HOC247 mời các em tìm hiểu nội dung bài học Unit 1 People xoay quanh chủ đề "Ask for personal information" với nhiều hoạt động hay, hấp dẫn và sinh động. Các em sẽ được hỏi - đáp về tên, tuổi, quốc gia, quốc tịch, ... thông qua việc củng cố và ôn tập các từ để hỏi Wh-questions trong Tiếng Anh. Mời các em tham khảo nội dung chi tiết bài học ngay bên dưới!
1.1. Unit 1 lớp 10 Listening Task A
1.2. Unit 1 lớp 10 Listening Task B
1.3. Unit 1 lớp 10 Vocabulary Task C
1.4. Unit 1 lớp 10 Pronunciation Task D
1.5. Unit 1 lớp 10 Pronunciation Task E
1.6. Unit 1 lớp 10 Pronunciation Task F
1.7. Unit 1 lớp 10 Pronunciation Task G
1.8. Unit 1 lớp 10 Pronunciation Task H
1.9. Unit 1 lớp 10 Pronunciation Task I
3.2. Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Ask for personal information
Tóm tắt bài
1.1. Unit 1 lớp 10 Listening Task A
Look at the photos. Guess the missing information with a partner.
(Nhìn vào các bức ảnh. Đoán thông tin còn thiếu với bạn của em.)
Học sinh trao đổi với nhau và đưa ra câu trả lời
Name: tên
Nationality: quốc tịch
City: thành phố
Country: quốc gia
Occupation: nghề nghiệp
1.2. Unit 1 lớp 10 Listening Task B
Listen to four interviews. Complete the profiles.
(Nghe bốn cuộc phỏng vấn. Hoàn thành các lí lịch trích ngang.)
Guide to answer
1.
Name: Kyoko Hashimoto
Nationality: Japanese
City: Tokyo
Country: Japan
Occupation: engineer
2.
Name: Luis Gomez
Nationality: Peruvian
City: Lima
Country: Peru
Occupation: doctor
3.
Name: Jim Waters
Nationality: Canadian
City: Stratford
Country: Canada
Occupation: Farmer
4.
Name: Bianca da Silva
Nationality: Brazillan
City: Rio de Janeiro
Country: Brazil
Occupation: Musician
1.3. Unit 1 lớp 10 Vocabulary Task C
Write the countries and nationalities to complete the table.
(Viết các quốc gia và dân tộc vào bảng.)
Guide to answer
2. China
3. Australia
4. Mexican
5. Japan
6. Irish
1.4. Unit 1 lớp 10 Pronunciation Task D
Listen to the countries and nationalities in the table. Underline the stressed syllables. Then listen again and repeat.
(Nghe các quốc gia và dân tộc trong bảng. Gạch chân các âm tiết có trọng âm. Nghe và nhắc lại.)
Guide to answer
1.5. Unit 1 lớp 10 Pronunciation Task E
In pairs, look at the people in the map on page 4 again. Say new sentences about each person's nationality.
(Làm việc theo cặp, hãy nhìn lại những người trong bản đồ ở trang 4. Nói những câu mới về quốc tịch của mỗi người.)
Guide to answer
- Gabriela is Peruvian.
- Kaya is South African
- Frank is Irish.
- Cho is Korean
- Marie is French.
- Hương is Vietnamese
- Yaseen is Jordanian.
- Nicolas is Australian
- Luis is Brazilian.
1.6. Unit 1 lớp 10 Pronunciation Task F
Do you have friends from other countries? What are their nationalities?
(Em có bạn bè từ các quốc gia khác không? Quốc tịch của họ là gì?)
Guide to answer
Yes, I have friends from other countries. They are Canadian and Australian.
1.7. Unit 1 lớp 10 Pronunciation Task G
Make Wh- questions for these answers.
(Đặt câu hỏi Wh- cho các câu trả lời.)
1. I'm from South Korea.
⇒ Where are you from?
2. My English teacher are Mr.Samuel and Mrs. Gomez ___________
3. Her name is Karia Lopez ____________
4. She's 32 years old. _____________
5. They're Canadian. __________________
6. The doctor is nice and friendly. ____________
Guide to answer
1. Where are you from?
2. What are your English teachers' name?
3. What is her name?
4. How old is she?
5. What are their nationalities?
6. How is the doctor?
Tạm dịch
1. Bạn đến từ đâu?
2. Tên giáo viên tiếng Anh của bạn là gì?
3. Tên cô ấy là gì?
4. Cô ấy bao nhiêu tuổi?
5. Quốc tịch của họ là gì?
6. Thế nào là bác sĩ?
1.8. Unit 1 lớp 10 Pronunciation Task H
In pairs, ask for personal information. Ask and answer five Wh- questions.
(Làm việc theo cặp, hỏi thông tin cá nhân. Hỏi và trả lời 5 câu hỏi Wh-)
Guide to answer
- Who is your father?
- He is a farmer.
- What is his name?
- His nam is Quang.
- How old is he?
- He is 52 years old.
- How is he?
- He is an friendly person.
- What is his nationality?
- He is Vietnamese.
Tạm dịch
- Bố của bạn là ai?
- Ông ấy là nông dân.
- Tên của ông ấy là gì?
- Ông ấy tên là Quang.
- Ông ấy bao nhiêu tuổi?
- Ông ấy 52 tuổi.
- Ông ấy như thế nào?
- Ông ấy là một người thân thiện.
- Quốc tịch của ông ấy là gì?
- Ông ấy là người Việt Nam.
1.9. Unit 1 lớp 10 Pronunciation Task I
Work in pairs. Student A chooses a card below. Student B asks Yes/No and Wh- questions to find out which card Student A has.
(Làm việc theo cặp. Học sinh A chọn một thẻ bên dưới. Học sinh B hỏi các câu hỏi Có / Không và câu hỏi Wh- để tìm xem Học sinh A có thẻ nào.)
Name: Andrew Nationality: American Age: 28 Job: Pilot |
Name: Ji-won Nationality: Korean Age: 23 Job: Architect |
Name: Soo-bin Nationality: Korean Age: 30 Job: Architect |
Name: Pablo Nationality: Argentinian Age: 28 Job: Doctor |
Name: Helen Nationality: American Age: 30 Job: Doctor |
Name: Anh Nationality: Vietnamese Age: 28 Job: Teacher |
Guide to answer
Học sinh thực hành theo cặp.
GOAL CHECK
Play "Who am I?" in small groups. One student chooses a famous person. The others ask for personal information. You can ask 10 Yes/ No or Wh- questions. Try to guess the person without asking for the name (Chơi "Tôi là ai?" trong những nhóm nhỏ. Một học sinh chọn một người nổi tiếng. Những người khác yêu cầu thông tin cá nhân. Bạn có thể hỏi 10 câu hỏi Yes / No hoặc Wh-. Cố gắng đoán người mà không cần hỏi tên.)
Bài tập minh họa
Complete the interview (Hoàn thành đoạn phỏng vấn sau)
Reporter: (1) ____________________________?
Celebrity: My real name is Eric Stanely Smith
Reporter: (2) ____________________________?
Celebrity: I am twenty-five years old.
Reporter: (3) ____________________________?
Celebrity: I made my first record in 2007
Reporter: (4) ____________________________?
Celebrity: I live in the centre of London
Reporter: (5) ____________________________?
Celebrity: Paris is my favorite city
Reporter: (6) ____________________________?
Celebrity: I go there three times a year
Reporter: (7) ____________________________?
Celebrity: My next live performance will be in New York
Reporter: (8) ____________________________?
Celebrity: No, I have never been to New York before
Reporter: Well, good luck then.
Key
1. What is your real name?
2. How old are you?
3. When did you make your first record?
4. Where do you live?
5. What’s your favorite city?
6. How often do you go there?
7. Where will your next live performance be?
8. Have you ever been to New York?
Luyện tập
3.1. Kết luận
Qua bài học này các em cần ghi nhớ các từ để hỏi Wh - question words như sau:
- What: cái gì
- When: khi nào
- Where: ở đâu
- Why: tại sao
- Which: cái nào
- How: thế nào
- How old: hỏi tuổi
3.2. Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Ask for personal information
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng Unit 1 - Ask for personal information chương trình Tiếng Anh lớp 10 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 1 lớp 10 Cánh diều Ask for Personal Information - Hỏi thông tin cá nhân.
-
- A. are
- B. is
- C. am
- D. be
-
- A. How much
- B. How often
- C. How far
- D. How many
-
- A. When
- B. Why
- C. How
- D. How old
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Hỏi đáp Unit 1 - Ask for personal information Tiếng Anh 10
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 10 HỌC247