OPTADS360
ATNETWORK
ATNETWORK
YOMEDIA

Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa

30 phút 10 câu 10 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 158

    Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {1 - 2x} \right)^{\frac{1}{3}}}\) là:

    • A. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right)\) 
    • B.  \(\left( {0; + \infty } \right)\) 
    • C. \(\mathbb{R}\)
    • D. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right]\)
  • ADMICRO/
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 159

    Tìm tập xác định của hàm số \(y = {\left( {{x^2} + 2x - 3} \right)^{\sqrt 2 }}.\)

    • A. \(\left( { - 3;1} \right)\)  
    • B. \(\left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
    • C. \(\left( { - \infty ; - 3} \right)\) 
    • D. \(\left( {1; + \infty } \right)\)
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 160

    Cho \(\alpha ,\beta\) là các số thực. Đồ thị hàm số \(y = {x^\alpha },y = {x^\beta }\) trên khoảng \((0;+\infty )\) được cho trong hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

    • A. \(0<\beta <1<\alpha\) 
    • B. \(0<\alpha <1< \beta\) 
    • C. \(\alpha <0<1<\beta\) 
    • D. \(\beta <0<1< \alpha\)
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 161

    Tính đạo hàm của hàm số  \(y = {2^{\ln x + {x^2}}}.\)

    • A. \(y' = \left( {\frac{1}{x} + 2x} \right){2^{\ln x + {x^2}}}\)
    • B. \(y' = \left( {\frac{1}{x} + 2x} \right){2^{\ln x + {x^2}}}.\ln 2\)
    • C. \(y' = \frac{{{2^{\ln x + {x^2}}}}}{{\ln 2}}\)
    • D. \(y' = \left( {\frac{1}{x} + 2x} \right)\frac{{{2^{\ln x + {x^2}}}}}{{\ln 2}}\)
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 162

    Tính đạo hàm của hàm số  \(y = \sqrt[3]{{{x^2}.\sqrt {{x^3}} }}.\)

    • A. \(y' = \sqrt[9]{x}\)
    • B. \(y' = \frac{7}{6}\sqrt[6]{x}\)
    • C. \(y' = \frac{4}{3}\sqrt[3]{x}\)
    • D. \(y' = \frac{6}{{7\sqrt[7]{x}}}\)
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 45557

    Tìm đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt {x\sqrt {x\sqrt x } } \)

    • A. \(y' = \frac{7}{{8\sqrt[8]{x}}}\)
    • B. \(y' = \frac{7}{8}{x^{\frac{1}{8}}}\)
    • C. \(y' = \frac{3}{{8\sqrt[8]{{{x^5}}}}}\)
    • D. \(y' = \frac{5}{4}\sqrt[4]{x}\)
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 45560

    Cho hàm số \(y = {x^{\frac{1}{4}}}\left( {10 - x} \right),x > 0\)

    Khẳng định nào sau đây là đúng?

    • A.  Hàm số ngịch biến trên (0;2).
    • B.  Hàm số ngịch biến trên khoảng (5; +∞) .
    • C. Hàm số đồng biến trên (2; +∞) .
    • D. Hàm số không có điểm cực trị nào.
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 45561

     Số nào sau đây là lớn hơn 1?

    • A. \({\left( {1,5} \right)^{ - 0,2}}\)
    • B. \({\left( {0,4} \right)^{ - 0,3}}\)
    • C. \({\left( {\frac{2}{3}} \right)^{0,5}}\)
    • D. \({\left( {\frac{\pi }{4}} \right)^e}\)
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 45567

    Số nào lớn nhất trong các số được liệt kê trong bốn phương án A,B,C,D dưới đây?

    • A. \(\sqrt {3\sqrt 5 } \)
    • B. \(\sqrt {2\sqrt {11} } \)
    • C. \(\sqrt {4\sqrt 3 } \)
    • D. \(\sqrt {5\sqrt 2 } \)
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 45572

    Tính tổng các nghiệm của phương trình \(\sqrt[4]{x} = \frac{{12}}{{7 - \sqrt[4]{x}}}\)

    • A. 7
    • B. 25
    • C. 73
    • D. 337

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF