OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Trắc nghiệm Hình học 9 Chương 1 Bài 6 Ôn tập chương Hệ thức lượng trong tam giác vuông

20 phút 7 câu 6 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (7 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 2986

    Một cột đèn cao 15m. tại một thời điểm tia sáng mặt trời tạo với mặt đất 1 góc 60 độ. Hỏi bóng của cột đèn đó trên mặt đất dài bao nhiêu

     

     

    • A. \(\frac{15}{2}\)
    • B. \(\frac{15}{\sqrt{3}}\)
    • C. \(\frac{15}{\sqrt{2}}\)
    • D. \(\frac{30}{\sqrt{2}}\)
  • AMBIENT-ADSENSE/
    QUẢNG CÁO
     
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 2991

    Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết rằng \(AB=4;AC=5\). Giá trị của sinABC là:

    • A. \(\frac{5}{4}\)
    • B. \(\frac{4}{5}\)
    • C. \(\frac{5}{\sqrt{41}}\)
    • D. \(\frac{4}{\sqrt{41}}\)
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 2995

    Cho góc nhọn \(\alpha\) biết rằng: \(cos\alpha -sin\alpha =\frac{1}{3}\) Giá trị của \(sin \alpha .cos \alpha\) là:

    • A. \(\frac{2}{3}\)
    • B. \(\frac{3}{2}\)
    • C. \(\frac{4}{9}\)
    • D. \(\frac{9}{4}\)
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 3000

    Tam giác ABC vuông tại A có \(BC=AB\sqrt{2}\). Biết đường cao \(AH=10\). Diện tích tam giác vuông đó là:

    • A. \(100\)
    • B. \(200\)
    • C. \(100\sqrt{2}\)
    • D. \(200\sqrt{2}\)
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 3006

    Cho tam giác ABC vuông tại A có BC=10. \(\widehat{B}=60^{\circ}\). đường cao AH. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu vuông góc của H lên AB, AC

    Giá trị của biểu thức \(S=AE.AB+AF.FC\) là bao nhiêu?

     

    • A. \(\frac{75\sqrt{3}}{4}\)
    • B. \(\frac{75\sqrt{3}}{2}\)
    • C. \(\frac{75}{4}\)
    • D. \(\frac{75}{2}\)
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 43087

    Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Khẳng định nào đúng?

    • A. \(\Delta AHB \backsim \Delta CAB\)
    • B. \(\Delta AHC \backsim \Delta BAC\)
    • C. \(\Delta AHB \backsim \Delta CHA\)
    • D. Tất cả đều đúng
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 43092

    Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Tìm khẳng định sai?

    • A. \(MN^2=NP.PH;MP^2=NP.PH\)
    • B. \(MH^2=HN.HP;MN.MP=NP.MH\)
    • C. \(\frac{1}{{N{H^2}}} = \frac{1}{{M{N^2}}} + \frac{1}{{M{P^2}}}\)
    • D. 1,2 đúng. 3 sai

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF