OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Vocabulary and Listening Unit 7 lớp 7 Music


Để trở thành một ngôi sao chúng ta cần rèn luyện và tu dưỡng những phẩm chất đáng quý nào? Dưới đây là nội dung chi tiết bài học Unit 7 Music - Vocabulary and Listening Tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo đã được HOC247 biên soạn ngắn gọn, đầy đủ, dễ hiểu giúp các em nắm vững từ vựng và cấu trúc trong bài. Mời các em cùng tham khảo!

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 
 
 

Tóm tắt bài

THINK! What talent shows are there on TV in Việt Nam? Do you watch them?

(SUY NGHĨ! Việt Nam có những chương trình tài năng nào? Bạn có xem chúng không?)

Guide to answer

There are many talent shows on TV in Việt Nam, such as Vietnam's Got Talent, Little But Special, ...

(Có rất nhiều chương trình tài năng trên truyền hình Việt Nam như Tìm kiếm tài năng Việt, Biệt tài tí hon, ...

Yes, I often watch them.

(Vâng, tôi thường xem chúng.)

1.1. Unit 7 lớp 7 Vocabulary and Listening Task 1

Check the meaning of the adjectives in blue. Then choose the correct word in each sentence.

Listen and check.

(Kiểm tra nghĩa của các tính từ màu xanh. Sau đó chọn từ đúng trong mỗi câu. Nghe và kiểm tra.)

1. Ambitious / Strong people want to do well.

2. If you’re good at something, you’re talented / famous.

3. When you’re nice to people, you’re kind / successful.

4. Energetic / Charming people aren’t usually tired.

5. Confident / Weak people feel positive about their skills.

Guide to answer

1. Ambitious people want to do well.

2. If you're good at something, you're talented.

3. When you're nice to people, you're kind.

4. Energetic people aren't usually tired.

5. Confident people feel positive about their skills.

Tạm dịch

1. Những người có tham vọng muốn làm tốt.

2. Nếu bạn giỏi một thứ gì đó, bạn là người tài năng.

3. Khi bạn tốt với mọi người, bạn tốt bụng.

4. Những người tràn đầy năng lượng thường không mệt mỏi.

5. Những người tự tin cảm thấy tích cực về kỹ năng của họ.

1.2. Unit 7 lớp 7 Vocabulary and Listening Task 2

PRONUNCIATION – Syllables - Listen to the adjectives and repeat. How many syllables are there in each word? Mark the syllables.

(PHÁT ÂM - Âm tiết- Nghe các tính từ và lặp lại. Có bao nhiêu âm tiết trong mỗi từ? Đánh dấu các âm tiết.)

Guide to answer

Am|bit|ious

Char|ming

Con|fi|dent

En|er|ge|tic

Fa|mous

Kind

Strong

Su|ccess|ful

Ta|len|ted

Weak

1.3. Unit 7 lớp 7 Vocabulary and Listening Task 3

Match the adjectives in blue from exercise 1 with the nouns in the table. Listen and check.

(Nối các tính từ màu xanh trong bài tập 1 với các danh từ trong bảng. Nghe và kiểm tra.)

Noun

Adjective

ambition

charm

confidence

energy

fame

kindness

strength

success

talent

weakness

ambitious

Guide to answer

Noun (danh từ)

Adjective (tính từ)

Ambition (sự tham vọng, hoài bão)

charm (sự duyên dáng)

confidence (sự tự tin)

energy (năng lượng)

fame (sự nổi tiếng, danh vọng)

kindness (sự tử tế)

strength (sức mạnh)

success (sự thành công)

talent (tài năng)

weakness (sự yếu ớt)

ambitious

charming

confident

energetic

famous

kind

strong

successful

talented

weak

1.4. Unit 7 lớp 7 Vocabulary and Listening Task 4

Listen to an extract from The YouFactor. Which contestant gets the highest score, Jason or Kiera?

(Nghe một đoạn trích từ The You Factor. Thí sinh nào đạt điểm cao nhất, Jason hay Kiera?)

Guide to answer

The correct answer: Kiera gets the highest score.

Audio Script

1. Katy: Jason, you are amazing, really. That song is you, and you sang it beautifully. So for me, you’ve definitely got the look, you’ve definitely got the talent.

Jason: Thanks, Katy.

Katy: You’re also very charming, but, but you’ve got a problem. You don’t believe that you’re good. I think you need confidence. No, really, the music business is tough, and you need more than a voice. If you’re ambitious, you’ll be successful. Okay? So, what are we going to do?

Jason: I don’t know Katy.

Katy: We’re going to make you stronger. Are you going to work with me?

Jason: Yes, I am.

Katy: Good. You’ve got a big heart, Jason. And if you think you can win, then maybe you will win. Anyway, I think you can do better, but I’m still going to give you 8 points. So, you’re going through to the final!

Jason: That’s great! Thanks, Katy!

2. Louis: Kiera, congratulations! What a performance! You’re my number one. Do you know what I like about you, Kiera?

Kiera: Uhm, no.

Louis: Everything, well almost everything. The thing that I like most, your biggest strength, is your energy. The dancing, in particular, was fantastic. You’ve got a lot of confidence.

Kiera: Thanks, Louis.

Louis: Now, I am not a hundred percent happy with the voice. It’s a little weak, but only a little. You’re dancing so much that maybe it’s difficult to sing.

Katy: Come on, Louis. What score are you going to give her? Is she going to be in the final or not?

Louis: Be patient. Kiera, what are you doing next Saturday?

Kiera: I don’t know yet, Louis.

Louis: Okay, well don’t make any plans because I’m going to give you 9 points, so you’re also coming with us to the final next week. Congratulations!

Tạm dịch

1. Katy: Jason, bạn thật sự rất tuyệt vời. Bài hát đó là bạn, và bạn đã hát nó rất hay. Vì vậy, đối với tôi, bạn chắc chắn có ngoại hình, bạn chắc chắn có tài năng.

Jason: Cảm ơn, Katy.

Katy: Bạn cũng rất quyến rũ, nhưng, nhưng bạn có một vấn đề. Bạn không tin rằng mình giỏi. Tôi nghĩ bạn cần sự tự tin. Không, thực sự, nền âm nhạc rất khắc nghiệt, và bạn cần nhiều hơn một giọng hát. Nếu bạn có tham vọng, bạn sẽ thành công. Được chứ? Vậy thì, chúng ta sẽ làm gì?

Jason: Tôi không biết, Katy.

Katy: Chúng ta sẽ giúp bạn mạnh mẽ hơn. Bạn sẽ làm việc với tôi chứ?

Jason: Vâng.

Katy: Tốt. Bạn có một trái tim lớn, Jason. Và nếu bạn nghĩ rằng bạn có thể giành chiến thắng, thì có thể bạn sẽ chiến thắng. Dù sao, tôi nghĩ bạn có thể làm tốt hơn, nhưng tôi vẫn sẽ cho bạn 8 điểm. Vì vậy, bạn sẽ vào chung kết!

Jason: Điều đó thật tuyệt! Cảm ơn, Katy!

2. Louis: Kiera, xin chúc mừng! Thật là một màn trình diễn! Bạn là số một trong tôi. Bạn có biết tôi thích gì ở bạn không, Kiera?

Kiera: Uhm, không.

Louis: Mọi thứ, hầu hết mọi thứ. Điều mà tôi thích nhất, điểm mạnh lớn nhất của bạn, chính là năng lượng của bạn. Đặc biệt, phần nhảy thật tuyệt vời. Bạn đã có rất nhiều sự tự tin.

Kiera: Cảm ơn, Louis.

Louis: Bây giờ, tôi không hài lòng trăm phần trăm với giọng hát. Nó hơi yếu, nhưng chỉ một chút thôi. Bạn nhảy rất nhiều nên có thể rất khó hát.

Katy: Nào, Louis. Bạn sẽ cho cô ấy điểm mấy? Cô ấy sẽ vào chung kết hay không?

Louis: Hãy kiên nhẫn. Kiera, bạn sẽ làm gì vào thứ bảy tới?

Kiera: Tôi chưa biết, Louis.

Louis: Được rồi, đừng lập bất kỳ kế hoạch nào vì tôi sẽ cho bạn 9 điểm, vì vậy bạn cũng sẽ cùng chúng tôi đến với trận chung kết vào tuần sau. Chúc mừng!

1.5. Unit 7 lớp 7 Vocabulary and Listening Task 5

Listen again. Complete the judges’ notes.

(Nghe lại. Hoàn thành ghi chú của giám khảo.)

Guide to answer

1. charming

2. confidence

3. ambitious

4. successful

5. energy

6. strength

7. confidence

8. weak

Tạm dịch

1. Jason

Anh ấy có tài năng.

Anh ấy rất quyến rũ.

Anh ấy cần sự tự tin.

Nếu anh ấy tham vọng, anh ấy sẽ thành công.

2. Kiera

Năng lượng là điểm mạnh lớn nhất của cô ấy.

Cô ấy có sự tự tin.

Giọng của cô ấy yếu.

1.6. Unit 7 lớp 7 Vocabulary and Listening Task 6

USE IT! Work in pairs. What qualities do you need to do different jobs?

(THỰC HÀNH! Làm việc theo cặp. Bạn cần những phẩm chất gì để làm các công việc khác nhau?)

A: I think you need to be kind to be a doctor

(Tôi nghĩ bạn cần phải tử tế để trở thành một bác sĩ.)

B: I don’t think that’s important. I think a doctor needs confidence.

(Tôi không nghĩ điều đó quan trọng. Tôi nghĩ một bác sĩ cần sự tự tin.)

Guide to answer

- I think a judge needs calmness and fairness.

(Tôi nghĩ một thẩm phán cần sự bình tĩnh và công bằng.)

- I think a teacher needs patience, knowledge and care.

(Tôi nghĩ một giáo viên cần có sự kiên nhẫn, kiến thức và sự cẩn thận.)

- I think a TV presenter need to be confident, agile, and energetic.

(Tôi nghĩ một người dẫn chương trình truyền hình cần phải tự tin, nhanh nhẹn và hoạt bát.)

ADMICRO

Bài tập minh họa

Write the correct nouns of these adjectives (Viết danh từ của các tính từ sau)

1. beautiful

2. successful

3. friendly

4. energetic

5. national

6. environmental

7. different

Key

1. beauty

2. success

3. friendliness

4. energy

5. nation

6. environment

7. difference

ADMICRO

Luyện tập

3.1. Kết luận

Qua bài học này các em cần ghi nhớ một số từ vựng như sau:

  • ambitious: tham vọng
  • strong: mạnh mẽ
  • talented : có tài
  • famous: nổi tiếng
  • kind : tử tế, tốt bụng
  • successful: thành công
  • energetic: đầy năng lượng, mạnh mẽ
  • charming: quyến rũ, duyên dáng
  • confident : tự tin
  • weak: yếu ớt

3.2. Bài tập trắc nghiệm Unit 7 - Vocabulary and Listening

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 7 - Vocabulary and Listening chương trình Tiếng Anh lớp 7 Chân trời sáng tạo. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 7 lớp 7 Chân trời sáng tạo Vocabulary and Listening - Từ vựng và Nghe.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Unit 7 - Vocabulary and Listening Tiếng Anh 7

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Tiếng Anh 7 HỌC247

NONE
OFF