OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Trắc nghiệm Toán 10 Chương 3 Bài 1 Đại cương về phương trình

30 phút 10 câu 60 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 20987

    Tìm điều kiện xác định của phương trình \(\frac{5}{{{x^2} - x - 1}} = \sqrt[3]{x}.\)

    • A. \(x \ge 2\)
    • B. \(x \in \emptyset \)
    • C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x \ge 3}\\\begin{array}{l}x \ne 1\\x \ne 2\end{array}\end{array}} \right.\)
    • D. \(x \ne \frac{{1 \pm \sqrt 5 }}{2}\)
  • AMBIENT-ADSENSE/
    QUẢNG CÁO
     
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 20988

    Tìm điều kiện xác định của phương trình \(1 + \sqrt {2x - 4}  = \sqrt {2 - 4x} .\)

    • A. \(x \ge 2\)
    • B. \(x \in \emptyset \)
    • C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x \ge 3}\\\begin{array}{l}x \ne 1\\x \ne 2\end{array}\end{array}} \right.\)
    • D. \(x \ne \frac{{1 \pm \sqrt 5 }}{2}\)
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 20989

    Tìm điều kiện xác định của phương trình \(\sqrt { - {x^2} + x - 1}  + x = 1.\)

    • A. \(x \ge \frac{3}{4}\)
    • B. \(x \in \emptyset \)
    • C. \(x = 2\)
    • D. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 1}\\{x = 2}\end{array}} \right.\)
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 20990

    Tìm số nghiệm của các phương trình \(\frac{{{x^2}}}{{\sqrt {x - 2} }} = \frac{1}{{\sqrt {x - 2} }} - \sqrt {x - 2} .\)

    • A. 1 nghiệm duy nhất
    • B. vô nghiệm.
    • C. 3 nghiệm 
    • D. 5 nghiệm
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 20991

    Tìm số nghiệm của các phương trình \(\sqrt {\sqrt x  - 1} ({x^2} - x - 2) = 0.\)

    • A. 1 nghiệm duy nhất
    • B. vô nghiệm.
    • C. 2 nghiệm 
    • D. 5 nghiệm 
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 20992

    Tìm số nghiệm của phương trình \(\sqrt {{x^2} - 3x + 4}  = 8 - 3x.\)

    • A. 1 nghiệm duy nhất
    • B. vô nghiệm.
    • C. 3 nghiệm         
    • D. 5 nghiệm
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 20993

    Tìm \(m\) để cặp phương trình sau tương đương:

    \({x^2} + mx - 1 = 0\) (1) và \(\left( {m - 1} \right){x^2} + 2\left( {m - 2} \right)x + m - 3 = 0\) (2)

    • A. \(m = 1\)
    • B. \(m =  - 1\)
    • C. \(m = 2\)
    • D. \(m = \emptyset \)
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 20994

    Tìm số nghiệm của phương trình \(\left| {2x + 1} \right| = \left| {x - 2} \right|.\)

    • A. 1 nghiệm duy nhất      
    • B. vô nghiệm.
    • C. 2 nghiệm 
    • D. 5 nghiệm 
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 20995

    Tìm số nghiệm của phương trình \(\left| {2x + 1} \right| = x - 1.\)

    • A. 1 nghiệm duy nhất      
    • B. vô nghiệm.
    • C. 3 nghiệm 
    • D. 2 nghiệm
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 20996

    Tìm \(m\) để cặp phương trình sau tương đương:

    \(2{x^2} + mx - 2 = 0\) (3) và \(2{x^3} + \left( {m + 4} \right){x^2} + 2\left( {m - 1} \right)x - 4 = 0\) (4)

    • A. \(m = 1\)
    • B. \(m = 4\)
    • C. \(m = 2\)
    • D. \(m = 3\)

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF