OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Language Focus 2 Unit 7 lớp 7 Music


Lesson Language Focus 2 của Unit 7 Music Tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo do HOC247 biên soạn sẽ giúp các em nắm vững cấu trúc nghi vấn của Be going to. Đồng thời, các em còn được làm quen với thì hiện tại tiếp diễn khi nói về những kế hoạch trong tương lai. Mời các em theo dõi nội dung chi tiết bài học ngay sau đây nhé!

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 
 
 

Tóm tắt bài

1.1. Unit 7 lớp 7 Language Focus 2 Task 1

Order the words to make questions. Then match questions 1–4 with four answers from a–f

(Sắp xếp các từ để đặt câu hỏi. Sau đó, ghép các câu hỏi 1-4 với bốn câu trả lời từ a-f)

1. are / what / we / do / going / to / ?

2. you / are / work / with me / to / going / ?

3. to / give her / we / are / what score / going / ?

4. to the final / go / she / is / to / going / ?

a. Nine. 

b. We’re going to work.

c. Yes, she is.

d. Yes, I’m going.

e. No, we aren’t.

f. Yes, I am.

Guide to answer

1. What are we going to do? – b.

2. Are you going to work with me? – f.

3. What score are we going to give her? – a.

4. Is she going to go to the final? – c.

Tạm dịch

1. Chúng ta sẽ làm gì? - Chúng tôi sẽ làm việc.

2. Bạn có định làm việc với tôi không? - Có.

3. Chúng ta sẽ cho cô ấy điểm nào? - 9.

4. Cô ấy sẽ có đi đến trận chung kết không? - Có.

1.2. Unit 7 lớp 7 Language Focus 2 Task 2

Imagine you and a friend are organising a trip to the final of “The You Factor”. Write questions for 1-6. Then ask your partner

(Hãy tưởng tượng bạn và một người bạn đang tổ chức một chuyến đi đến trận chung kết “The You Factor”. Viết câu hỏi cho 1-6. Sau đó, hãy hỏi bạn của bạn.)

1. How/ we/ travel?

2. Where/ we/ stay?

3. we/ be/ on TV?

4. How much money/ you/ take?

5. your parents/ go ?

6. the final/ be/ on TV?

Guide to answer

1. How are we going to travel?

2. Where are we going to stay?

3. Are we going to be on TV?

4. How much money are you going to take?

5. Are your parents going to go?

6. Are the final going to be on TV?

Tạm dịch

1. Chúng ta sẽ đi du lịch như thế nào?

2. Chúng ta sẽ ở đâu?

3. Chúng ta sẽ được lên TV?

4. Bạn định lấy bao nhiêu tiền?

5. Bố mẹ bạn sắp đi chưa?

6. Trận chung kết có được chiếu trên TV không?

1.3. Unit 7 lớp 7 Language Focus 2 Task 3

Match sentences 1-5 with rules a-c

(Nối các câu 1-5 với quy tắc a-c)

1. We’re on the train and we’re travelling to Dublin.

2. You’re coming to the final next week.

3. What are you doing?

4. What are you going to do when you leave school?

5. What are you doing after school?

RULES (Quy tắc)

a. We use the present continuous when we talk about actions in progress. (See page 23.)

(Chúng ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn khi chúng ta nói về các hành động đang diễn ra. (Xem trang 23))

b. We also use the present continuous when we talk about arrangements in the future. We often use a time expression, e.g. tomorrow, at the weekend, etc.

(Chúng ta cũng sử dụng thì hiện tại tiếp diễn khi chúng ta nói về các sắp xếp trong tương lai. Chúng ta thường sử dụng một biểu thức thời gian, ví dụ: ngày mai, vào cuối tuần, v.v.)

c. We use be going to when we talk about future plans and intentions.

(Chúng ta dùng be going to khi nói về những kế hoạch và dự định trong tương lai.)

Guide to answer

1. a

2. b

3. a

4. c

5. b

Tạm dịch

1. Chúng tôi đang ở trên tàu và chúng tôi sẽ đi đến Dublin.

2. Bạn sẽ đến trận chung kết vào tuần tới.

3. Bạn đang làm gì vậy?

4. Bạn định làm gì khi tan học?

5. Bạn đang làm gì sau giờ học?

1.4. Unit 7 lớp 7 Language Focus 2 Task 4

Complete the dialogue with the present continuous form of the verbs in the box. Which sentence is an action in progress and which is an arrangement for the future?

(Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng hiện tại tiếp diễn của các động từ trong khung. Câu nào là một hành động đang thực hiện và câu nào là một sự sắp xếp cho tương lai?)

Son: You sound happy, Mum. Why are you singing?

Mum: I (1) ________ very happy.

Son: That’s nice. (2) ________ we … anything on Saturday?

Mum: Yes! You (3) ________ for your exams, remember? Why (4) ________ you … ?

Son: Because Rob’s (5) ________ to a concert on Saturday and he invited me. Is that OK? Mum? You’re very quiet.

Mum: Mmm. I (6) ________.

Son: Oh no – don’t think! Just say yes … please!

Guide to answer

1. am feeling (an action in progress)

2. Are we doing (an arrangement for the future)

3. are revising (an action in progress)

4. are you asking (an action in progress)

5. going (an arrangement for the future)

6. am thinking (an action in progress)

Tạm dịch

Con trai: Mẹ nghe có vẻ hạnh phúc. Tại sao mẹ lại hát?

Mẹ: Mẹ đang cảm thấy rất hạnh phúc.

Con trai: Điều đó thật tuyệt. Chúng ta có làm gì vào thứ bảy không?

Mẹ: Có! Con đang ôn tập cho kỳ thi của mình, nhớ không? Tại sao con lại hỏi?

Con trai: Bởi vì Rob sẽ tham gia một buổi hòa nhạc vào thứ Bảy và cậu ấy đã mời con. Ổn chứ? Mẹ? Mẹ rất yên lặng.

Mẹ: Mmm. Mẹ đang nghĩ.

Con trai: Ồ không - đừng nghĩ! Chỉ cần nói có… làm ơn ạ!

1.5. Unit 7 lớp 7 Language Focus 2 Task 5

USE IT! Work in pairs. Ask and answer questions using phrases from the boxes. Use the present continuous

(Thực hành! Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi bằng cách sử dụng các cụm từ trong hộp. Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn)

Guide to answer

1. Are you doing anything after this lesson? – I am reading books.

2. What’s happening this evening? – Lan and I are going to a concert.

3. Are you busy next weekend? – No, I am not.

Tạm dịch

1. Bạn có làm được gì sau buổi học này không? - Tôi đang đọc sách.

2. Chuyện gì đang xảy ra vào tối nay? - Tôi và Lan sắp đi xem hòa nhạc.

3. Cuối tuần tới bạn có bận không? - Không.

Finished?

Imagine you’re in a band and you’re going on The You Factor in two weeks. Write sentences about your future arrangements to prepare.

(Bạn đã hoàn thành? Hãy tưởng tượng bạn đang ở trong một ban nhạc và bạn sẽ tham gia The You Factor sau hai tuần nữa. Viết các câu về sự sắp xếp trong tương lai của bạn để chuẩn bị.)

Guide to answer

We’re arriving there 2 days before the contest.

(Chúng tôi sẽ đến đó 2 ngày trước cuộc thi.)

I and my friends are going shopping and buying some new clothes this weekend.

(Tôi và bạn bè của tôi sẽ đi mua sắm và mua một số quần áo mới vào cuối tuần này.)

We’re practising after this lesson.

(Chúng tôi sẽ luyện tập sau bài học này.)

I’m booking flight tickets tomorrow.

(Tôi sẽ đặt vé máy bay vào ngày mai.)

Phong’s booking the hotel next week.

(Phong sẽ đặt khách sạn vào tuần tới.)

ADMICRO

Bài tập minh họa

Give the correct form of the verbs in brackets (Cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc)

1. What _________ (she, wait) for?

2. Our students __________ (not try) hard enough in this competition.

3. All of Johny’s friends ____________ (have) fun at the concert right now.

4. Their children ____________ (travel) around Europe now.

5. My little sister _________ (drink) milk tea.

Key

1. is she waiting

2. are not trying

3. are having

4. are travelling

5. is drinking

ADMICRO

Luyện tập

3.1. Kết luận

Qua bài học này các em cần ghi nhớ các nội dung ngữ pháp sau:

- Cấu trúc nghi vấn với Be going to: Is / Am / Are + S + going to + V nguyên mẫu?

- Cấu trúc Thì hiện tại tiếp diễn khi nói về các kế hoạch trong tương lai:

  • Khẳng định: S + is / am / are + V-ing
  • Phủ định: S + is / am / are + not + V-ing
  • Nghi vấn: Is / Am / Are + S + V-ing?

3.2. Bài tập trắc nghiệm Unit 7 - Language Focus 2

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 7 - Language Focus 2 chương trình Tiếng Anh lớp 7 Chân trời sáng tạo. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 7 lớp 7 Chân trời sáng tạo Language Focus 2 - Ngữ pháp 2.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Unit 7 - Language Focus 2 Tiếng Anh 7

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Tiếng Anh 7 HỌC247

NONE
OFF