OPTADS360
ATNETWORK
ATNETWORK
YOMEDIA

Trắc nghiệm Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ

20 phút 10 câu 0 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 401487

    Đường tròn đường kính AB với \(A(1;1),B(7;5)\) có phương trình là gì?

    • A. \({x^2} + {y^2} - 8x - 6y + 12 = 0\) 
    • B. \({x^2} + {y^2} +8x - 6y - 12 = 0\) 
    • C. \({x^2} + {y^2} + 8x + 6y + 12 = 0\) 
    • D. \({x^2} + {y^2} - 8x - 6y - 12 = 0\) 
  • ADMICRO/
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 401488

    Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 6x + 2y + 6 = 0\).

    • A. \(I(3;-1),R=4\) 
    • B. \(I(-3;1),R=4\) 
    • C. \(I(3;-1),R=2\) 
    • D. \(I(-3;1),R=2\) 
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 401490

    Đường tròn đường kính AB với \(A\left( {3; - 1} \right),{\rm{ }}B\left( {1; - 5} \right)\) có phương trình là:

    • A. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 5.\) 
    • B. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 17.\) 
    • C. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = \sqrt 5 .\) 
    • D. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 5.\) 
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 401491

    Đường tròn (C) có tâm I(-2;3) và đi qua M(2;-3) có phương trình là:

    • A. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = \sqrt {52} .\) 
    • B. \({x^2} + {y^2} + 4x - 6y - 39 = 0\) 
    • C. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 52.\) 
    • D. \({x^2} + {y^2} + 4x - 6y - 57 = 0.\) 
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 401492

    Đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} + 12x - 14y + 4 = 0\) có dạng tổng quát là:

    • A. \(\left( C \right):{\left( {x + 6} \right)^2} + {\left( {y - 7} \right)^2} = 9.\) 
    • B. \(\left( C \right):{\left( {x + 6} \right)^2} + {\left( {y - 7} \right)^2} = 81.\) 
    • C. \(\left( C \right):{\left( {x + 6} \right)^2} + {\left( {y - 7} \right)^2} = 89.\) 
    • D. \(\left( C \right):{\left( {x + 6} \right)^2} + {\left( {y - 7} \right)^2} = \sqrt {89} .\) 
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 401494

    Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn \(\left( C \right):16{x^2} + 16{y^2} + 16x - 8y - 11 = 0\) là:

    • A. I(-8;4), \(R=\sqrt{91}\)
    • B. I(8;-4), \(R=\sqrt{91}\)
    • C. I(-8;4), \(R=\sqrt{69}\)
    • D. \(I(-\frac12;\frac14)\), R = 1
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 401498

    Cho tam giác ABC có \(A(-2;4),B(5;5),C(6;-2)\). Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình là gì?

    • A. \({x^2} + {y^2} - 2x - y + 20 = 0\) 
    • B. \({\left( {x -2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 20\) 
    • C. \({x^2} + {y^2} - 4x - 2y + 20 = 0\) 
    • D. \({x^2} + {y^2} - 4x -2 y - 20 = 0\) 
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 401499

    Tìm bán kính R của đường tròn đi qua ba điểm \(A(0;4), B(3;4),C(3;0)\) 

    • A. 5
    • B. 3
    • C. \(\sqrt{10}\) 
    • D. \(\dfrac52\) 
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 401501

    Đường tròn (C) đi qua hai điểm A(1;2), B(3;4) và tiếp xúc với đường thẳng \(\Delta :3x + y - 3 = 0\). Viết phương trình đường tròn (C), biết tâm của (C) có tọa độ là những số nguyên.

    • A. \({x^2} + {y^2} - 3x-7y + 12 = 0.\) 
    • B. \({x^2} + {y^2} - 6x-4y + 5 = 0.\) 
    • C. \({x^2} + {y^2} - 8x-2y +7 = 0.\) 
    • D. \({x^2} + {y^2} - 2x - 8y + 20 = 0.\) 
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 401502

    Đường tròn (C) đi qua điểm A(1;-2) và tiếp xúc với đường thẳng \(\Delta :x - y + 1 = 0\) tại M(1;2). Phương trình của đường tròn (C) là:

    • A. \({\left( {x - 6} \right)^2} + {y^2} = 29.\) 
    • B. \({\left( {x - 5} \right)^2} + {y^2} = 29.\) 
    • C. \({\left( {x - 4} \right)^2} + {y^2} = 13.\) 
    • D. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {y^2} = 8.\) 

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF