Bài học Unit 9 Deserts phần Vocabulary tổng hợp toàn bộ từ vựng Unit 9.
Tóm tắt bài
1. Từ Vựng phần Reading Unit 9 Lớp 12
acacia [ə'kei∫ə] (n): cây keo
aerial ['eəriəl] (adj): trên trời, trên không
antelope (n): nai sừng tấm
cactus (n): cây xương rồng
camel (n): lạc đà
colony ['kɔləni] (n): thuộc địa, bầy, đàn
crest [krest] (n): đỉnh, ngọn
dune [dju:n] (n): cồn cát,đụn cát
expedition [,ekspi'di∫n] (n): cuộc thám hiểm, thăm dò
gazelle [gə'zel] (n): linh dương h
hummock ['hʌmək] (n): gò đống
jackal (n): chó hoang sa mạc
rainfall (n): lượng mưa, trận mưa rào
slope [sloup] (n): dốc,độ dốc
spinifex (n): cỏ lá nhọn (úc)
stretch [stret∫] (v): kéo dài,căng ra
tableland (n): vùng cao nguyên
explore [iks'plɔ:] (v): thăm dò, thám hiểm
branch (n): nhánh (sông), ngả (đường), cành cây
lead [li:d] (v): chỉ huy, dẫn đường
route [ru:t] (n): tuyến đường; lộ trình, đường đi
grass (n): cỏ, (v): trồng cỏ
corridor ['kɔridɔ:] (n): hành lang
parallel (adj): song song, tương tự
salt [sɔ:lt] (n): muối; (adj): mặn
eastward ['i:stwəd] (adj) (n): hướng đông
network ['netwə:k] (n): mạng lưới, hệ thống
loose (adj): lỏng,mềm (v): thả lỏng
wide [waid] (a): rộng
survey ['sə:vei] (v): quan sát, sự điều tra
aborigine [,ỉbə'ridʒini:z] (n): thổ dân,thổ sản
steep (n); (adj): dốc; (v): ngập vào nước
enormous [i'nɔ:məs] (a): to lớn,khổng lồ
interpreter [in'tə:pritə] (n): người phiên dịch
2. Từ Vựng phần Speaking Unit 9 Lớp 12
eucalyptus [,ju:kə'liptəs] (n): cây bạch đàn
frog [frɔg] (n): con ếch
crocodile ['krɔkədail] (n): cá sấu
lizard ['lizəd] (n): con thằn lằn
goat [gout] (n): con dê
rabbit (n): con thỏ
sheep [∫i:p] (n): con cừu
walkman (n): máy cát-xét nhỏ
buffalo ['bʌfəlou] (n): con trâu
cow [kau] (n): ḅò cái
blanket (n): mền, chăn
mosquito [məs'ki:tou] (n): con muỗi
agent ['eidʒənt] (n): tác nhân
needle ['ni:dl] (n): kim, lách qua
cause [kɔ:z] (n): nguyên nhân,(v): gây ra
3. Từ Vựng phần Listening Unit 9 Lớp 12
similar ['similə] (adj); (n): giống nhau, tương tự
petroleum [pə'trouliəm] (n): dầu mỏ
firewood ['faiəwud] (n): củi
plant (n): thực vật
growth [grou] (n): sự phát triển,sự gia tăng
hostile ['hɔstail] (adj): căm ghét, thù địch
dehydration [,di:hai'drei∫n] (n): sự khử nước
bedouin ['beduin] (n): người du cư
hospitable ['hɔspitəbl] (adj): hiếu khách
extensive [iks'tensiv] (adj): có phạm vi rộng
adapt (v):lắp vào, phỏng theo, làm thích nghi
sandstorm (n): bão cát
unprepared (adj): không chuẩn bị trước
crawl [krɔ:l] (v): trườn,lê bước
4. Từ Vựng phần Writing Unit 9 Lớp 12
moisture ['mɔist∫ə] (n): hơi ẩm,nước ẩm đọng lại
prey (n): con mồi, (v): săn mồi
jerboa [dʒə:'bouə] (n): chuột nhảy
seed (n): hạt giống
infrequent [in'fri:kwənt] (adj): ít xảy ra
livestock ['laivstɔk] (n): vật nuôi, thú nuôi
5. Từ Vựng phần Language Focus Unit 9 Lớp 12
therefore: vì vậy
however: tuy nhiên
shrimp (v): tôm
pulse (n): nhịp điệu
appetizing (adj): ngon miệng
Bài tập minh họa
Exercise
Fill in each blank with an approciate word from the box
aerial rainfall desert expeditions hummock colonies crest slopes dunes network |
- The largest hot ________ is the Sahara.
- Deserts cover about one fifth of the Earth's surface and occur where ________is less than 50 cm/year.
- In areas such as mountain _________, the soil is shallow, rocky or gravely with good drainage.
- The desert remained a mystery until Madigan made an _______ survey in 1992.
- Some of the sand ________ in the Sahara can reach 180 metters in height.
- He had made two ________ to the Gobi Desert to study desert plants.
- A _______ is a small hill or pile of earth.
- Drinking water is brought to the village through a __________ of underground pipes.
- Most of the British ______ in Africa, Asia and the Caribbean achieved independence.
- We finally reached the ________ of the mountain.
Key
- desert
- rainfall
- slopes
- aerial
- dunes
- expeditions
- hummock
- network
- colonies
- crest
Bài tập trắc nghiệm Vocabulary Unit 9 Lớp 12
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Vocabulary Unit 9 Deserts chương trình Tiếng Anh lớp 12 về sa mạc. Để mở rộng vốn từ về sa mạc mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 9 lớp 12 Vocabulary.
-
- A. dune
- B. desert
- C. sandy area
- D. shrub land
-
- A. dunes
- B. valleys
- C. lands
- D. areas
-
- A. slope
- B. hummock
- C. dune
- D. shrub
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Hỏi đáp Từ vựng Unit 9 Lớp 12
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng! Sau bài học Vocabulary này các em chuyển qua bài học mới Unit 10 Endangered Species - Reading kế tiếp. Chúc các em học tốt!
-- Mod Tiếng Anh 12 HỌC247