Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 72
Giá trị của \(\sqrt{\sqrt{81}}\) là
- A. 9
- B. -9
- C. 3
- D. -3
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 76
Giá trị của biểu thức \(36:\sqrt{2.3^2.18}-\sqrt{169}\) là:
- A. 8
- B. -8
- C. 11
- D. -11
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 77
Rút gọn biểu thức \(2\sqrt{a^2}-5a\) với a âm là:
- A. -7a
- B. 3a
- C. -3a
- D. 7a
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 78
Giải phương trình: \(x^2=64\), giá trị x nhận được là:
- A. 8
- B. -8
- C. \(2\sqrt{2}\)
- D. \(\pm 8\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 79
Điều kiện của x để biểu thức \(\sqrt{-3x-6}\) có nghĩa là:
- A. \(x\leq -2\)
- B. \(x\geq -2\)
- C. \(x>-2\)
- D. \(x<-2\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 43052
Khẳng định nào sau đây là sai?
- A. \(\sqrt {3{\rm{x}}} \) xác định \( \Leftrightarrow x \ge 0\)
- B. \(\sqrt {{\rm{ - 9x}}} \) xác định \( \Leftrightarrow x \ge 0\)
- C. \(\sqrt {\frac{{x - 5}}{3}} \) xác định \( \Leftrightarrow x \ge 5\)
- D. \(\sqrt {\frac{{ - 4}}{{x - 9}}} \) xác định khi x > 9
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 43058
Điều kiện xác định của \(\sqrt {\frac{{{a^2} + 1}}{{{a^3}}}} \) là:
- A. \(a \ge 0\)
- B. \(a \le 0\)
- C. a>0
- D. a < -1
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 43062
Điều kiện xác định của \(\sqrt {{x^2} + x - 6} \) là
- A. \(x \le 2\)
- B. \(x \ge - 3\)
- C. \(x \le - 3;x \ge 2\)
- D. \( - 3 \le x \le 2\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 43065
Khẳng định nào sau đây sai?
- A. \(8 + 2\sqrt {15} = {\left( {\sqrt 3 + \sqrt 5 } \right)^2}\)
- B. \(\sqrt {{{\left( {2 - \sqrt 3 } \right)}^2}} = 2 - \sqrt 3 \)
- C. \(\sqrt {6 - 2\sqrt 5 } = \sqrt 5 - 1\)
- D. \(\sqrt {10 - 4\sqrt 6 } = 2 - \sqrt 6 \)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 43073
Giải phương trình: \(\sqrt {4{{\rm{x}}^2}} = x + 1\)
- A. Phương trình có nghiệm x = -1 và x = 1/3
- B. Phương trình có nghiệm x = -1/3 và x = 1
- C. Phương trình có nghiệm x = 1 và x = -1
- D. A, B, C đều sai