OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Bài tập 2 trang 94 SBT Sinh học 9

Giải bài 2 tr 94 sách BT Sinh lớp 9

Những tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể? Những tập hợp sinh vật nào không phải là quần thể?

  • Tập hợp cá chép cùng loài ở Hồ Tây, Hà Nội.
  • Tập hợp các con voi trong vườn Bách thú, Hà Nội.
  • Tập hợp các con cá mè thuộc cùng một loài trong ao đình.
  • Tập hợp các con chim công trong vườn Bách thú, Hà Nội.
  • Bầy voọc cùng loài trong rừng Cúc Phương.
  • Tập hợp các con gà lôi trong vườn Bách thú, Hà Nội.
  • Tập hợp các con gà nuôi trong một hộ gia đình.
  • Các cây lúa thuộc cùng một loài trên một cánh đồng lúa rộng mênh mông.
AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết bài 2

  • Những tập hợp sinh vật là quần thể:
    • Tập hợp cá chép cùng loài ở Hồ Tây, Hà Nội.
    • Tập hợp các con cá mè thuộc cùng một loài trong ao đình.
    • Bầy voọc cùng loài trong rừng Cúc Phương.
    • Các cây lúa thuộc cùng một loài trên một cánh đồng lúa rộng mênh mông.
  • Những tập hợp sinh vật không phải là quần thể:
    • Tập hợp các con voi trong vườn Bách thú, Hà Nội.
    • Tập hợp các con chim công trong vườn Bách thú, Hà Nội.
    • Tập hợp các con gà lôi trong vườn Bách thú, Hà.Nội.
    • Tập hợp các con gà nuôi trong một hộ gia đình. 

-- Mod Sinh Học 9 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 2 trang 94 SBT Sinh học 9 HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

  • Nhật Nam

    A. Cạnh tranh xảy ra khi thức ăn hoặc các nguồn sống khác trở nên khan hiếm.
    B. Cạnh tranh làm xuất hiện đặc điểm thích nghi của các cá thể trong quần thể.
    C. Cạnh tranh giúp cho sự phân bố của các cá thể được duy trì ở mức độ phù hợp.
    D. Cạnh tranh gay gắt làm cho các cá thể trở nên đối kháng nhau.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • na na

    A. Biến động số lượng là phản ứng tổng hợp của quần thể trước những thay đổi của các nhân tố môi trường để quần thể duy trì trạng thái của mình phù hợp với hoàn cảnh cũ.
    B. Cơ chế điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là sự thay đổi mối quan hệ chủ yếu giữa mức sinh sản – tử vong.
    C. Cạnh tranh khác loài là nhân tố điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể.
    D. Nhập cư là nhân tố giúp điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    Ngoc Son

    A. mức tử vong trong quần thể.
    B. cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
    C. nguồn sống từ môi trường.
    D.  nguồn sống từ môi trường.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Nguyễn Thị Lưu

    A. Biến động số lượng cá thể của quần thể không theo chu kì
    B. Biến động số lượng cá thể của quần thể theo chu kì
    C. Sự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể
    D. Trạng thái cân bằng của quần thể

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • ADMICRO
    Bin Nguyễn

    A. trong thiên nhiên, mối quan hệ vật kí sinh - vật chủ đóng vai trò kiểm soát và khống chế số lượng cá thể của các loài, còn mối quan hệ vật ăn thịt - con mồi không có vai trò đó
    B. vật kí sinh thường có số lượng ít hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có số lượng nhiều hơn con mồi
    C. vật kí sinh thường không giết chết vật chủ, còn vật ăn thịt thường giết chết con mồi
    D. vật kí sinh thường có kích thước cơ thể lớn hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thì luôn có kích thước cơ thể nhỏ hơn con mồi

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Dương Minh Tuấn

    A. Nòi kí sinh
    B. Nòi sinh học
    C. Nòi sinh thái
    D. Nòi địa lý

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Kim Xuyen

    1. Quần thể có tỉ lệ tử vong cao (do thiên tai, dịch bệnh, đánh bắt...)

    2. Các cá thể của quần thể phát tán đi nơi khác.

    3. Các cá thể của quần thể khác xâm nhập vào quần thể.

    4. Quần thể có tỉ lệ sinh sản tăng đột biến. 

    A. 4
    B. 3
    C. 2
    D. 1

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Dang Tung

    1. Số trứng (con) sinh trong một lứa.

    2. Số lứa đẻ trong một năm hay một mùa.

    3. Số lần đẻ trong vòng đời.

    4. Tuổi trưởng thành sinh dục.

    5. Tỉ lệ đực/cái trong quần thể.

    6. Thành phần những lứa tuổi tham gia sinh sản.

    7. Khả năng sinh sản từng lứa tuổi.

    8. Mật độ quần thể.

    A. 8
    B. 7
    C. 6
    D. 5

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
NONE
OFF