OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Communication Unit 3 lớp 7 Community service


Ở nội dung Lesson Communication - Unit 3 Community service, các em sẽ được trao đổi một số công việc tình nguyện giúp đỡ những người khó khăn và đưa ra lí do vì sao thực hiện hành động đó. Đồng thời các em còn học hỏi thêm nhiều cấu trúc câu để đưa ra lời khen ngợi. Mời các em theo dõi nội dung chi tiết ngay bên dưới nhé!

AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 
 
 

Tóm tắt bài

1.1. Unit 3 lớp 7 Communication Task 1

Listen and read the dialogue between Lan and Mark. Pay attention to the highlighted parts.

(Nghe và đọc đoạn hội thoại giữa Lan và Mark. Chú ý vào những phần được làm nổi bật.)

Lan: What did you do to help your community last summer, Mark? 

Mark: We planted some trees in the schoolyard and picked up a lot of rubbish along the nearby roads. 

Lan: Sounds like great work! We collected books and warm clothes for our friends in the mountainous areas. 

Mark: Wonderful!

Tạm dịch

Lan: Bạn đã làm gì để giúp đỡ cộng đồng của mình vào mùa hè năm ngoái, Mark?

Mark: Chúng tôi đã trồng một số cây trong sân trường và nhặt rất nhiều rác dọc theo những con đường gần đó.

Lan: Nghe có vẻ là một công việc tuyệt vời! Chúng tôi đã quyên góp sách và quần áo ấm cho các bạn ở miền núi.

Mark: Thật tuyệt!

1.2. Unit 3 lớp 7 Communication Task 2

Work in pairs. Make similar conversations.

(Làm việc theo cặp. Làm đoạn hội thoại tương tự.)

1. Mi helped lonely elderly people.

(Mi đã giúp đỡ người già neo đơn.)

2. Tom and his friends cleaned and decorated parts of their neighbourhood.

(Tom và bạn bè của cậu ấy dọn dẹp và trang trí các khu vực trong khu phố của họ.)

Guide to answer

Mi: What did you do to help your community last summer, Tom?

(Bạn đã làm gì để giúp đỡ cộng đồng của mình vào mùa hè năm ngoái, Tom?)

Tom: My friends and I cleaned and decorated parts of our neighbourhood.

(Tôi và bạn đã dọn dẹp và trang trí các khu vực trong khu phố của tôi.)

Mi: Sounds like great work! I helped lonely elderly people in the area.

(Nghe có vẻ là một công việc tuyệt vời! Tôi đã giúp đỡ những người già neo đơn trong vùng.)

Tom: Wonderful!

(Thật tuyệt!)

1.3. Unit 3 lớp 7 Communication Task 3

Work in pairs. Read the poster about the volunteer activities for teenagers at Lending Hand. Write the project number (1-3) next to its benefit (A - E).

(Làm việc theo cặp. Đọc tờ áp phích về các hoạt động tình nguyện dành cho thanh thiếu niên trong chương trình Lending Hand. Viết số của dự án 1-3 bên cạnh lợi ích của nó A-E.)

Guide to answer

3 - A. making the elderly less lonely. (làm người già bớt cô đơn)

1 - B. making the neighbourhood greener (làm cho khu phố xanh hơn)

2 - C. helping feed children (giúp cho trẻ ăn)

2 - D. helping children have a better future (giúp trẻ có một tương lai tốt hơn)

1 - E. making the neighbourhood cleaner (làm cho khu phố sạch hơn)

1.4. Unit 3 lớp 7 Communication Task 4

Work in pairs. Ask and answer which activities in 3 you want to join. Give reasons.

(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về hoạt động trong phần 3 mà bạn muốn tham gia.)

Example: (Ví dụ)

Minh: Which activity do you want to join?

(Bạn muốn tham gia hoạt động nào?)

Lan: I want to join some clean-up activities.

(Tôi muốn tham gia một số hoạt động dọn dẹp.)

Minh: Why do you want to join these activities?

(Tại sao bạn muốn tham gia các hoạt động này?)

Lan: Because they make the neighbourhood cleaner.

(Vì họ làm cho khu phố sạch hơn.)

Guide to answer

Nhi: Which activity do you want to join?

(Bạn muốn tham gia hoạt động nào?)

Mai: I want to join some make the neighbourhood cleaner activities.

(Tôi muốn tham gia một số hoạt động làm cho khu phố sạch hơn.)

Nhi: Why do you want to join these activities?

(Tại sao bạn muốn tham gia những hoạt động này?)

Mai: Because they help protect the environment and make the atmosphere fresh.

(Bởi vì giúp bảo vệ môi trường và làm bầu không khí trong lành hơn.)

1.5. Unit 3 lớp 7 Communication Task 5

Work in groups. Discuss which activity each member of your group chooses and the benefit(s) of the activity. Present your group's answers to the class.

(Làm việc nhóm. Thảo luận việc mà mỗi thành viên trong nhóm đã chọn và lợi ích của các hoạt động đó. Trình bày câu trả lời của nhóm trước lớp.)

Example: Mai wants to donate food to street children because this helps feed them. Lan wants to join clean-up activities because these activities make our neighbourhood cleaner...

(Ví dụ: Mai muốn quyên góp thức ăn cho trẻ em đường phố vì điều này giúp cho bọn trẻ thức ăn. Lan muốn tham gia các hoạt động dọn dẹp vì những hoạt động này làm cho khu phố của chúng tôi sạch hơn ...)

Guide to answer

Mai wants to join some make the neighbourhood cleaner activities because this helps protect the environment and makes the atmosphere fresh..

(Mai muốn tham gia một số hoạt động làm cho khu phố sạch hơn vì điều này giúp bảo vệ môi trường và làm cho bầu không khí trong lành ..)

VIDEO
YOMEDIA
Trắc nghiệm hay với App HOC247
YOMEDIA

Bài tập minh họa

Fill each blank with a word in the box (Điền vào mỗi chỗ trống với một từ trong hộp)

1. It is the first time I have done the __________ work.

2. We have __________ to this village to do volunteer work several times.

3. On the way home I __________ an old lady go across the road.

4. We provided foods for the __________ in the hospital last week.

5. Up to now, my class has collected hundreds of old books and clothes for the poor children in __________ areas.

6. My friend opened the evening __________ for the poor children.

7. Youth volunteers regularly __________ the streets and plant more trees.

8. I __________ blood for the first time almost a year ago.

9. The storm was terrible. Many homes were destroyed and many people became __________.

10. It’s good to donate blood because you can __________ people’s lives.

Key

1. volunteer

2. gone

3. helped

4. patients

5. mountainous

6. English classes

7. clean

8. donated

9. homeless

10. save

ADMICRO

Luyện tập

3.1. Kết luận

Qua bài học này các em cần ghi nhớ các mẫu câu sau để Giving compliments (Đưa ra lời khen ngợi):

  • Sounds like great work! (Nghe có vẻ là một công việc tuyệt vời!)
  • Wonderful! (Thật tuyệt!)

3.2. Bài tập trắc nghiệm Unit 3 - Communication

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng Unit 3 - Communication chương trình Tiếng Anh lớp 7 Kết nối tri thức. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 3 lớp 7 Kết nối tri thức Communication - Giao tiếp.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Unit 3 - Communication Tiếng Anh 7

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Tiếng Anh 7 HỌC247

NONE
OFF