Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 20987
Tìm điều kiện xác định của phương trình \(\frac{5}{{{x^2} - x - 1}} = \sqrt[3]{x}.\)
- A. \(x \ge 2\)
- B. \(x \in \emptyset \)
- C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x \ge 3}\\\begin{array}{l}x \ne 1\\x \ne 2\end{array}\end{array}} \right.\)
- D. \(x \ne \frac{{1 \pm \sqrt 5 }}{2}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 20988
Tìm điều kiện xác định của phương trình \(1 + \sqrt {2x - 4} = \sqrt {2 - 4x} .\)
- A. \(x \ge 2\)
- B. \(x \in \emptyset \)
- C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x \ge 3}\\\begin{array}{l}x \ne 1\\x \ne 2\end{array}\end{array}} \right.\)
- D. \(x \ne \frac{{1 \pm \sqrt 5 }}{2}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 20989
Tìm điều kiện xác định của phương trình \(\sqrt { - {x^2} + x - 1} + x = 1.\)
- A. \(x \ge \frac{3}{4}\)
- B. \(x \in \emptyset \)
- C. \(x = 2\)
- D. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 1}\\{x = 2}\end{array}} \right.\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 20990
Tìm số nghiệm của các phương trình \(\frac{{{x^2}}}{{\sqrt {x - 2} }} = \frac{1}{{\sqrt {x - 2} }} - \sqrt {x - 2} .\)
- A. 1 nghiệm duy nhất
- B. vô nghiệm.
- C. 3 nghiệm
- D. 5 nghiệm
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 20991
Tìm số nghiệm của các phương trình \(\sqrt {\sqrt x - 1} ({x^2} - x - 2) = 0.\)
- A. 1 nghiệm duy nhất
- B. vô nghiệm.
- C. 2 nghiệm
- D. 5 nghiệm
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 20992
Tìm số nghiệm của phương trình \(\sqrt {{x^2} - 3x + 4} = 8 - 3x.\)
- A. 1 nghiệm duy nhất
- B. vô nghiệm.
- C. 3 nghiệm
- D. 5 nghiệm
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 20993
Tìm \(m\) để cặp phương trình sau tương đương:
\({x^2} + mx - 1 = 0\) (1) và \(\left( {m - 1} \right){x^2} + 2\left( {m - 2} \right)x + m - 3 = 0\) (2)
- A. \(m = 1\)
- B. \(m = - 1\)
- C. \(m = 2\)
- D. \(m = \emptyset \)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 20994
Tìm số nghiệm của phương trình \(\left| {2x + 1} \right| = \left| {x - 2} \right|.\)
- A. 1 nghiệm duy nhất
- B. vô nghiệm.
- C. 2 nghiệm
- D. 5 nghiệm
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 20995
Tìm số nghiệm của phương trình \(\left| {2x + 1} \right| = x - 1.\)
- A. 1 nghiệm duy nhất
- B. vô nghiệm.
- C. 3 nghiệm
- D. 2 nghiệm
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 20996
Tìm \(m\) để cặp phương trình sau tương đương:
\(2{x^2} + mx - 2 = 0\) (3) và \(2{x^3} + \left( {m + 4} \right){x^2} + 2\left( {m - 1} \right)x - 4 = 0\) (4)
- A. \(m = 1\)
- B. \(m = 4\)
- C. \(m = 2\)
- D. \(m = 3\)