Câu hỏi trắc nghiệm (20 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 11874
Phi kim tác dụng được với dung dịch NaOH là:
- A. Photpho
- B. hiđro
- C. Clo
- D. Lưu huỳnh
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 11875
Phi kim tác dụng trực tiếp với nước tạo ra axit là:
- A. Photpho
- B. Hiđro
- C. Clo
- D. Lưu huỳnh
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 11876
Chất A vừa tác dụng được với clo tạo chất rắn có màu nâu đỏ,vừa tác dụng được với axit là:
- A. Sắt
- B. Đồng
- C. Hidro
- D. Natri hidroxit
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 11878
Muối có hàm lượng clo cao nhất:
- A. Săt (II) clorua
- B. Đồng clorua
- C. canxi clorua
- D. Magiê clorua
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 11880
Clo có những tính chất hóa học khác so với tính chất hóa học của phi kim là:
- A. Tác dụng với kim loại và hiđro
- B. Tác dụng với kim loại và nước
- C. Tác dụng với hiđro và dung dịch Natri hiđroxit
- D. Tác dụng với nước và dung dịch Natri hiđroxit
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 11891
Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl2 cho cùng loại muối clorua kim loại?
- A. Zn.
- B. Cu.
- C. Ag.
- D. Fe.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 11894
Để chuyển 11,2 gam Fe thành FeCl3 thì thể tích khí clo (ở đktc) cần dùng là:
- A. 8,96 lít.
- B. 3,36 lít.
- C. 6,72 lít.
- D. 2,24 lít.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 11897
Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế Clo bằng cách:
- A. Cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.
- B. Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.
- C. Điện phân nóng chảy NaCl.
- D. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 11899
Trong nước Gia-ven có chất oxi hóa là:
- A. Clo.
- B. Natri clorat.
- C. Natri clorua.
- D. Natri hipoclorit.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 11901
Cho 4,48 lít (đktc) H2 tác dụng với 2,24 lít (đktc) một halogen X đến khi phản ứng hoàn toàn thu được khí Y . Dẫn khí Y vào dung dịch AgNO3 dư thấy tạo ra 28,7 gam kết tủa. X là:
- A. Clo
- B. Brom
- C. Flo
- D. Iot
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 116338
Cho clo vào nước, thu được nước clo. Biết clo tác dụng không hoàn toàn với nước. Nước clo là hỗn hợp gồm các chất :
- A. HCl, HClO
- B. HClO, Cl2, H2O
- C. H2O, HCl, HClO
- D. H2O, HCl, HClO, Cl2
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 116339
Tính chất hóa học nào sau đây không phải của clo?
- A. Tác dụng với kim loại
- B. Tác dụng với dung dịch axit
- C. Tác dụng với nước
- D. Tác dụng với dung dịch NaOH
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 116340
Phương trình hóa học nào sau đây sai:
- A. 2Fe(r) + 3Cl2 → 2FeCl3 (r)
- B. Fe(r) + S (r) → FeS (r)
- C. Fe(r) + Cl2 → FeCl2 (r)
- D. 3Fe (r) + 2O2 → Fe3O4(r)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 116342
Để loại bỏ khí clo dư người ta sục vào dung dịch nào sau đây?
- A. Dung dịch HCl.
- B. Dung dịch NaOH.
- C. Dung dịch NaCl.
- D. Nước.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 116346
Phương trình hóa học nào sau đây đúng?
- A. Cl2 + 2KOH → 2KCl + H2O2
- B. Cl2 + KOH → KCl + KClO + H2O
- C. Cl2 + Fe → FeCl2
- D. Cl2 + H2O + 1/2O2 → 2HClO
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 116349
Đề nhận biết ba khí clo, hiđrua clorua, oxi người ta dùng:
- A. Dung dịch HCl
- B. Dung dịch NaOH
- C. Quỳ tím
- D. CaO khan
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 116351
Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách
- A. điện phân nóng chảy NaCl.
- B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.
- C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
- D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 116354
Trong công nghiệp, người ta điều chế khí clo bằng cách
- A. cho HCl đặc tác dụng với KMnO4 và đun nóng.
- B. dùng flo đẩy clo ra khỏi dung dịch NaCl.
- C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
- D. cho HCl đặc tác dụng với MnO2 và đun nóng.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 116359
Người ta thu khí clo bằng phương pháp đẩy không khí, bình được đặp như thế nào?
- A. Úp ngược
- B. Đặt đứng
- C. Nghiêng sang phải
- D. Nghiêng sang trái
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 116361
Cho 29,2 gam HCl tác dụng hết với KMnO4, thu được V lít khí Cl2(đktc). Giá trị của V là
- A. 8,96
- B. 17,92
- C. 5,60
- D. 11,20