Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 404193
Trong các bất phương trình dưới đây, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
- A. 0x + 7y > 9 + 7y;
- B. \(\frac{1}{x}+y\le -10\);
- C. x2 – 2y < 0;
- D. \(\frac{1}{2}\)x + 0.y2 ≥ 5 – y.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 404194
Cho A=(−∞;5], B=(0;+∞). Tập hợp A∩B là:
- A. [0; 5].
- B. R
- C. (0; 5);
- D. (0; 5].
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 404195
Cho tam giác ABC có sinA = \(\frac{\sqrt{3}}{2}\). Tính sin(B + C).
- A. sin(B + C) = \(\frac{\sqrt{3}}{2}\)
- B. sin(B + C) = \(\frac{1}{2}\)
- C. sin(B + C) = \(-\frac{\sqrt{3}}{2}\)
- D. sin(B + C) = \(-\frac{1}{2}\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 404196
Tính giá trị biểu thức sau: M = sin75° + tan45° + cos165°.
- A. M = 1;
- B. M = 2;
- C. M = 0;
- D. M = – 1.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 404197
Cho hình thoi ABCD có góc \(\widehat{DAB}=60{}^\circ \) cạnh 2a. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Mệnh đề nào sau đây sai?
- A. \(\left| \overrightarrow{AD}+\overrightarrow{AB} \right|=2a\sqrt{3}\)
- B. \(\left| \overrightarrow{OB}+\overrightarrow{AD} \right|=a\frac{\sqrt{3}}{2}\)
- C. \(\left| \overrightarrow{OB}-\overrightarrow{DC} \right|=a\sqrt{3}\)
- D. \(\left| \overrightarrow{BA}-\overrightarrow{BC} \right|=2a\sqrt{3}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 404198
Cho tam giác ABC với M là trung điểm của BC. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
- A. \(\overrightarrow{AM}+\overrightarrow{MB}+\overrightarrow{AB}=\vec{0}\)
- B. \(\overrightarrow{MA}+\overrightarrow{MB}+\overrightarrow{MC}=\vec{0}\)
- C. \(\overrightarrow{AM}+\overrightarrow{MC}+\overrightarrow{CA}=\vec{0}\)
- D. \(\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{AC}+\overrightarrow{AM}=\vec{0}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 404199
Cho hình bình hành ABCD, có AB = 4, BC = 5, BD = 7. Độ dài của AC gần nhất với giá trị nào sau đây:
- A. 7,0
- B. 5,9
- C. 5,7
- D. 7,5
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 404200
Cho hình bình hành ABCD . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
- A. \(\overrightarrow{AC}+\overrightarrow{CD}=\overrightarrow{BC}\)
- B. \(\overrightarrow{BA}+\overrightarrow{BC}=\overrightarrow{AC}\)
- C. \(\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{AD}=\overrightarrow{BD}\)
- D. \(\overrightarrow{CA}+\overrightarrow{AD}=\overrightarrow{DC}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 404201
Cho tập M = {1; 2; 3; 4; 5} và tập N = {3; 4; 5}. Số các tập X có 4 phần tử thỏa mãn N ⊂ X ⊂ M là:
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 404202
Cho tam giác ABC có AB = 6, \(\hat{C}=45{}^\circ ,\hat{A}=80{}^\circ \). Độ dài cạnh BC là:
- A. BC ≈ 8,4;
- B. BC ≈ 4,3;
- C. BC ≈ 7,0;
- D. BC ≈ 5,2.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 404203
Gọi D là tập xác định của hàm số \(y=\frac{\sqrt{x+2}}{{{x}^{2}}+x-12}\). Tìm tập hợp R\D:
- A. R\D = [– 2; +∞) \ {3};
- B. R\D = (– ∞; – 2);
- C. R\D = (– ∞; – 2) \ {– 4};
- D. R\D = [– 2; +∞) \ {– 4}.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 404204
Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề ?
- A. Hôm nay trời mưa to quá!;
- B. Hà Nội là thủ đô của nước Việt Nam;
- C. \(\sqrt{5}\) là số vô tỉ;
- D. 6 là số nguyên tố.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 404205
Cặp số nào sau đây không là nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x + y \le 2}\\
{2x - 3y > - 2}
\end{array}} \right..\)- A. (0; 0)
- B. (1; 1)
- C. (– 1; 1)
- D. (– 1; – 1)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 404206
Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 1. Giá trị \(\left| \overrightarrow{AB}-\overrightarrow{CA} \right|\) bằng bao nhiêu?
- A. \(2\sqrt{3}\)
- B. \(\frac{\sqrt{3}}{2}\)
- C. \(\sqrt{3}\)
- D. \(4\sqrt{3}\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 404207
Cho A = {x ∈ N| x chia hết cho 3 và x chia hết cho 2}, B = {x ∈ N| x chia hết cho 12}. Nhận xét nào dưới đây là đúng?
-
A.
A ⊂ B;
- B. B ⊂ A;
- C. A = B;
- D. Các đáp án A, B, C đều sai.
-
A.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 404208
Miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x + 2y < 2\\
x \ge 0\\
y \ge 0
\end{array} \right.\) là:- A. miền trong tam giác OAB với A(2; 0), B(0; 1) và O (0; 0);
- B. miền trong tứ giác OMNP với O(0; 0), M(2; 0), N(0; 1) và P(– 2; 2);
- C. nửa mặt phẳng giới hạn bởi các đường thẳng Ox, Oy và đường thẳng x + 2y = 2;
- D. nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng x + 2y = 2 không chứa gốc tọa độ O(0; 0).
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 404209
Với tam giác ABC có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và điểm cuối là ba đỉnh của tam giác?
- A. 6
- B. 4
- C. 5
- D. 3
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 404210
Các phần tử của tập hợp A = {x ∈ R: 2x2 – 5x – 7 = 0} là:
- A. \(A = \left\{ { - 1;\frac{3}{2}} \right\}\)
- B. \(A = \left\{ { - 1} \right\}\)
- C. \(A = \left\{ { - 1;\frac{7}{2}} \right\}\)
- D. \(A = \left\{ {\frac{7}{2}} \right\}\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 404211
Cho các điểm phân biệt A, B, C, D. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
- A. \(\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{BC}=\overrightarrow{BA}\)
- B. \(\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{BC}=\overrightarrow{CA}\)
- C. \(\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{BC}=\overrightarrow{AC}\)
- D. \(\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{BC}=\overrightarrow{CB}\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 404212
Cho tam giác ABC có BC = 24, AC = 13, AB = 15. Nhận xét nào sau đây đúng về tam giác ABC.
- A. ABC là tam giác tù, với \(\hat A \approx 150^\circ \)
- B. ABC là tam giác vuông tại A
- C. ABC là tam giác nhọn
- D. ABC là tam giác tù, với \(\hat A \approx 118^\circ \)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 404213
Xét mệnh đề P: “∃ x ∈ R: 2x – 3 ≥ 0”. Mệnh đề phủ định \(\overline{\text{P}}\) của mệnh đề P là
- A. “∃ x ∈ R: 2x – 3 ≥ 0”
- B. “∀ x ∈ R: 2x – 3 < 0”
- C. “∀ x ∈ R: 2x – 3 ≤ 0”
- D. “∃ x ∈ R: 2x – 3 > 0”
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 404214
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
- A. Để tứ giác T là một hình vuông, điều kiện cần và đủ là nó có 4 cạnh bằng nhau
- B. Để tổng hai số tự nhiên chia hết cho 7, điều kiện cần và đủ là mỗi số đó chia hết cho 7
- C. Để ab > 0, điều kiện cần là cả hai số a và b đều dương
- D. Để một số nguyên dương chia hết cho 3, điều kiện đủ là nó chia hết cho 9
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 404215
Mệnh đề chứa biến: “\({x^3} - 3{x^2} + 2x = 0\)” đúng với giá trị nào của x?
- A. x ∈ {0; 2};
- B. x ∈ {0; 3};
- C. x ∈ {0; 2; 3};
- D. x ∈ {0; 1; 2}.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 404216
“Nếu a và b là hai số hữu tỉ thì tổng a + b cũng là số hữu tỉ”. Cách phát biểu nào sau đây diễn đạt mệnh đề trên?
- A. Điều kiện cần để tổng a + b là số hữu tỉ là cả hai số a và b đều là số hữu tỉ;
- B. Điều kiện đủ để tổng a + b là số hữu tỉ là cả hai số a và b đều là số hữu tỉ;
- C. Điều kiện cần và đủ để cả hai số a và b hữu tỉ là tổng a + b là số hữu tỉ;
- D. Tất cả các câu đều sai.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 404217
Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào có đúng hai tập con:
- A. {x; y};
- B. {x};
- C. {\(\emptyset \); x};
- D. {\(\emptyset \); y}.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 404218
Cho 3 tập hợp E, F, G sao cho E ⊂ F, F ⊂ G và G ⊂ E. Câu nào sau đây đúng?
- A. G ⊂ F;
- B. E ⊂ G;
- C. E = G;
- D. E = F = G.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 404219
Lớp 10A của trường có 20 học sinh thích môn Toán, 18 học sinh thích môn Ngữ văn và 10 học sinh thích cả môn Toán và Ngữ văn. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu học sinh thích ít nhất 1 trong 2 môn Toán và môn Ngữ văn?
- A. 28
- B. 38
- C. 20
- D. 2
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 404220
Cho hai tập hợp A ={1;2;3;7;9}và B ={1;2;7;10}. Tập hợp A ∪ Bcó bao nhiêu phần tử?
- A. 4
- B. 3
- C. 5
- D. 6
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 404221
Cho A = {0; 1; 2; 3; 4} và B = {2; 3; 4; 5; 6}. Tập hợp (A\B) ∩ (B\A) bằng:
- A. {5};
- B. {0; 1; 5; 6};
- C. {1; 2};
- D. \(\emptyset \) .
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 404222
Cho các tập hợp A, B, C được minh hoạ bằng biểu đồ Ven như hình vẽ dưới đây:
Phần tô màu xám trong hình vẽ biểu diễn của tập hợp nào sau đây?
- A. A ∩ B ∩ C;
- B. (A\B) ∪ (A\C);
- C. (A ∪ B) \ C;
- D. (A ∩ B) \ C.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 404223
Trong các bất phương trình sau đây, đâu là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
-
A.
3x + 4y – z + 1 > 0;
- B. 2x – 2y – 1 > 0;
- C. x2 + y < 3;
- D. \(\frac{{3x}}{{4y}}\) - x > 0.
-
A.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 404224
Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn: 2x + y – 1 < 0?
- A. (x; y) = (2; 3);
- B. (x; y) = (1; 2);
- C. (x; y) = (0; 1);
- D. (x; y) = (-1; 0).
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 404225
Hình vẽ sau biểu diễn miền nghiệm (phần không bị gạch) của bất phương trình bậc nhất hai ẩn nào?
- A. x + 2y – 2 > 0
- B. 3x + y – 2 < 0
- C. x – 2y + 1 < 0
- D. x + 3y > 0
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 404226
Cho bất phương trình x - 3y – 1 ≤ 0. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
- A. Bất phương trình đã cho chỉ có một nghiệm duy nhất;
- B. Bất phương trình đã cho vô nghiệm;
- C. Bất phương trình đã cho luôn có vô số nghiệm;
- D. Bất phương trình đã cho có tập nghiệm là R.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 404227
Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn x + 2y – 1 > 0 trên mặt phẳng tọa độ Oxy?
- A. A(- 4; - 5);
- B. B(2; 3);
- C. C(- 2; -1);
- D. D(0; -2).
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 404228
Cho α là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. sin α < 0;
- B. cos α > 0;
- C. tan α < 0;
- D. cot α > 0.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 404229
Cho hai góc α và β (0° ≤ α, β ≤ 180°) với α + β = 90°. Giá trị của biểu thức P = cosα.cosβ ‒ sinα.sinβ là:
- A. P = 0;
- B. P = 1;
- C. P = ‒ 1;
- D. P = 2.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 404230
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
- A. sin(180° – α) = ‒cos α;
- B. sin(180° – α) = ‒sin α;
- C. sin(180° – α) = sin α;
- D. sin(180° – α) = cos α.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 404231
Tam giác ABC có \(BC = 5\sqrt 5 ,AC = 5\sqrt 2 ,AB = 5\). Số đo góc \(\widehat A\) là:
- A. 30°
- B. 45°
- C. 120°
- D. 135°
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 404232
Tam giác ABC có ba cạnh lần lượt là: 2, 3, 4. Góc nhỏ nhất của tam giác có côsin bằng bao nhiêu?
- A. \(\frac{{\sqrt {15} }}{8}\)
- B. \(\frac{7}{8}\)
- C. \(\frac{1}{2}\)
- D. \(\frac{{\sqrt {14} }}{8}\)