó để thư giãn.)

2.

A: Which one do you like the most? Why?

(Cái nào mà bạn thích nhất? Tại sao?)

B: I like going to the beach the most. Because it helps me relax and it reduces stress.

(Mình thích đi ra biển nhất. Vì nó giúp mình thư giãn và nó giảm stress.)

3.

A: How do you feel when you spend time with your family members?

(Bạn cảm thấy như thế nào khi dành thời gian với gia đình?)

B: I feel very happy when I spend time with my family members.

(Mình thấy vui khi dành thời gian với gia đình.)

1.5. Unit 1 lớp 8 Speaking Task 5

Report your group member's answers to the class. What activities are the most common?

(Báo cáo câu trả lời của thành viên nhóm của bạn cho cả lớp. Những hoạt động nào là phổ biến nhất?)

 

Guide to answer

After discussing with members in our group, we see that riding bike is the most popular activity in our group. Also, almost members in our group are into doing the crosswords.

(Sau khi thảo luận với các thành viên trong nhóm, tụi mình nhận thấy rằng đạp xe là hoạt động phổ biến nhất. Hơn nữa, hầu hết các thành viên đều thích giải ô chữ.)

VIDEO
YOMEDIA
Trắc nghiệm hay với App HOC247
YOMEDIA

Bài tập minh họa

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.

Viet is a student and he (1) ______ in a bed-sit in a suburb of Ha Noi. It is a part of an old house. He has one room and a kitchen and (2) ______ a bathroom with three other people. In his room, there is a bed on the left hand side. There is (3) _______ armchair beside the bed. The desk is opposite the bed and there is a closet (4) ______ the right side of the room. Above the desk, there is a bookshelf and above the bed there is a clock. He has a TV and a cassette player. The room is rather (5) ______, but it’s OK. Viet likes this room very much.

Question 1:

A. lives          

B. live            

C. will live           

D. is going to live

Question 2:

A. shares       

B. has            

C. puts                

D. takes

Question 3:

A. an             

B. a              

C. some               

D. the

Question 4:

A. on             

B. to                 

C. at                 

D. in

Question 5:

A. small         

B. suitable         

C. dangerous      

D. large

 

Key (Đáp án)

1. A

2. A

3. A

4. C

5. D

ADMICRO

Luyện tập

3.1. Kết luận

Qua bài học này các em cần ghi nhớ các từ vựng sau:

- cruel: độc ác

- harm animal: làm hại động vật

- hurt: làm tổn thương, làm đau

- invitation: lời mời

- accept: chấp nhận

- judo club: câu lạc bộ võ judo

3.2. Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Skills 1

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng Unit 1 - Skills 1 chương trình Tiếng Anh lớp 8 Kết nối tri thức. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 1 lớp 8 Kết nối tri thức Skills 1 - Kỹ năng 1.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Unit 1 - Skills 1 Tiếng Anh 8

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Tiếng Anh 8 HỌC247

NONE
OFF