OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Describe People and Occupations Unit 1 lớp 10 People


Để giúp các em giới thiệu bản thân cũng như mô tả tính chất công việc của mình, HOC247 mời các em tìm hiểu nội dung bài học Unit 1 People với chủ đề "Describe People and Occupations". Hi vọng đây sẽ là một bài học bổ ích giúp các em giới thiệu thông tin cá nhân trôi chảy và đầy đủ nhé!

AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 
 
 

Tóm tắt bài

1.1. Unit 1 lớp 10 Language Expansion Task A

Write the adjectives in the correct column. (Viết các tính từ vào cột đúng.)

Guide to answer

1.2. Unit 1 lớp 10 Language Expansion Task B

Which adjectives normally describe. (Tính từ nào thường miêu tả.)

- People? Happy

- Occupations? Easy

- Both? Interesting

Guide to answer

- People? Happy, sad, interesting, boring, rich, poor

- Occupations? Easy, difficult, dangerous, safe, boring

- Both? Interesting, boring

Tạm dịch

- Con người? Vui, buồn, thú vị, nhàm chán, giàu, nghèo

- Nghề nghiệp? Dễ dàng, khó khăn, nguy hiểm, an toàn, nhàm chán

- Cả hai? Nhàm chán, thú vị

1.3. Unit 1 lớp 10 Language Expansion Task C

Read the sentences. Circle the adjective that you agree with each sentence. Compare your answer with a partner. Discuss any differences.

(Đọc các câu. Khoanh tròn tính từ mà bạn đồng ý với mỗi câu. So sánh câu trả lời của bạn với một đối tác. Thảo luận về những điểm khác nhau giữa các bạn.)

1. Dan is a travel agent. His job is interesting/ boring.

2. Gabriela is a police officer. Her job is safe/ dangerous.

3. Mario’s job does not pay a high salary. He is happy/ unhappy.

4. Ismael is a doctor. He is rich/ poor.

5. Yuki is teacher. Her job is easy/ difficult.

Guide to answer

1. interesting

2. dangerous

3. unhappy

4. rich

5. difficult

Tạm dịch

1. Dan là nhân viên du lịch. Cong việc của anh ấy rất thú vị

2. Grabriela là cảnh sát. Công việc của cô ấy rất nguy hiểm

3. Công việc của Mario không được trả lương cao. Anh ấy không vui

4. Ismael là một bác sĩ. Anh ấy giàu

5. Yuki là giáo viên. Công việc của cô ấy rất khó khăn.

1.4. Unit 1 lớp 10 Language Expansion Task D

In pairs, use adjectives to describe on the people on page 4. (Làm việc theo cặp, sử dụng tính từ để miêu tả những người ở trang 4.)

Guide to answer

- Luis is a teacher. He is very interesting.

- Yaseen is a pilot. His job is interesting.

- Hương is an artist. Althought she can be rich, I think it quite boring.

- Kaya is a guitar player. She feels very happy with her work.

- Frank is a police officer. His job is dangerous.

...

Tạm dịch

- Luis là một giáo viên. Anh ấy rất thú vị.

- Yaseen là một phi công. Công việc của anh ấy thật thú vị.

- Hương là một nghệ sĩ. Mặc dù cô ấy có thể giàu có, nhưng tôi nghĩ điều đó khá nhàm chán.

- Kaya là một người chơi guitar. Cô ấy cảm thấy rất vui với công việc của mình.

- Frank là cảnh sát. Công việc của anh ấy rất nguy hiểm.

...

1.5. Unit 1 lớp 10 Grammar Task E

Unscramble the words to make sentences. (Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu.)

1. job / friend's /is/My / dangerous.

2. is/ person. / interesting / Kim's / friend / an

3. your / happy? / brother / Is

4. rich /is/not/a/My / father / man.

Guide to answer

1. My friend’s job is dangerous.

2. Kim’s friend is an interesting person.

3. Is your brother happy?

4. My father is not a rich man.

Tạm dịch

1. Công việc của bạn tôi rất nguy hiểm.

2. Bạn của Kim là một người thú vị.

3. Anh trai của bạn có hạnh phúc không?

4. Cha tôi không phải là người giàu có.

1.6. Unit 1 lớp 10 Grammar Task F

Complete the sentences so they are true to you. Share your answer with your partner. (Hoàn thành các câu sau để nó đúng với bạn. Chia sẻ đáp án với bạn cùng nhóm.)

1. My best friend is __________.

2. My father's / mother's job is ______.

3. __________ is an interesting person.

4. ___________ is boring.

Guide to answer

1. My best friend is interesting.

2. My father’s job is difficult.

3. My brother is an interesting person.

4. My job is boring.

Tạm dịch

1. Bạn thân của tôi thật thú vị.

2. Công việc của bố tôi thật khó khăn.

3. Anh trai tôi là một người thú vị.

4. Công việc của tôi thật nhàm chán.

1.7. Unit 1 lớp 10 Conversation Task G

Two people meet for the first time. Listen and fill in the table. (Hai người gặp nhau lần đầu. Nghe và điền vào bảng.)

 

What are their jobs?

What adjectives describe their jobs?

Elsa

engineer

 

Graham

 

 

Guide to answer

 

What are their jobs?

What adjectives describe their jobs?

Elsa

engineer

Interesting and difficult

Graham

Forest ranger

Exciting most of the time, but sometimes boring

1.8. Unit 1 lớp 10 Conversation Task H

Listen again and read the conversation. Then practice the conversation with a partner. Switch roles and practice it again. (Nghe lại và đọc đoạn hội thoại. Sau đó, thực hành cuộc trò chuyện với một đối tác. Chuyển đổi vai trò và thực hành lại)

Graham: Hi, my name's Graham. Nice to meet you.

Elsa: Nice to meet you, too. I'm Elsa.

Graham: What do you do, Elsa?

Elsa: I'm an engineer Graham: An engineer. That's an interesting job!

Elsa: Yes, it is, but it's difficult sometimes. What do you do?

Graham: I'm a forest ranger.

Elsa: Really? What's that like? Is it exciting?

Graham: Yes, most of the time, but sometimes it's boring. Just me and the trees!

Tạm dịch

Elsa: Xin chào, tớ tên là Graham. Rất vui được gặp cậu.

Graham: Cậu làm gì vậy Elsa.

Elsa: Tớ là kĩ sư.

Graham: Kĩ sư. Nó là một công việc thật thú vị.

Elsa: Ừ, nhưng thỉnh thoảng nó cũng khó. Cậu làm nghề gì vậy?

Graham: Tớ làm kiểm lâm.

Elsa: Thật á? Công việc đó như thế nào vậy? Nó có thú vị không?

Graham: Có, hầu hết là như vậy nhưng thỉnh thoảng cũng buồn chân. Chỉ có tớ và những cái cây.

GOAL CHECK

Think of a new name and occupation for yourself. Then work with a partner and start a new conversation (Nghĩ ra một cái tên và nghề nghiệp mới cho chính bạn. Sau đó, làm việc với một đối tác và bắt đầu một cuộc trò chuyện mới)

  • Introduce yourself (giới thiệu bản thân)
  • Ask about your partner's occupation (hỏi về nghề nghiệp của bạn bè)
  • Describe your occupation (mô tả nghề nghiệp/ công việc của bạn)
VIDEO
YOMEDIA
Trắc nghiệm hay với App HOC247
YOMEDIA

Bài tập minh họa

Complete the sentences in your opinion (Hoàn thành các câu sau theo ý kiến của mình)

1. I am ________ when I get good mark.

2. At the weekend, it is ________ to stay at home.

3. My timetable is ________.

4. My family had a ________ summer holiday.

5. My Mum is a nurse. Her job is ________.

Key

1. I am happy when I get good mark.

2. At the weekend, it is boring to stay at home.

3. My timetable is boring.

4. My family had a interesting summer holiday.

5. My Mum is a nurse. Her job is difficult.

ADMICRO

Luyện tập

3.1. Kết luận

Qua bài học này các em đã được tìm hiểu về các tính chất tích cực cũng như tiêu cực của công việc thông qua một số tính từ thường gặp. Qua đó, các em có thể biết cách mô tả công việc của mình một cách trôi chảy.

3.2. Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Describe People and Occupations

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng Unit 1 - Describe People and Occupations chương trình Tiếng Anh lớp 10 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 1 lớp 10 Cánh diều Describe People and Occupations - Mô tả con người và nghề nghiệp.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Unit 1 - Describe People and Occupations Tiếng Anh 10

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Tiếng Anh 10 HỌC247

NONE
OFF