OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 38 Bài luyện tập 7

30 phút 10 câu 33 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 13090

    Cho 6,2 gam Na2O vào nước. Khối lượng NaOH thu được là bao nhiêu gam?

    • A. 4 gam
    • B. 8 gam
    • C. 23 gam
    • D. 16 gam
  • AMBIENT-ADSENSE/
    QUẢNG CÁO
     
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 13091

    Phản ứng của kim loại với nước gọi là phản ứng gì?

    • A. Phản ứng cháy
    • B. Phản ứng thế
    • C. Phản ứng hóa hợp
    • D. Phản ứng nhiệt phân
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 13092

    Những kim loại nào tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường:

    • A. Na, Mg
    • B. Al, Fe
    • C. Zn, Na
    • D. Li, K
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 13093

    Dung dịch nào làm quỳ hóa đỏ

    • A. Dung dịch muối
    • B. Dung dịch Bazơ
    • C. Dung dịch axit
    • D. Nước
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 13094

    Tên gọi của muối KHSO4 là:

    • A. Kali sunfat
    • B. Kali sunfurơ
    • C. Kali hiđrosunfat
    • D. Kali hiđrosunfuric
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 116093

    Kim loại không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường

    • A. Na
    • B. Ca
    • C. Ba
    • D. Fe
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 116094

    Chọn đáp án đúng

    • A. Cu + H2SO4 đ → CuSO+ H2
    • B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
    • C. CaCO3 (to)→ CaO + CO2
    • D. NaOH → Na + H2O
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 116095

    Công thức hóa học của muối ăn:

    • A. NaCl
    • B. NaI
    • C. KCl
    • D. KI
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 116096

    Khử 1,5 g sắt (III) oxit bằng khí H2. Thể tích khí hidro (đktc) cần dùng là

    • A. 2,34 l
    • B. 1,2 l
    • C. 0,63 l
    • D. 0,21 l
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 116097

    Cho CaO + H2SO4 → CaSO4 + H2O. Biết mCaO = 0,56g. Tính mCaSO4

    • A. 13,6 g
    • B. 0,136 g
    • C. 1,36 g
    • D. 2,45 g

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF