OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Bài tập 1 trang 142 SGK Sinh học 9

Giải bài 1 tr 142 sách GK Sinh lớp 9

Hãy lấy hai ví dụ chứng minh các cá thể trong quần thể hỗ trợ, cạnh tranh lẫn nhau.

AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết

Ví dụ quan hệ hỗ trợ nhau trong quần thể:

- Đàn trâu rừng khi ngủ con non nằm trong, con trưởng thành nằm ngoài, gặp kẻ thù tấn công, tập thể trong đàn trâu hỗ trợ tự vệ tốt.

- Quan sát đàn sếu bay khi di cư tránh rét, chúng thường xếp thành hàng thẳng phía sau con bay đầu đàn, thỉnh thoảng con phía sau lại bay lên thay thế vị trí con bay đầu, mục đích giúp các con phía sau giảm sức cản của không khí khi bay, tránh mất sức, có thế chúng mới cùng nhau tới địa điểm di cư một cách an toàn.

Ví dụ về cạnh tranh lẫn nhau trong quần thể:

Trong mùa sinh sản chó Sói ddwucj thường đấu tranh với nhau để tranh giành con cái. Trong cuộc đấu tranh ấy con thắng là sói đực khoẻ nhất được quyền cai trị và giao phối với các sói cái để sinh sản duy trì nòi giống.

-- Mod Sinh Học 9 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 1 trang 142 SGK Sinh học 9 HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

  • Nguyễn Vũ Khúc

    A. Các cây xanh trong một khu rừng 
    B. Các động vật cùng sống trên một đồng cỏ 
    C. Các cá thể chuột cùng sống trên một đồng lúa 
    D. Cả A, B và đều đúng

     

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Dương  Quá

    A. Các cây thông mọc tự nhiên trên một đồi thông 
    B. Các con lợn nuôi trong một trại chăn nuôi 
    C. Các con sói trong một khu rừng 
    D. Các con ong mật trong tổ

     

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    Sam sung

    A. Tiềm năng sinh sản của loài. 
    B. Giới tính nào được sinh ra nhiều hơn
    C. Giới tính nào có tuổi thọ cao hơn 
    D. Giới tính nào có tuổi thọ thấp hơn

     

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Ha Ku

    A. Lứa tuổi của cá thể và sự tử vong không đồng đều giữa cá thể đực và cái. 
    B. Nguồn thức ăn của quần thể. 
    C. Khu vực sinh sống. 
    D. Cường độ chiếu sáng.

     

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • ADMICRO
    Khánh An

    A. Ấu trùng, giai đoạn sinh trưởng và trưởng thành 
    B. Trẻ, trưởng thành và già 
    C. Trước sinh sản, sinh sản và sau sinh sản 
    D. Trước giao phối và sau giao phối

     

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Thúy Vân

    A. Nhóm tuổi sau sinh sản 
    B. Nhóm tuổi còn non và nhóm sau sinh sản
    C. Nhóm trước sinh sản và nhóm sau sinh sản 
    D. Nhóm trước sinh sản và nhóm sinh sản

     

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Nguyễn Quang Minh Tú

    A. Không làm giảm khả năng sinh sản của quần thể 
    B. Có vai trò chủ yếu làm tăng trưởng khối lượng và kích thước của quần thể 
    C. Làm giảm mật độ trong tương lai của quần thể 
    D. Không ảnh hưởng đến sự phát triển của quần thể

     

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Hoàng giang

    A. Đáy tháp rộng
    B. Số lượng cá thể trong quần thể ổn định 
    C. Số lượng cá thể trong quần thể tăng mạnh 
    D. Tỉ lệ sinh cao

     

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
NONE
OFF