OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Write a Personal Description Unit 1 lớp 10 People


Để giúp các em học sinh hoàn thiện bài giới thiệu cá nhân ngắn gọn về tên, tuổi, quốc gia, nghề nghiệp, ... HOC247 đã biên soạn chi tiết và gửi đến các em nội dung Unit 1 People - "Write a Personal Description". Đồng thời, các em còn được củng cố ý nghĩa và thực hành với các liên từ and, but, or. Chúc các em học tốt!

AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 
 
 

Tóm tắt bài

1.1. Unit 1 lớp 10 Communication Task A

Read the ad for college jobs. Answer the questions (Đọc các bảng quảng cáo. Trả lời câu hỏi)

1. When are the jobs available? __________

2. Who is the ad for? ___________________

3. What are the three jobs? _____________

ARE YOU A STUDENT?

There are jobs for you in July and August!

- Summer school assistants: Play sports and games with children

- Waiters at a pizza restaurant: At lunchtime and in the evening

- Cashiers in a supermarket: The pay is good!

Email: info@summrtjobs.com

Guide to answer

1. They are available in July and August

2. It is for students

3. They are summer school assistants, waiters at a pizza restaurant and cashiers in a supermarket

Tạm dịch

1. Khi nào các công việc có sẵn?

Chúng có sẵn vào tháng 7 và tháng 8.

2. Quảng cáo dành cho ai?

Nó dành cho sinh viên.

3. Ba công việc là gì?

Họ là trợ lý học hè, bồi bàn tại nhà hàng pizza và thu ngân trong siêu thị.

1.2. Unit 1 lớp 10 Communication Task B

Work with a partner. Which adjectives describe three jobs? Use words from the unit or those you know. (Làm việc cùng bạn. Những tính từ nào mô tả ba công việc? Sử dụng các từ của bài học hoặc những người bạn biết.)

Guide to answer

These jobs are interesting and suitable for students.

(Những công việc này rất thú vị và phù hợp với sinh viên.)

1.3. Unit 1 lớp 10 Communication Task C

Which summer job is good for you? Why? Tell your partner? (Công việc mùa hè nào phù hợp với bạn? Tại sao? Nói với bạn cùng nhóm.)

This jo is good because _________

_____ it's interesting.

_____ I like children.

_____ it's easy.

Guide to answer

Summer school assistant is good for me because it is interesting and I like children.

(Trợ lý học hè là tốt cho tôi vì nó thú vị và tôi thích trẻ con.)

1.4. Unit 1 lớp 10 Communication Task D

Read about three students in Toronto, Canada. Complete the notes in this table. (Đọc về ba học sinh ở Toronto, Canada. Hoàn thành những ghi chú ở bảng sau)

Tanya: Hello. My name's Tanya and I'm 20 years old I'm from Australia, but I'm in Toronto now. I'm a business student.

Mateo: Hi. I'm Mateo Gomez and I'm 23 years old. I'm from Colombia. In Bogota, I'm a teacher, but this year I'm a student in Toronto. I study English because want to teach it back home.

Aya: My name's Aya. Most of my family is Japanese, but I'm from Singapore. I'm 20 years old and I'm a tourism student.

Guide to answer

Tạm dịch

Tanya: Xin chào, tên của tớ là Tanya và tớ 20 tuổi. Tớ đến từ Úc, nhưng tớ đang ở Toronto. Tớ là học sinh kinh tế.

Mateo: Xin chào, tớ là Mateo Gomez và tớ 23 tuổi. Tớ đến từ Colombia. Ở Bogota, tớ là giáo viên, nhưng năm nay tớ là giáo viên ở Toronto. Tớ học tiếng Anh bởi vò tớ muốn học để dạy tiếng Anh ở nhà.

Aya: Tên của tớ là Aya. Hầu hết gia đình tớ là người Nhật, nhưng  tớ đến từ Singapore. Tớ 20 tuổi và tớ là học sinh du lịch.

1.5. Unit 1 lớp 10 Communication Task E

Which job in A is good for each of the students in D? Talk about the students with your partner. (Công việc nào ở A là tốt cho mỗi học sinh ở D? Nói về các sinh viên với đối tác của bạn.)

Summer school assistant is good for ......... because he / she .......

Guide to answer

- Summer school assistants is good for Aya because she is a tourism student.

- Waiters at a pizza restaurant is good for Mateo because he studies English and sometimes he can communicate with foreigners.

- Cashiers in a supermarket is good for Tanya because she is a business student.

Tạm dịch

- Trợ lý học hè rất tốt cho Aya vì cô ấy là sinh viên ngành du lịch.

- Bồi bàn tại một nhà hàng pizza rất tốt cho Mateo vì anh ấy học tiếng Anh và đôi khi anh ấy có thể giao tiếp với người nước ngoài.

- Thu ngân trong siêu thị rất tốt cho Tanya vì cô ấy là một sinh viên kinh doanh.

1.6. Unit 1 lớp 10 Writing Task F

Compare the sentences. Then complete the rules with and, but or or. (So sánh các câu sau. Sau đó hoàn thành cách dùng với and, but hoặc or.)

My name's Tanya. I'm 20 years old.

⇒ My name's Tanya and I'm 20 years old.

I'm from Australia. I'm in Toronto now.

⇒ I'm from Australia, but I'm in Toronto now.

I can go to school by bike. I can take a bus to school

⇒ I can go to school by bike or I can take a bus to school

1. ____ is for extra information

2. ____ is for different information

3. ____ is for different possibilities

Guide to answer

1. and is for extra information

2. or is for different information

3. but is for different possibilities

Tạm dịch

1. and là để biết thêm thông tin

2. or dành cho thông tin khác

3. but dành cho các khả năng khác nhau

1.7. Unit 1 lớp 10 Writing Task G

Underline and and but in the personal in D. (Gạch chân and và but ở phần cá nhân trong D.)

Guide to answer

Tanya: and, but

Mateo: and, but

Aya: but, and

1.8. Unit 1 lớp 10 Writing Task H

Connect the sentences with and, but or or. (Nối các câu với and, but hoặc or.)

1. Angeline is from Brazil. She’s 18 years old.

2. Asef is a student in England. He’s from Jordan.

3. I’m 35 years old. I’m a photographer.

4. My mother is Spanish. My father isn’t.

5. We can go to college. We can take a gap year.

Guide to answer

1. Angeline is from Brazil and she’s 18 years old.

2. Asef is a student in England but he’s from Jordan.

3. I’m 35 years old and I’m a photographer.

4. My mother is Spanish but my father isn’t.

5. We can go to college or take a gap year.

Tạm dịch

1. Angeline đến từ Brazil và cô ấy 18 tuổi.

2. Asef là một sinh viên ở Anh và anh ấy đến từ Jordan.

3. Tôi 35 tuổi và tôi là một nhiếp ảnh gia.

4. Mẹ tôi là người Tây Ban Nha nhưng bố tôi thì không.

5. Chúng ta có thể học đại học hoặc nghỉ một năm.

GOAL CHECK Write three personal descriptions (120-150 words in total) about yourself, a friend or a family member, and a famous person. In each description, write about one's:

(Viết ba mô tả cá nhân (tổng cộng 120-150 từ) về bản thân bạn, một người bạn hoặc một thành viên trong gia đình và một người nổi tiếng. Trong mỗi mô tả, hãy viết về một người:)

  • name (tên)
  • country (quốc gia)
  • age (tuổi)
  • occupation (nghề nghiệp)

Include other interesting information. Then share your descriptions in small group. (Sau đó, chia sẻ mô tả của em trong nhóm nhỏ.)

Guide to answer

My name is Linh. I'm 15 years old. I'm an active person and I am good at English. In the free time, I usually listen to English musics. I love going for a walk and meeting my friends. I am interested in social activites, too, especially,  environmental protection projects.

Tạm dịch

Tôi tên là Linh. Tôi 15 tuổi. Tôi là một người năng động và tôi giỏi tiếng Anh. Những lúc rảnh rỗi, tôi thường nghe nhạc tiếng Anh. Tôi thích đi dạo và gặp gỡ bạn bè của mình. Tôi cũng quan tâm đến các hoạt động xã hội, đặc biệt là các dự án bảo vệ môi trường.

VIDEO
YOMEDIA
Trắc nghiệm hay với App HOC247
YOMEDIA

Bài tập minh họa

Choose the best answer(Chọn câu trả lời đúng)

1. I’d love to stay (so /and / but) I have to catch my bus.

2. His hot chocolate was too hot (so / and / but) he put some cold milk in it.

3. (Or/ Although/ Because) we had an umbrella, we got extremely wet.

4. I only passed my exam (because / but / although) you helped me.

5. They were hungry (but / because / so) they made some sandwiches.

Key

1. I’d love to stay (so /and / but) I have to catch my bus.

2. His hot chocolate was too hot (so / and / but) he put some cold milk in it.

3. (Or/ Although/ Because) we had an umbrella, we got extremely wet.

4. I only passed my exam (because / but / although) you helped me.

5. They were hungry (but / because / so) they made some sandwiches.

ADMICRO

Luyện tập

3.1. Kết luận

Qua bài học này các em cần ghi nhớ cách liên kết câu qua một số liên từ and (và), but (nhưng), or (hoặc), ...

3.2. Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Write a Personal Description

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng Unit 1 - Write a Personal Description chương trình Tiếng Anh lớp 10 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 1 lớp 10 Cánh diều Write a Personal Description - Viết mô tả cá nhân.

    • A. Snock is from Brazil and she’s 15 years old.
    • B. Snock is from Brazil but she’s 15 years old.
    • C. Snock is from Brazil because she’s 15 years old.
    • D. Snock is from Brazil or she’s 15 years old.
    • A. I love playing badminton and my husband doesn't like it.
    • B. I love playing badminton because my husband doesn't like it.
    • C. I love playing badminton but my husband doesn't like it.
    • D. I love playing badminton or my husband doesn't like it.
    • A. I’m 25 years old or I’m a teacher.
    • B. I’m 25 years old and I’m a teacher.
    • C. I’m 25 years old but I’m a teacher.
    • D. I’m 25 years old because I’m a teacher.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Unit 1 - Write a Personal Description Tiếng Anh 10

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Tiếng Anh 10 HỌC247

NONE
OFF