OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Ôn tập cuối chương 6

20 phút 10 câu 0 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 387903

    Cho hai hàm số f(x) và g(x) cùng đồng biến trên khoảng (a; b). Có thể kết luận gì về chiều biến thiên của hàm số y = f(x) + g(x) trên khoảng (a; b)? 

    • A. Đồng biến
    • B. Nghịch biến
    • C. Không đổi
    • D. Không kết luận được
  • AMBIENT-ADSENSE/
    QUẢNG CÁO
     
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 387904

    Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f(x) = |x + 2| − |x − 2|, g(x) = −|x|

    • A. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn. 
    • B. f(x)là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn. 
    • C. f(x)là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ.
    • D. f(x)là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ. 
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 387905

    Tìm tập xác định D của hàm số \(\;f\left( x \right)\left\{ \begin{array}{l}
    \frac{1}{x};x \ge 1\\
    \sqrt {x + 1} ;x < 1
    \end{array} \right.\;\) 

    • A. D = {−1}
    • B. D = R
    • C. D = [−1; +∞)
    • D. D = [−1; 1)
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 387906

    Đỉnh I của parabol (P): \(y= –3x^2 + 6x – 1\) là:

    • A. I (1; 2)
    • B. I (3; 0) 
    • C. I (2 ;−1) 
    • D. I (0; −1)
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 387907

    Tìm tọa độ giao điểm của hai parabol: \(y = \frac{1}{2}{x^2} - x\) và  \(y =  - 2{x^2} + x + \frac{1}{2}\) là:

    • A. \(\left( {\frac{1}{3}; - 1} \right)\) 
    • B. (2; 0); (-2; 0)
    • C. \(\left( {1; - \frac{1}{2}} \right),\left( { - \frac{1}{5};\frac{{11}}{{50}}} \right)\) 
    • D. (-4; 0); (1; 1)
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 387908

    Cho hàm số \(y = f(x) = ax^2 + bx + c\). Rút gọn biểu thức  \(f(x + 3) – 3f(x + 2) + 3f(x + 1)\) ta được:

    • A. ax– bx – c 
    • B. ax+ bx – c 
    • C. ax– bx + c
    • D. ax+ bx + c 
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 387909

    Các giá trị m để tam thức \(f\left( x \right) = {x^2} - \left( {m + 2} \right)x + 8m + 1\) đổi dấu 2 lần là

    • A. \(m \le 0\)  hoặc \(m \ge 28\). 
    • B. \(m < 0\)  hoặc \(m > 28\). 
    • C. \(0 < m < 28\) 
    • D. \(m > 0\) 
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 387910

    Nghiệm của bất phương trình: \(\left( {{x^2} + x - 2} \right)\sqrt {2{x^2} - 1}  < 0\) là:

    • A. \(\left( {1;\frac{{5 - \sqrt {13} }}{2}} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\) 
    • B. \(\left\{ { - 4; - 5; - \frac{9}{2}} \right\}\) 
    • C. \(\left( { - 2; - \frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right) \cup \left( {\frac{{\sqrt 2 }}{2};1} \right)\) 
    • D. \(\left( { - \infty ; - 5} \right] \cup \left[ {5;\frac{{17}}{5}} \right] \cup \left\{ 3 \right\}\)  
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 387911

    Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để phương trình: \({x^4} + 2{x^2} + a = 0\;\left( 1 \right)\) có đúng 4 nghiệm:

    • A. 0
    • B. 1
    • C. 2
    • D. 3
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 387912

    Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm âm: \({x^4} - 2005{x^2} - 13 = 0\)

    • A. 0
    • B. 1
    • C. 2
    • D. 3

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF