Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 402045
Cho đường tròn (C) có phương trình \({x^2}\; + \;{y^2}\; + \;2x\;-\;8y\; + \;8\; = \;0\). Khi đó đường tròn có tâm I và bán kính R với
- A. \(I\left( {2; - 8} \right),\;R = 2\sqrt 2 \)
- B. \(I\left( {1; - 4} \right),\;R = 3\)
- C. \(I\left( { - 1;4} \right),R = 3\)
- D. \(I\left( {1; - 4} \right),R = 2\sqrt 2 \)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 402046
Điều kiện của m để phương trình \({x^2} + {y^2} - 2\left( {m - 3} \right)x - 2\left( {2m + 1} \right)y + 3m + 10 = 0\). Là phương trình của một đường tròn là:
- A. \(m \in \left( { - \infty ;0} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)
- B. \(m \in \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
- C. \(m \in \left( {0;1} \right)\)
- D. \(m \in \left[ {0;1} \right]\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 402047
Phương trình đường tròn đường kính AB với A(1; 6), B(-3; 2) là
- A. \({x^2} + {y^2} + 2x - 8y + 9 = 0\)
- B. \({x^2} + {y^2} - 2x + 8y + 9 = 0\)
- C. \({x^2} + {y^2} + 2x - 8y - 15 = 0\)
- D. \({x^2} + {y^2} - 2x + 8y - 15 = 0\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 402048
Phương trình đường tròn đi qua ba điểm A(-1; 3), B(1; 4), C(3; 2) là:
- A. \({x^2} + {y^2} - \frac{5}{3}x - \frac{{11}}{3}y + \frac{2}{3} = 0\)
- B. \({x^2} + {y^2} - \frac{5}{3}x - \frac{{11}}{3}y - \frac{2}{3} = 0\)
- C. \({x^2} + {y^2} - \frac{5}{6}x - \frac{{11}}{6}y - \frac{2}{3} = 0\)
- D. \({x^2} + {y^2} - \frac{5}{6}x - \frac{{11}}{6}y + \frac{2}{3} = 0\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 402049
Cho đường tròn (C) có phương trình \({x^2} + {y^2} - 6x + 4y - 12 = 0\). Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm A(-1; 1) là:
- A. – 4x + 3y – 7 = 0
- B. 4x + 3y + 1= 0
- C. 3x + 4y – 1 = 0
- D. 3x – 4y + 7 = 0
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 402051
Cho đường tròn (C) có phương trình \({x^2} + {y^2} + 4x - 6y - 3 = 0\). Khi đó đường tròn có tâm I và bán kính R với
- A. I(4; -6), R = 4
- B. I(-2; 3), R = 16
- C. I(-4; 6), R = 4
- D. I(-2; 3) , R = 4
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 402054
Cho đường tròn (C) có phương trình \(2{x^2} + 2{y^2} - 3x + 7y + 1 = 0\). Khi đó đường tròn có tâm I và bán kính R với
- A. \(I\left( {\frac{3}{4}; - \frac{7}{4}} \right),\;R = \frac{5}{{2\sqrt 2 }}\)
- B. \(I\left( { - \frac{3}{4};\frac{7}{4}} \right),\;R = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
- C. \(I\left( {\frac{3}{4}; - \frac{7}{4}} \right),\;R = 1\)
- D. \(I\left( {\frac{3}{2}; - \frac{7}{2}} \right),\;R = \sqrt {15} \)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 402056
Cho đường tròn (C) có tâm I(-1; 2) đi qua điểm A(3; 4). Khi đó phương trình của (C) là
- A. \({x^2} + {y^2} - 2x + 4y - 15 = 0\)
- B. \({x^2} + {y^2} + 2x - 4y - 15 = 0\)
- C. \({x^2} + {y^2} + x - 2y - 15 = 0\)
- D. \({x^2} + {y^2} - x + 2y - 20 = 0\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 402057
Cho đường tròn (C) có đường kính là AB với A(-2; 1), B(4; 1). Khi đó phương trình của (C) là:
- A. \({x^2} + {y^2} + 2x + 2y + 9 = 0\)
- B. \({x^2} + {y^2} + 2x + 2y - 7 = 0\)
- C. \({x^2} + {y^2} - 2x - 2y - 7 = 0\)
- D. \({x^2} + {y^2} - 2x - 2y + 9 = 0\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 402060
Phương trình đường tròn đi qua ba điểm A(1; 2), B(-1; 1), C(2;3) là:
- A. \({x^2} + {y^2} + 5x - 13y + 16 = 0\)
- B. \({x^2} + {y^2} + 5x - 13y - 16 = 0\)
- C. \({x^2} + {y^2} + \frac{5}{2}x - \frac{{13}}{2}y + 16 = 0\)
- D. \({x^2} + {y^2} + \frac{5}{2}x - \frac{{13}}{2}y - 16 = 0\)