Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 388093
Cho đường thẳng \(\Delta \) có vectơ chỉ phương là \(\vec u = \left( {2; - 3} \right)\). Vectơ nào dưới đây không phải là vectơ chỉ phương của \(\Delta \)?
- A. \(\overrightarrow {{u_1}} = \left( {3;2} \right)\)
- B. \(\overrightarrow {{u_2}} = \left( { - 2;3} \right)\)
- C. \(\overrightarrow {{u_3}} = \left( {6; - 9} \right)\)
- D. \(\overrightarrow {{u_4}} = \left( { - 4;6} \right)\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 388094
Cho đường thẳng \(\Delta \) có phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{x = - 2 + 5t}\\
{y = 3 - 2t}
\end{array}} \right.\). Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng \(\Delta \)?- A. \({M_1}\left( { - 2; 5} \right)\)
- B. \({M_1}\left( {3; 1} \right)\)
- C. \({M_1}\left( { 2; -3} \right)\)
- D. \({M_1}\left( { 5; -2} \right)\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 388095
Cho hai đường thẳng \(\left( {{d_1}} \right):mx + y = m + 1\,\,,\left( {{d_2}} \right):x + my = 2\,\) cắt nhau khi và chỉ khi :
- A. \(m \ne 2.\)
- B. \(m \ne \pm 1.\)
- C. \(m \ne 1.\)
- D. \(m \ne - 1.\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 388096
Cho ba điểm \(A\left( {1; - 2} \right)\,,B\left( {5; - 4} \right)\,,C\left( { - 1;4} \right)\). Đường cao AA' của tam giác ABC có phương trình
- A. \(3x - 4y + 8 = 0\)
- B. \(3x - 4y - 11 = 0\)
- C. \(- 6x + 8y + 11 = 0\)
- D. \(8x + 6y + 13 = 0\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 388097
Cho ba điểm \(A(1;1);\;B(2;0);\;C(3;4)\). Viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm B,C.
- A. \(4x - y - 3 = 0;2x - 3y + 1 = 0\)
- B. \(4x - y - 3 = 0;2x + 3y + 1 = 0\)
- C. \(4x + y - 3 = 0;2x - 3y + 1 = 0\)
- D. \(x - y = 0;2x - 3y + 1 = 0\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 388098
Cho đường tròn (C) có phương trình \({x^2}\; + \;{y^2}\; + \;2x\;--\;8y\; + \;8\; = \;0\). Khi đó đường tròn có tâm I và bán kính R với
- A. \(I\left( {2; - 8} \right),\;R = 2\sqrt 2 \)
- B. \(I\left( {1; - 4} \right),\;R = 3\)
- C. \(I\left( { - 1;4} \right),R = 3\)
- D. \(I\left( {1; - 4} \right),R = 2\sqrt 2 \)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 388099
Cho đường tròn (C) có phương trình \({x^2} + {y^2} - 6x + 4y - 12 = 0\). Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm A(-1; 1) là:
- A. \(-{\rm{ }}4x{\rm{ }} + {\rm{ }}3y{\rm{ }}-{\rm{ }}7{\rm{ }} = {\rm{ }}0\)
- B. \(4x{\rm{ }} + {\rm{ }}3y{\rm{ }} + {\rm{ }}1 = {\rm{ }}0\)
- C. \(3x{\rm{ }} + {\rm{ }}4y{\rm{ }}-{\rm{ }}1{\rm{ }} = {\rm{ }}0\)
- D. \(3x{\rm{ }}-{\rm{ }}4y{\rm{ }} + {\rm{ }}7{\rm{ }} = {\rm{ }}0\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 388100
Cho đường tròn (C) có tâm I(-1; 2) đi qua điểm A(3; 4). Khi đó phương trình của (C) là
- A. \({x^2} + {y^2} - 2x + 4y - 15 = 0\)
- B. \({x^2} + {y^2} + 2x - 4y - 15 = 0\)
- C. \({x^2} + {y^2} + x - 2y - 15 = 0\)
- D. \({x^2} + {y^2} - x + 2y - 20 = 0\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 388101
Cho elíp \(\left( E \right):\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\) và đường thẳng \(d:3x + 4y - 12 = 0\). Số giao điểm của đường thẳng d và elip (E) là:
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 388102
Cho Parabol \(y = x^2 + x + c\) cắt đường phân giác của góc phần tư thứ nhất tại điểm có hoành độ x = 1. Khi đó c bằng:
- A. \(\frac{1}{2}\)
- B. -2
- C. 2
- D. -1