Câu hỏi trắc nghiệm (32 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 253660
Các dân tộc ít người sinh sống ở Đồng bằng sông Cửu Long là:
- A. Tày, Nùng, Thái.
- B. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na.
- C. Khơ me, Chăm, Hoa.
- D. Giáy, Dao, Mông.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 253664
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU KINH TẾ CỦA ĐÔNG NAM BỘ VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 2002 (%)
Trong cơ cấu GDP của Đông Nam Bộ, chiếm tỉ trọng lớn nhất là:
- A. Nông, lâm, ngư nghiệp
- B. Dich vụ
- C. Công nghiệp xây dựng
- D. Khai thác dầu khí
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 253666
Các ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển ở Đông Nam Bộ là:
- A. Dệt – may, da- giầy, gốm sứ.
- B. Dầu khí, phân bón, năng lượng.
- C. Chế biến lương thực- thực phẩm, cơ khí.
- D. Dầu khí, điện tử, công nghệ cao.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 253669
Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là:
- A. Điều
- B. Cà phê
- C. Cao su
- D. Hồ tiêu
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 253672
Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc đẩy mạnh thâm canh cây trồng ở Đông Nam Bộ là:
- A. Thủy lợi
- B. Phân bón
- C. Bảo vệ rừng đầu nguồn
- D. Phòng chống sâu bệnh
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 253689
Theo bảng số liệu cơ câu kinh tế ở câu 2. Trong cơ cấu kinh tế của vùng, ngành chiếm tỷ trọng nhỏ nhất là:
- A. Nông – lâm – ngư nghiệp.
- B. Công nghiệp, xây dựng.
- C. Dịch vụ.
- D. Không có ngành nào.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 253733
Đâu không là phương hướng để bảo vệ tài nguyên và môi trường vùng biển?
- A. Bảo vệ rừng ngập mặn hiện có.
- B. Bảo vệ và phát triển nguồn thủy sản.
- C. Phòng chống ô nhiễm biển.
- D. Tiếp tục khai thác khoáng sản biển.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 253735
Khoáng sản nào vô tận ở biển nước ta ?
- A. Dầu khí
- B. Titan
- C. Muối
- D. Cát thủy tinh
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 253738
Khoáng sản quan trọng nhất ở vùng thềm lục địa nước ta là khoáng sản nào?
- A. Dầu, khí
- B. Dầu, titan
- C. Khí, cát thủy tinh
- D. Cát thủy tinh, muối
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 253740
Những thùng dầu đầu tiên được bắt đầu khai thác ở nước ta vào năm:
- A. 1966
- B. 1976
- C. 1986
- D. 1996
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 253742
Số lượng cảng biển của nước ta hiện nay có hơn:
- A. 100
- B. 110
- C. 120
- D. 130
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 253807
Ở nước ta nghề làm muối phát triển mạnh nhất là vùng ven biển thuộc:
- A. Bắc Bộ
- B. Bắc Trung Bộ
- C. Đồng bằng sông Cửu Long
- D. Nam Trung Bộ
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 253808
Tỉnh thành nào không phải là cảng biển?
- A. Đà Nẵng
- B. Cần Thơ
- C. Vũng Tàu
- D. Quy Nhơn
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 253809
Ô nhiễm môi trường biển không gây nên hậu quả:
- A. làm suy giảm tài nguyên sinh vật biển.
- B. ảnh hưởng xấu đến chất lượng các khu du lịch biển.
- C. tác động đến đời sống của ngư dân.
- D. Mất một phần tài nguyên nước ngọt.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 253810
Từ Bắc vào Nam, sắp xếp các đảo theo thứ tự là:
- A. Cát Bà, Bạch Long Vĩ, Lý Sơn, Phú Qúy, Côn Đảo.
- B. Côn Đảo, Phú Qúy, Lý Sơn, Bạch Long Vĩ, Cát Bà.
- C. Bạch Long Vĩ, Cát Bà, Lý Sơn, Phú Qúy, Côn Đảo.
- D. Cát Bà, Lý Sơn, Bạch Long Vĩ, Côn Đảo, Phú Qúy.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 253811
Sau dầu khí thì loại khoáng sản được khai thác nhiều nhất hiện nay là:
- A. Cát thuỷ tinh
- B. Muối
- C. Pha lê
- D. San hô
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 253812
Vùng biển nước ta được cấu thành từ mấy bộ phận?
- A. 2 bộ phận
- B. 3 bộ phận
- C. 4 bộ phận
- D. 5 bộ phận
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 253813
Đảo nào là đảo lớn nhất Việt Nam ?
- A. Phú Quý
- B. Phú Quốc
- C. Cát Bà
- D. Côn Đảo
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 253814
Chiều dài đường bờ biển và diện tích vùng biển của nước ta lần lượt là:
- A. 3 160km và khoảng 0,5 triệu km2
- B. 3 260km và khoảng 1 triệu km2
- C. 3 460km và khoảng 2 triệu km2
- D. 2 360km và khoảng 1,0 triệu km2
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 253815
Hệ thống các đảo ven bờ nước ta phân bố tập trung nhất ở vùng biển thuộc các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:
- A. Thanh Hóa, Đà Nẵng, Bình Định, Cà Mau.
- B. Quảng Bình, Quảng Ngãi, Bình Thuận, Sóc Trăng.
- C. Thái Bình, Phú Yên, Ninh Thuận, Bạc Liêu.
- D. Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Kiên Giang.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 253816
Tính từ đất liền ra đến ranh giới vùng biển quốc tế, các bộ phận của vùng biển nước ta lần lượt là:
- A. lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế.
- B. tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, nội thủy.
- C. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế.
- D. đặc quyền kinh tế, nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 253817
Hoạt động đang được ưu tiên của ngành thủy sản nước ta hiện nay có thể là:
- A. phát triển khai thác hải sản xa bờ.
- B. tập trung khai thác hải sản ven bờ.
- C. đầu tư đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao.
- D. hình thành các cảng cá dọc bờ biển.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 253818
Du lịch biển nước ta hiện nay mới chỉ chủ yếu tập trung khai thác hoạt động:
- A. thể thao trên biển.
- B. tắm biển.
- C. lặn biển.
- D. khám phá các đảo.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 253819
Bờ biển nước ta khoảng 3260 km kéo dài từ:
- A. Móng Cái đến Vũng Tàu.
- B. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau.
- C. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên.
- D. Móng Cái đến Hà Tiên.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 253820
So với các vùng khác trong nước, đặc điểm không phải của Đồng bằng sông Cửu Long là:
- A. Năng suất lúa cao nhất cả nước.
- B. Diện tích và sản lượng lúa cả năm cao nhất.
- C. Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất.
- D. Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 253821
Đồng bằng sông Cửu Long được biết đến là:
- A. Vùng trọng điểm cây công nghiệp lớn nhất cả nước.
- B. Vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước.
- C. Vùng trọng điểm chăn nuôi gia súc lớn nhất cả nước.
- D. Vùng trọng điểm cây thực phẩm lớn nhất cả nước.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 253822
Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long, chiếm tỉ trọng lớn nhất là ngành:
- A. Sản xuất vât liệu xây dựng
- B. Sản xuất hàng tiêu dùng.
- C. Công nghiệp cơ khí.
- D. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 253823
Mặt hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là:
- A. Gạo, xi măng, vật liệu xây dựng.
- B. Gạo, hàng may mặc, nông sản.
- C. Gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả.
- D. Gạo, hàng tiêu dung, hàng thủ công.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 253824
Trung tâm kinh tế nào lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long ?
- A. Thành phố Cần Thơ.
- B. Thành phố Cà Mau.
- C. Thành phố Mĩ Tho.
- D. Thành phố Cao Lãnh.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 253825
Ngoài việc là vựa lúa số 1 của cả nước, Đồng bằng sông Cửu Long còn phát triển mạnh:
- A. Nghề rừng.
- B. Giao thông.
- C. Du lịch.
- D. Thuỷ hải sản.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 253826
Đồng bằng Sông Cửu Long được mệnh danh là vựa lúa số 1 của cả nước vì:
- A. Chiếm hơn 50% diện tích canh tác.
- B. Hơn 50% sản lượng.
- C. Hơn 50% diện tích và sản lượng.
- D. Điều kiện tốt để canh tác.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 253827
Ngành công nghiệp nào có điều kiện phát triển nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long ?
- A. Sản xuất hàng tiêu dùng.
- B. Dệt may.
- C. Chế biến lương thực thực phẩm.
- D. Cơ khí.