OPTADS360
ATNETWORK
NONE
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Looking Back Unit 5 lớp 10 Inventions


Mời các em cùng củng cố và ôn tập những nội dung từ vựng, ngữ pháp, nhấn âm của Unit 5 thông qua các dạng bài tập và hoạt động trong nội dung bài học Unit 5 lớp 10 Kết nối tri thức phần Looking Back được HOC247 biên soạn và trình bày chi tiết dưới đây. Hi vọng qua bài học này, các em sẽ nắm vững nguyên tắc nhấn âm của những từ có 3 âm tiết, đồng thời sử dụng thành thạo cấu trúc Thì Hiện tại hoàn thành trong dạng cho dạng đúng của từ.

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 
 
 

Tóm tắt bài

1.1. Unit 5 lớp 10 Pronunciation and Vocabulary

Solve the crossword. Use the three-syllable nouns in this unit. Read out the correct answers in pairs when you finish.

(Giải các ô chữ. Sử dụng danh từ ba âm tiết trong Unit này. Đọc câu trả lời đúng theo cặp khi bạn hoàn thành.)

1. the advantage (of something); stress pattern: O_ _

(Lợi ích của cái gì đó; trọng âm O_ _)

2. a new thing; stress pattern: _O_

(Một điều mới mẻ; trọng âm _O_)

3. the M in (computer) RAM: stress pattern: O_ _

(Máy vi tính) trong từ RAM; trọng âm O_ _)

4. a device used for long-distance communication; stress pattern: O_ _

(Một thiết bị được sử dụng cho giao tiếp từ xa; trọng âm O_ _)

5. a modern device which allows us to store information; stress pattern: _O_

(Một thiết bị hiện đại cho phép chúng ta lưu trữ thông tin; trọng âm _O_)

Guide to answer

Tạm dịch

1. benefit /ˈbenɪfɪt/ (n): lợi ích 

2. invention /ɪnˈvenʃn/ (n): phát minh

3. memory/ˈmeməri/ (n): bộ nhớ

4. telephone /ˈtelɪfəʊn/ (n): điện thoại

5. computer /kəmˈpjuːtə(r)/ (n): máy vi tính

1.2. Unit 5 lớp 10 Grammar

Circle the correct answers.

(Khoanh tròn đáp án đúng.)

1. They just installed / have just installed some interesting software on the school computers. The programmes are working very well and everyone enjoys to use /using them.

2. Smartphones allow people sending / to send information over long distances. Learn / To learn with a smartphone is fun as well.

3. Since television was invented / has been invented, TV designs changed / have changed a lot.

Guide to answer

1. They have just installed some interesting software on the school computers. The programmes are working very well and everyone enjoys using them.

Giải thích:

Just (vừa mới) là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành; S + has/ have + Vp2

- Enjoy + Ving: thích làm gì

2. Smartphones allow people to send information over long distances. To learn with a smartphone is fun as well.

Giải thích:

- Allow to V: cho phép ai làm gì

- To V đứng đầu câu làm chủ ngữ

3. Since television was invented, TV designs have changed a lot.

Giải thích:

- Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + Vp2 since + S + V-ed

- Cấu trúc thể bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + Vp2

Tạm dịch

1. Họ vừa cài đặt một số phần mềm thú vị trên máy tính của trường. Các chương trình đang hoạt động rất tốt và mọi người đều thích sử dụng chúng.

2. Điện thoại thông minh cho phép mọi người gửi thông tin qua một khoảng cách xa. Học bằng điện thoại thông minh cũng rất thú vị.

3. Kể từ khi tivi được phát minh, các thiết kế của tivi đã thay đổi rất nhiều.

VIDEO
YOMEDIA
Trắc nghiệm hay với App HOC247
YOMEDIA

Bài tập minh họa

Put the verbs in brackets in the correct form: past simple or present perfect

(Cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc: quá khứ đơn hoặc hiện tại hoàn thành)

1. I _________ (have) this shirt for nearly four years.

2. Joanna _________ (tidy) her desk, but now it's in a mess again.

3. Mike _________ (lose) his key. He can't find it anywhere.

4. The last time I _________ (go) to Brighton was in August.

5. I _________ (finish) my homework. I _________ (do) it before tea.

6. And the race is over! And Micky Simpson _________ (win) in a record time!

7. Martin _________ (be) to Greek five times. He loves the place.

8. Of course I can ride a bike. But I _________ (not/ ride) one for years.

9. I don't know. Carol's husband. I _________ (never/ meet) him.

10. Rupert _________ (leave) a message for you. He _________ (ring) last night.

Key

1. have had

2. tidied

3. has lost

4. went

5. have finished – did

6. has won

7. has been

8. haven't ridden

9. have never met

10. has left-rang

ADMICRO

Luyện tập

3.1. Kết luận

Qua bài học này các em cần ôn tập lại những từ vựng và các điểm ngữ pháp quan trọng như sau:

- Nhấn âm

  • Trọng âm của danh từ có 3 âm tiết

- Từ vựng

  • benefit /ˈbenɪfɪt/ (n): lợi ích 
  • invention /ɪnˈvenʃn/ (n): phát minh
  • memory/ˈmeməri/ (n): bộ nhớ
  • telephone /ˈtelɪfəʊn/ (n): điện thoại)
  • computer /kəmˈpjuːtə(r)/ (n): máy vi tính

- Ngữ pháp

Present Perfect (Hiện tại hoàn thành)

  • Khẳng định: S + have/ has + Ved/P2
  • Phủ định: S + have/ has not + Ved/P2
  • Nghi vấn: (Wh-word) Have/ Has + S + Ved/P2?

3.2. Bài tập trắc nghiệm Unit 5 - Looking Back

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng Unit 5 - Looking Back chương trình Tiếng Anh lớp 10 Kết nối tri thức. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 5 lớp 10 Kết nối tri thức Looking Back - Luyện tập.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Unit 5 - Looking Back Tiếng Anh 10

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Tiếng Anh 10 HỌC247

NONE
OFF