Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 13090
Cho 6,2 gam Na2O vào nước. Khối lượng NaOH thu được là bao nhiêu gam?
- A. 4 gam
- B. 8 gam
- C. 23 gam
- D. 16 gam
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 13091
Phản ứng của kim loại với nước gọi là phản ứng gì?
- A. Phản ứng cháy
- B. Phản ứng thế
- C. Phản ứng hóa hợp
- D. Phản ứng nhiệt phân
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 13092
Những kim loại nào tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường:
- A. Na, Mg
- B. Al, Fe
- C. Zn, Na
- D. Li, K
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 13093
Dung dịch nào làm quỳ hóa đỏ
- A. Dung dịch muối
- B. Dung dịch Bazơ
- C. Dung dịch axit
- D. Nước
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 13094
Tên gọi của muối KHSO4 là:
- A. Kali sunfat
- B. Kali sunfurơ
- C. Kali hiđrosunfat
- D. Kali hiđrosunfuric
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 116093
Kim loại không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
- A. Na
- B. Ca
- C. Ba
- D. Fe
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 116094
Chọn đáp án đúng
- A. Cu + H2SO4 đ → CuSO4 + H2
- B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
- C. CaCO3 (to)→ CaO + CO2
- D. NaOH → Na + H2O
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 116095
Công thức hóa học của muối ăn:
- A. NaCl
- B. NaI
- C. KCl
- D. KI
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 116096
Khử 1,5 g sắt (III) oxit bằng khí H2. Thể tích khí hidro (đktc) cần dùng là
- A. 2,34 l
- B. 1,2 l
- C. 0,63 l
- D. 0,21 l
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 116097
Cho CaO + H2SO4 → CaSO4 + H2O. Biết mCaO = 0,56g. Tính mCaSO4
- A. 13,6 g
- B. 0,136 g
- C. 1,36 g
- D. 2,45 g