OPTADS360
AANETWORK
LAVA
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Skills 2 Unit 3 lớp 7 Community service


HOC247 mời các em học sinh tham khảo nội dung bài học Unit 3 Community service - Skills 2. Bài học này sẽ giúp các em luyện nghe và viết về các hoạt động tình nguyện vì cộng đồng mà học sinh có thể tham gia. Hi vọng đây sẽ là một bài học hay và hữu ích với các em để củng cố hai kỹ năng Listening Writing!

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 
 
 

Tóm tắt bài

1.1. Unit 3 lớp 7 Listening Task 1

What community activities are the children doing in the pictures?

(Các bạn nhỏ trong tranh đang thực hiện hoạt động cộng đồng gì?)

Guide to answer

a. The girl is reading book for elder people. (Cô gái đang đọc sách cho người già.)

b. Two girls are collecting garbage. (Hai cô gái đang nhặt rác.)

c. They are planting trees. (Họ đang trồng cây.)

1.2. Unit 3 lớp 7 Listening Task 2

Listen to Tom and Linda talking about their community activities last summer. Circle the correct answers.

(Hãy nghe Tom và Linda nói về các hoạt động cộng đồng của họ vào mùa hè năm ngoái. Khoanh tròn các câu trả lời đúng.)

1. Linda and her friends taught _______.

(Linda và các bạn của cô ấy đã dạy ________.)

A. English and literature (tiếng Anh và văn học)

B. maths and history (toán và lịch sử)

C. English and maths (tiếng Anh và toán)

2. Linda and her friends _________the elderly.

(Linda và các bạn của cô ấy ________ người già.)

A. talked to (trò chuyện)

B. cooked for (nấu ăn cho)

C. read books to (đọc sách)

3. Tom and his friends picked up ________.

(Tom và các bạn của cậu ấy đã nhặt _________.)

A. books and paper (sách và giấy)

B. bottles and books (chai lọ và sách)

C. paper and bottles (giấy và chai lọ)

4. Tom and his friends________.

(Tom và các bạn của cậu ấy ________.)

A. grew some trees (trồng một số cây)

B. tutored maths (dạy kèm toán)

C. cleaned schools (lau dọn trường học)

Guide to answer

1. C

2. B

3. C

4. A

Tạm dịch

1. Linda and her friends taught English and maths. (Linda và các bạn của cô ấy đã dạy Tiếng Anh và Toán.)

2. Linda and her friends cooked for the elderly. (Linda và các bạn của cô ấy nấu ăn cho người già.)

3. Tom and his friends picked up paper and bottles. (Tom và các bạn của cậu ấy đã nhặt giấy và chai lọ.)

4. Tom and his friends grew some trees. (Tom và các bạn của cậu ấy trồng một số cây.)

1.3. Unit 3 lớp 7 Listening Task 3

Listen again and fill in each blank with no more than two words. 

(Nghe lại và điền vào mỗi chỗ trống không quá hai từ.)

Guide to answer

Audio Script

Tom: So, what did your club do last year?

Linda: We tutored 3rd grade children and helped old people.

Tom: Fantastic! What did you tutor?

Linda: We taught English and Maths.

Tom: Awesome! Was it difficult?

Linda: Yes. But we had alot of fun.

Tom: I see! How did you help the elderly?

Linda: We cooked for them and did some cleaning, too.

Tom: Great! I'm sure they benefited from it.

Linda: Thanks! It made us feel useful. How about you?

Tom: We picked up paper and bottles in a nearby park. We also planted some trees.

Linda: Fabulous! Did you water them too?

Tom: Sure. We watered them very often the first few weeks and enjoyed watching them grow.

Linda: Glad to hear it, Tom.

Tom: Yes. It was a really good time. We worked and played together, and we leant some skills, too.

Tạm dịch

Tom: Vậy câu lạc bộ của bạn đã làm gì vào năm ngoái?

Linda: Chúng tôi dạy kèm trẻ em lớp 3 và giúp đỡ những người già.

Tom: Tuyệt vời! Bạn đã dạy kèm những gì?

Linda: Chúng tôi dạy tiếng Anh và Toán.

Tom: Tuyệt vời! Nó có khó không?

Linda: Vâng. Nhưng chúng tôi đã có rất nhiều niềm vui.

Tom: Ra vậy! Bạn đã giúp đỡ người già như thế nào?

Linda: Chúng tôi đã nấu ăn cho họ và cũng làm một số công việc dọn dẹp.

Tom: Tuyệt vời! Tôi chắc rằng họ được hưởng lợi từ nó.

Linda: Cảm ơn! Nó làm cho chúng tôi cảm thấy hữu ích. Còn bạn thì sao?

Tom: Chúng tôi nhặt giấy và chai ở một công viên gần đó. Chúng tôi cũng đã trồng một số cây xanh.

Linda: Tuyệt vời! Bạn cũng đã tưới nước cho chúng?

Tom: Chắc chắn rồi. Chúng tôi đã tưới nước cho chúng rất thường xuyên trong vài tuần đầu tiên và rất thích xem chúng phát triển.

Linda: Rất vui khi nghe nó, Tom.

Tom: Vâng. Đó là một thời gian thực sự tốt. Chúng tôi đã làm việc và chơi cùng nhau, và chúng tôi cũng học được một số kỹ năng.

1.4. Unit 3 lớp 7 Writing Task 4

Read Tom's email to Nam about his school activities last summer.

(Đọc email của Tom gửi cho Nam về các hoạt động ở trường của cậu ấy vào mùa hè năm ngoái.)

To: nam@webmail.com

Subject: School activities last summer

Dear Nam,

How are things? Did your school have any community activities last summer?

We did some very interesting activities. We collected rubbish in a nearby park. We also planted trees. Then we watered them every day, and it was enjoyable to watch them grow up. We also had a lot of fun and learnt some skills.

Please write to me and tell me about your school activities.

Best,

Tom

Tạm dịch

Tới: nam@webmail.com

Chủ đề: Các hoạt động của trường trong mùa hè vừa qua

Nam thân mến,

Mọi thứ thế nào? Trường của bạn có bất kỳ hoạt động cộng đồng nào trong mùa hè vừa qua không?

Chúng tôi đã thực hiện một số hoạt động rất thú vị. Chúng tôi thu gom rác ở một công viên gần đó. Chúng tôi cũng trồng cây. Sau đó, chúng tôi tưới nước cho chúng hàng ngày, và thật thú vị khi nhìn chúng lớn lên. Chúng tôi cũng đã có rất nhiều niềm vui và học được một số kỹ năng.

Hãy viết thư cho tôi và kể cho tôi nghe về các hoạt động ở trường của bạn.

Thân ái,

Tom

1.5. Unit 3 lớp 7 Writing Task 5

You are Nam. Now write an email of about 70 words to Tom about your school activities last summer. Start your email as shown below.

(Giả sử bạn là Nam. Bây giờ, hãy viết một email khoảng 70 từ cho Tom về các hoạt động ở trường của bạn vào mùa hè năm ngoái. Mở đầu email của bạn như hình dưới đây.)

Guide to answer

To: tom@webmail.com

Subject: School activities last summer

Dear Tom,

Things are good. We also did some interesting activities last summer. I and my friends collected old books and clothes for a charity organization. We met the orphan’s children. I played with them. Then I gave candies to them. It was a happy and meaningful experience.

Please write to me.

See you soon,

Nam

Tạm dịch

Đến: tom@webmail.com

Chủ đề: Các hoạt động của trường vào mùa hè năm ngoái

Tom thân mến,

Mọi chuyện vẫn ổn. Chúng tôi cũng đã thực hiện một số hoạt động thú vị vào mùa hè năm ngoái. Tôi và các bạn đã quyên góp sách và quần áo cũ cho một tổ chức từ thiện. Chúng tôi đã gặp những đứa trẻ mồ côi. Tôi đã chơi với họ. Sau đó tôi đưa kẹo cho họ. Đó là một trải nghiệm hạnh phúc và ý nghĩa.

Hãy viết thư cho tôi.

Hẹn sớm gặp lại,

Nam

ADMICRO

Bài tập minh họa

Make sentences using the words and phrases given. (Đặt câu bằng cách sử dụng các từ và cụm từ cho sẵn.)

1. Our / volunteer / in / communities / make / difference.

2. I / like / take / part / volunteer / work / because / I / think / it / useful / meaningful / society.

3. We / should / help / homeless / elderly / abandoned / children.

4. I / volunteer / for / five / years.

5. Last week / my class / volunteer / clean / streets.

6. I / feel / more / confident / after / participate / volunteer / work.

7. My brother / ever / donate / blood / three times / before.

8. Every year / we / collect / old / books / clothes / help / poor / children / mountainous areas.

Key

1. Our volunteering in communities makes a difference.

2. I like to part in volunteer work because I think it is very useful and meaningful to society.

3. We should help the homeless, the elderly and abandoned children.

4. I have been a volunteer for five years.

5. Last week my class volunteered to clean the streets.

6. I felt more confident after participating in volunteer work.

7. My brother has ever donated blood three times before.

8. Every year we collect old books and clothes to help the poor children in the mountainous areas.

ADMICRO

Luyện tập

3.1. Kết luận

Qua bài học này các em cần ghi nhớ cấu trúc của một email đơn giản như sau:

To: (email người nhận)

Subject: Chủ đề email

Dear ...,

..........................................

.........................................

Please write back to me.

See you soon,

........

3.2. Bài tập trắc nghiệm Unit 3 - Skills 2

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng Unit 3 - Skills 2 chương trình Tiếng Anh lớp 7 Kết nối tri thức. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 3 lớp 7 Kết nối tri thức Skills 2 - Kỹ năng 2.

    • A. Last year we was started a community garden project.
    • B. Last year we starts a community garden project.
    • C. Last year we was starting a community garden project.
    • D. Last year we started a community garden project.
    • A. So far, we have asked people to donate books and clothes to the poor children.
    • B. So far, we has asked people to donate books and clothes to the poor children.
    • C. So far, we have asked people to donate books and clothes about the poor children.
    • D. So far, we have been asked people to donate books and clothes to the poor children.
    • A. Because the lake were full of rubbish, they decided to clean it up last Sunday.
    • B. Because the lake was full of rubbish, they decide cleaning it up last Sunday.
    • C. Because the lake was full of rubbish, they decided to clean it up last Sunday.
    • D. Because the lake was full of rubbish, they decided to cleaned it up last Sunday.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Unit 3 - Skills 2 Tiếng Anh 7

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Tiếng Anh 7 HỌC247

NONE
OFF