Giải bài 2 tr 89 sách BT Sinh lớp 9
Những đặc trưng của quần thể sinh vật là gì?
Hướng dẫn giải chi tiết bài 2
- Quần thể là một cấp tổ chức cao hơn cá thể và có những đặc trưng mà cá thể không có như: tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi, mật độ... Căn cứ vào những đặc trưng này mà phân biệt các quần thể khác nhau trong cùng một loài.
Đặc trưng |
Nội dung |
Tỉ lệ giới tính |
- Là tỉ lệ giữa cá thể đực và cá thể cái. - Tỉ lệ giới tính thay đổi theo nhóm tuổi quần thể và phụ thuộc vào sự tử vong không đồng đều giữa cá thể đực và cá thể cái. - Sự biến đổi của tỉ lệ giới tính ở các loài khác nhau là khác nhau và còn phụ thuộc vào các yếu tố môi trường. |
Thành phần nhóm tuổi |
- Mỗi quần thể có nhiều nhóm tuổi, mỗi nhóm tuổi có ý nghĩa sinh thái khác nhau. - Có 3 nhóm tuổi: + Nhóm tuổi trước sinh sản có vai trò chủ yếu là làm tăng trưởng khối lượng và kích thước quần thể. + Nhóm tuổi sinh sản có vai trò quyết định mức sinh sản của quần thể. + Nhóm tuổi sau sinh sản không có ảnh hưởng tới sự phát triển của quần thể. |
Mật độ quần thể |
- Là số lượng cá thể hay khối lượng các cá thể sinh vật trên một đơn vị diện tích hay thể tích. - Mật độ quần thể không cố định mà thay đổi theo mùa, theo năm và chu kì sống của sinh vật. - Sự tăng giảm của mật độ quần thể phụ thuộc vào nguồn thức ăn và những biến động của thời tiết. |
-- Mod Sinh Học 9 HỌC247
Bài tập SGK khác
Bài tập 3 trang 142 SGK Sinh học 9
Bài tập 1 trang 89 SBT Sinh học 9
Bài tập 3 trang 90 SBT Sinh học 9
Bài tập 1 trang 94 SBT Sinh học 9
Bài tập 2 trang 94 SBT Sinh học 9
Bài tập 3 trang 94 SBT Sinh học 9
Bài tập 11 trang 95 SBT Sinh học 9
Bài tập 1 trang 96 SBT Sinh học 9
Bài tập 2 trang 96 SBT Sinh học 9
Bài tập 3 trang 96 SBT Sinh học 9
Bài tập 4 trang 96 SBT Sinh học 9
Bài tập 5 trang 97 SBT Sinh học 9
Bài tập 6 trang 97 SBT Sinh học 9
Bài tập 7 trang 97 SBT Sinh học 9
Bài tập 8 trang 97 SBT Sinh học 9
Bài tập 9 trang 97 SBT Sinh học 9
Bài tập 10 trang 98 SBT Sinh học 9
Bài tập 11 trang 98 SBT Sinh học 9
Bài tập 12 trang 98 SBT Sinh học 9
Bài tập 13 trang 98 SBT Sinh học 9
Bài tập 14 trang 98 SBT Sinh học 9
-
Chuỗi và lưới thức ăn thể hiện mối quan hệ nào ?
bởi Quynh Nhu 12/07/2021
A. Quan hệ về môi trường
B. Quan hệ dinh dưỡng
C. Quan hệ hỗ trợ
D. Quan hệ cạnh tranhTheo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Thực vật
B. Động vật ăn thực vật
C. Động vật ăn động vật
D. Vi sinh vậtTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Các sinh vật là : trăn, cỏ gà, châu chấu, gà rừng và vi khuẩn có thể có quan hệ dinh dưỡng theo sơ đồ nào dưới đây ?
bởi Lê Minh Bảo Bảo 12/07/2021
A. Cỏ → chấu chấu→ trăn → gà → vi khuẩn
B. Cỏ → trăn → châu chấu→ vi khuẩn → gà
C. Cỏ → châu chấu → gà → trăn→ vi khuẩn
D. Cỏ → châu chấu → vi khuẩn → gà → trănTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Lưới thức ăn là gì ?
bởi Sasu ka 11/07/2021
A. Lưới thức ăn gồm một số chuỗi thức ăn
B. Lưới thức ăn gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau
C. Lưới thức ăn gồm nhiều chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung
D. Lưới thức ăn gồm ít nhất là 2 chuỗi thức ănTheo dõi (0) 1 Trả lời -
ADMICRO
Ngỗng và vịt có tỉ lệ đực/cái là 60/40. Tỉ lệ này thể hiện đặc trưng nào sau đây của quần thể ?
bởi Mai Trang 11/07/2021
A. Đặc trưng về thành phần nhóm tuổi
B. Đặc trưng về mật độ
C. Đặc trưng về tỉ lệ đực/cái
D. Cả A, B và CTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Số lượng cá thể trong quần thể tăng cao khi nào ?
bởi Mai Linh 11/07/2021
A. Khi có nguồn thức ăn dồi dào
B. Nơi ở rộng rãi
C. Ít dịch bệnh và kẻ thù
D. Cả A, B và CTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Căn cứ vào khả năng nào mà động vật được chia làm hai nhóm : động vật biến nhiệt và động vật hằng nhiệt ?
bởi hi hi 11/07/2021
A. Khả năng thích nghi với ánh sáng
B. Khả năng giữ nhiệt độ của cơ thể
C. Khả năng thích nghi với độ ẩm
D. Cả A, B và CTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho các phát biểu sau:Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là 1. Ngỗng và vịt có tỉ lệ đực/cái là 40/60.
bởi My Le 11/07/2021
2. Quần thể được đặc trưng bởi: tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi và mật độ quần thể.
3. Số lượng cá thể trong quần thể không bị thay đổi trước các điều kiện của môi trường.
4. Nhóm tuổi trước sinh sản có vai trò chủ yếu làm tăng trưởng khối lượng và kích thước của quần thể.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4Theo dõi (0) 1 Trả lời