Giải bài 3 tr 9 sách BT Sinh lớp 12
Phân tử hemoglobin trong hồng cầu người gồm 2 chuỗi pôlipeptit a và 2 chuỗi pôlipeptit β. Gen quy định tổng hợp chuỗi ß ở người bình thường có G = 186 và có 1068 liên kết hiđrô. Gen đột biến gây bệnh thiếu máu HbC kém gen bình thường một liên kết hiđrô, nhưng 2 gen có chiều dài bằng nhau.
a) Đột biến liên quan đến mấy cặp nuclêôtit? Thuộc dạng đột biến gen nào?
b) Số nuclêôtit mỗi loại trong gen bình thường và gen đột biến là bao nhiêu?
c) Tính số lượng các axit amin của chuỗi pôlipeptit được tổng hợp từ gen bình thường và gen đột biến.
Hướng dẫn giải chi tiết bài 3
a) 2 gen có chiều dài bằng nhau nên số nucleotit không đổi => đột biến thay thế 1 cặp nucleotit
- Đột biến liên quan đến một cặp nuclêôtit và thuộc loại đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit.
b) Gen đột biến ít hơn gen bình thường 1 liên kết hiđro nên đây là đột biến thay thế 1 cặp G-X thành 1 cặp A-T
- Gen bình thường: ta có H = 1068 = 2A+3G, mà G = 186
=> A = T = 255; G = X = 186 => N = 882 nucleotit
- Gen đột biến: thay thế 1 cặp G-X thành 1 cặp A-T
=> A = T = 256; G = X = 185
c) Vì số lượng nucleotit của 2 gen là như nhau nên số axit amin của 2 gen là như nhau và bằng: (N/2 – 3)/3 = 146 axit amin
-- Mod Sinh Học 12 HỌC247
Bài tập SGK khác
-
Tính L và số Nu biết phân tử tARN có bộ ba đối mã
bởi Nguyễn Thị Thúy 17/10/2018
Ở một tế bào nhân sơ cho biết phân tử tARN có bộ ba đối mã mang axit amin tương ứng sau:
XXA mã hóa thành glyxin
XAA mã hóa thành valin
UUU thành lizin
GGG thành prolin
XGG thành alanin
AXA thành xitêin
AAX thành lơxin
Khi dịch mã thành một phân tử prôtêin hoàn chỉnh cần đến 10 glyxin,20 alanin,30 valin,40 xitêin,50 lizin,60 lơxin và 70 prolin
a, tính chiều dài của gen điều khiển tổng hợp phân tử protêin hoàn chỉnh đó
b, tính số lượng từng loại nucleotit của gen biết trên mARN mã mở đầu là AUG, kết thúc là UGA
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một gen có khối lượng là 900000 đvc trong có: % A + % T = 60% số Nu của gen
a) xác định chiều dài và khối lượng từ loại Nu của gen. B)số Nu môi trường nội bào cung cấp cho gen khi nó tự sao liên tiếp 3 lầnTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Xác định dạng đột biến biết gen đột biến bị mất 1 aa vị trí thứ 9 trong phân tử protein
bởi Lê Chí Thiện 17/10/2018
Một gen ở sinh vật nhân sơ bị đột biến dẫn đến hậu quả làm mất a.a thứ 9 trong phân tử protein do gen điều khiển tổng hợp. Biết rằng đột biến chỉ ảnh hưởng đến một bộ ba
1. Xác định dạng đột biến gen và vị trí xãy ra độ biến trong gen đó.
2. Gen đột biến ít hơn gen bình thường bao nhiêu liên kết hidro.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính số Nu của G biết L = 510nm, A = 20%
bởi nguyen bao anh 17/10/2018
Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có chiều dài 510 nm, số nu loại A chiếm 20% tổng số nu. Số nu loại G trong phân tử ADN là
A.300
B.1500
C.900
D. 600
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
ADMICRO
bài 1: Một gen dài 10,2.10^3 A đã được sao mã 5 lần. Mỗi mARN dc sao mã và dịch mã với 10 riboxom. Xác định số aa đã tham gia vào quá trình tổng protein của gen trên.
bài 2: Phân tử mARN thứ nhất có chiều dài 4610,4A. phân tử mARN thứ hai có chiều dài 3080,4A. Các phân tử protein sinh ra từ mARN thứ nhất chứa tất cả 2245 liên kết peptit, các phân tử protein sinh ra từ mARN thứ hai chứa tất cả là 1794 liên kết peptit.
a. Tính số aa của mỗi phân tử protein dc sinh ra mỗi mARN nói trên.
b. Tìm số phân tử protein tạo thành từ mỗi mARN
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một gen có tổng 2128 liên kết hidro. Trên mạch của gen có số Nu A=T. số nu loại G gấp 2 lần số nu loại A. Số nu loạn X gấp 3 lần số Nu loại T. Gen bị đột biến không làm thay đổi chiều dài mà làm giảm 2 liên kết hidro. Xđ số nu mỗi loại của gen đột biến
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính L, C và tỉ lệ %Nu biết gen có 3000 nucleotit, A = 600, A1 = 200 và G1 = 450
bởi Nguyễn Hạ Lan 18/10/2018
Một gen có 3000 nucleotit, trong đó có số nucleotit loại A bằng 600. Trên mạch thứ nhất của gen có A1 = 200, G1 = 450.
a. Xác định chiều dài, khối lượng, số chu kì xoắn của gen?
b. Tính số lượng, tỷ lệ % từng loại nucleotit của gen và trên mỗi mạch đơn gen?
c. Xác định số liên kết hidro của gen nói trên?
d. Khi gen tự nhân đôi 3 lần, số nucleotit mỗi loại môi trường cần cung cấp là bao nhiêu?
e. Số axit amin của phân tử protein hoàn chỉnh do gen nói trên điều khiển tổng hợp?
f. Số liên kết peptit, số phân tử nước bị loại bỏ của phân tử protein nói trên là bào nhiêu?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Gen có chu kỳ 120 vòng xoắn Hiệu số giữa A và 1 nu ko bổ sung là 20% .gen tự nhân đôi 5 lần thì tổng số liên kết H có trong tất cả gen con là bao nhiêuTheo dõi (0) 1 Trả lời
-
Tính số aa biết L = 0,408um, U = 15% và G = 20%
bởi thu phương 17/10/2018
Ở sinh vật nhân sơ, một gen dài 0,408um và có tỉ lệ từng loại nucleotit bằng nhau. Phân tử mARN do gen tổng hợp có chứa 15% Uraxin và 20% Guanin. Tính số lượng axit amin môi trường cung cấp cho quá trình tổng hợp protein nếu phiên mã 3 lần, trên mỗi mARN có 6 riboxom trượt qua không lặp lại.
Giúp em với ạ ❤
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính số liên kết H biết A = 600 và G = 30%
bởi Lê Tấn Vũ 17/10/2018
trên 1 phân tử ADN có số nu loại A =600, %G=30%. tổng số liên kết hidro được hình thành khi phân tử ADN này nhân đôi 2 lần là
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính số Nu, số liên kết H biết L = 0,4080 um và gen 1 có %A x %T = 1% và gen 2 có T/G = 2/3
bởi Suong dem 17/10/2018
Bốn gen có cùng chiều dài: 0.4080 um
gen 1: %A x %T=1% gen 2: T/G=2/3
gen 3: %G - %A=20% gen 4: %T x %G=6% (A>G)
a. Tính số nu mỗi loại của từng gen
b. Tính số liên kết hóa trị giua các nu của từng gen.
c. Tính số lk H có trong mỗi gen
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính số lần nguyên phân biết gen A có 1900 liên kết H, gen B có adenin nhiều hơn gen A là 80 nu
bởi Nguyễn Hạ Lan 17/10/2018
Trong nhân tế bào có 3 gen A,B,C đều dài bằng nhau. Gen A có tổng liên kết hidro là 1900. Gen B có adenin nhiều hơn adenin của gen A là 80nu và ít hơn gen C là 10nu. Khi tế bào chứa 3 gen trên nguyên phân một số lần liên tiếp thì môi trường nội bào đã cung cập cho quá trình tự nhân đôi của 3 gen là 67500 nu tự do các loại. Tính số lần nguyên phân của tế bào.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính số Nu biết L = 5100Å, A = 10% và G = 10%
bởi Lan Anh 17/10/2018
Một ADN dài 5100 A, tổng hợp phân tử mẢN có tỉ lệ các loại ribônuclêôtit là 10% A và 10% G so với mạch. ADN thứ 2 có số liên kết hiđrô giữa A với T bằng \(\dfrac{2}{3}\) số liên kết hiđrô giữa G với X. Chiều dài và tỉ lệ từng loại nu của 2 ADN bằng nhau. Số lượng từng loại nu trên mỗi mạch đơn của ADN là bao nhiêu?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính số aa biết 2A + 3G = 3900 và G - A = 20, NmARN = 9000
bởi Ha Ku 17/10/2018
1 gen có số liên kết Hiđrô bằng 3.900, hiệu số % giữa G và À là 10%. Gen nói trên nhân đôi liên tiếp một số lần cần môi trường cung cấp 9.000 Nu tự do Loại A để tạo gen con mỗi gen Con phiên mã một số lần cần môi trường nội bào cung cấp 9000 RN tự do để tạo mARN. Mỗi mARN cho 1 số ribôxôm trượt qua không trở lại làm giải phóng 3486 phân tử nước tính tổng số axit amin trong các phân tử Protein hoàn chỉnh.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính %Nu biết A/G = 2/3 và gen có 1200 Nu
bởi Nguyễn Thanh Hà 10/11/2018
Bài 1: Một gen có tổng nu bằng 40 phần trăm tổng nu của gen và số nu loại A=600nu
a)Tính tỉ lệ phần trăm mỗi loại nu của gen
b) Tính số lượng mỗi loại nu của gen
Bài 2: Một gen \(\dfrac{A}{G}\)=\(\dfrac{2}{3}\)và số nu trên 1 mạch gen là 1200 nu. Tính số lượng và tỉ lệ phần trăm từng loại nu trong gen
Bài 3: Một gen có tích só 2 loại nu bổ sung cho nhau bằng 4 phần trăm tổng nu trong gen
a) Tính tỉ lệ phần trăm từng loại nu của gen
b) Nếu số loại T của gen là 630 nu thì hãy xác định số nu mỗi loại của gen
(Ai giải giúp mình 3 bài này với ạ)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính tỉ lệ giao tử n + 1 biết có 30% tế bào rối loạn phân li trong giảm phân
bởi Nguyễn Thị Trang 13/11/2018
Một cơ thể thực vật có kiểu gen AaBb , khi quan sát quá trình giảm phân hình thành giáo tử có 10 phần trăm tế bào rối loạn phân li trong giảm phân 1 ở cặp Aa và 20 phần trăm tế bào khác rối loạn phân li giảm phân 2 ở cặp Bb . Các sự kiện khác diễn ra bình thường , các tế bào còn lại giảm phân bình thường . Theo lí thuyết giáo tử n+1 chiếm tỉ lệ bao nhiêu.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho 1 ADN có tổng số Nu là 3000 số Nu loại A là 600 Nu
a: tính T, X, G
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính tỉ lệ mã AAU biết A = 80% và U = 20%
bởi Sasu ka 07/11/2018
. Một chuỗi pôlinuclêôtit được tổng hợp nhân tạo từ hỗn hợp hai loại nuclêôtit với tỉ lệ là 80% nuclêôtit loại A và 20% nuclêôtit loại U. Giả sử sự kết hợp các nuclêôtit là ngẫu nhiên thì tỉ lệ mã bộ ba AAU là:
A. 1/125 B. 16/125 C. 64/125 D.4/125
mọi người giúp giải bài này với !
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính L và %Nu biết G = 15%, H1 = 1725 và gen thứ 2 có số liên kết nhiều hơn gen 1 là 225
bởi thuy linh 13/11/2018
Có 2 gen dài bằng nhau. Gen thứ nhất có tỉ lệ G=15% tổng số nucleotit và số liên kết hidro của gen là 1725. Gen thứ 2 có số liên kết hidro nhiều hơn gen thứ nhất là 225.
a. tìm chiều dài của mỗi gen
b. tính % nucleotit từng loại của gen 2
c. Trên mạch thứ của gen 1 có tích A với T bằng 12% (A<T) và hiệu % giữa G và X bằng 10%. Trên mạch thứ nhất của gen 2 có hiệu % giữa G và X bằng 20% va 2thuong7 sớ giau74 A với T bằng 1/3 . Tính số Nu từng loại của mỗi mạch và cả gen của gen 1 và gen 1 ( giải chi tiết câu c giúp mình)
Xin cám ơn !!!Theo dõi (0) 1 Trả lời -
một gen có 60 vòng xoắn hiệu số giữa G và một loại nu khác không bổ xung cho nó là 20%. Sau đột biến chiều dài của gen không đổi và có 422 nu loại G
1, Số nu mỗi loại của gen ban đầu
2, Số nu mỗi loại của gen đột biến
3, Đột biến trên thuộc loại nào
4, Gen bị đột biến nhiều lần thì nhu cầu mỗi loại tăng hay giảm bao nhiêu lần so với trước
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính L, số Nu môi trường cung cấp và rNu biết A + G = 900, X = 2/3T và mARN = 1/4A
bởi My Le 17/10/2018
Một gen có A+G=900, X=2/3T. Gen đó tổng hợp được một phân tử mARN. Cho biết rA của mARN = 1/4A của gen, rG của mARN = 1/3G của gen.
a. Tính chiều dài của gen
b. Gen đó tự nhân đôi 8 lần đòi hỏi số N tự do mỗi loại do môi trường tế bào cung cấp bằng bao nhiêu?
c. Tìm số lượng từng loại rN do môi trường tế bào cung cấp khi gen đó phiên mã 6 lần.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nêu trường hợp đột biến trở thành thể đột biến
bởi Anh Trần 15/11/2018
giúp mình với, mai thi rồi:
trong trường hợp nào đột biến trở thành thể đột biến
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính số Nu biết L = 4080Å, A - G = 240 và gen đột biến mất 3 cặp Nu
bởi Phạm Hoàng Thị Trà Giang 18/10/2018
Một gen có chiều dài 4080A hiệu số giữa A và một Nu không bổ sung với nó bằng 240. Gen bị đột biến mất 3 cặp Nu. Hãy tính số lượng Nu từng loại của gen sau đột biến trong những trường hợp sau:
a) Gen đột biến ít hơn gen ban đầu 6 liên kết Hidro
b) Gen đột biến ít hơn gen ban đầu 7 liên kết Hidro
c) Gen đột biến ít hơn gen ban đầu 9 liên kết hidro
@@ mn giải chi tiết hộ với ạ ths trước
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Xác định số kiểu gen biết gen thứ nhất có 2 alen nằm trên NST thường, gen thứ 2 có 3 alen nằm trên NST X
bởi Hoàng My 18/10/2018
ở một loài động vật ngẫu phối con đực có cặp NST GT XY , con cái XX . Xét 3 gen , gen thứ nhất có 2 alen nằm trên NST thường , gen thứ 2 có 3 alen nằm trên NST GT X không có alen tương ứng trên Y , gen thus3 có 4 alen , nằm trên đoạn NST tương đồng của X và Y. theo lý thuyết loài nào có bao nhiêu kiểu gen nói trên ???
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
help me....
bài 1: một gen có tỷ lệ T/X=3/7 và A=450. mạch 1 của gen có T1+x1=900 và G1-A1=300. trong quá trình phiên mã của gen trên , môi trường đã cung cấp 1350rGđể hình thành nên các mARN . mỗi mARN đều có 4 riboxom tham gia dịch mã.
a)khối lượng phân tử và chiều dài gen
b)số lg và tỉ lệ %từng loại NU của phân tử mARN
c)Tổng số axitamin được cung cấp cho một lần dịch mã và cả quá trình dịch mã
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính số liên kết H biết liên kết hóa trị giữa axit và đường là 2398 và gen sao mã 3 lần
bởi Nguyễn Vân 18/10/2018
GẤP Ạ!
Một gen xó tổng số liên kết hóa trị giữa axit và đường là 2398. Pt mARN do gen sao mã có tỷ lệ A:U:G:X = 1:2:3:4.
a) Gen nói trên tái bản 2 lần, mỗi gen con đều sao mã 3 lần. Xác định tổng số lk Hidro bị phá vỡ qua quá trình tái bản?
A. 6480 B.4860 C.14580 D.14388b) GEn nói trên tái bản 2 lần, mỗ gen con đều sao mã 3 lần. Xác định tổng số liên kết hóa trị giữa axit và đường được hình thành trong toàn bộ quá trình sao mã của gen con?
A. 6480 B.4860 C.14580 D.14388c) Nếu gen trên bị đột biến làm cho số liên kết hidro của gen sau đột biến là 1621. tính số nu mỗi loại của gen sau đột biến?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính số aa biết C = 60 và thay thế cặp nu tại vị trí 271
bởi Lê Minh 18/10/2018
Một gen cấu trúc có 60 chu kì xoắn. Do đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác tại vị trí 271 đã làm cho mã bộ ba tại đây trở thành mã ATT. Cho biết phân tử prôtêin do gen đột biến tổng hợp có bao nhiêu axit amin?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Bài 1:
a/ Một gen có L= 0,408µm, có 720 loại A. mạch mARN được tổng hợp từ gen có 240 Um và có 120 Xm. Xác định số ribôNu còn lại của mARN?
b/ Một gen L= 0,51µm. Mạch 1 có A = 150, T = 450. mạch 2 có G = 600. tính số lượng và tỷ lệ % từng loại riboNu của mARN?
c/ Phân tử ARN có U = 18% mạch gốc của gen điều khiển tổng hợp ARN có T = 20%.
C1. Tính tỷ lệ % từng loại Nu của gen tổng hợp ARN nói trên?
C2. Nếu gen đó có L = 0,408µm thì số lượng loại ribôNu của ARN, số lượng loại Nu của gen bao nhiêu?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính số Nu biết gen có 2700 Nu
bởi thuy linh 19/10/2018
1 gen có tỗng số 2700 Nu và trên mạch 1 có tỉ lệ các loại Nu là 1:2:3:3 hãy xác định:
a) số Nu mỗi loại trên mạch 1
b) số nu mỗi loại của gen
c) tỗng số liên kết h của gen
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hai gen cùng chiều dài 3060A. Gen I có 15% A. Hai gen đó nhân đôi 1 lần cần 990G từ môi trường. Phân tử ARN được tổng hợp từ gen I có 180U và 290X. Phân tử được tổng hợp từ gen II có 420U và 160X. Mỗi gen I và gen II cùng sao mã và đã lấy môi trường 1620U.
a) Số lượng từng loại nu của mỗi gen và mỗi mạch đơn?
b) Số lần sao mã của mỗi gen?
c) Số lượng từng loại nu mtcc thực hiện qua trình sao mã?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính số liên kết H và số bản sao biết L = 0,408um, A = 840 và 4800 ribônuclêôtit tự do
bởi Thụy Mây 17/10/2018
Một gen dài 0,408 micrômet, có A = 840. Khi gen phiên mã môi trường nội bào cung cấp 4800 ribônuclêôtit tự do. Số liên kết hidro và số bản sao của gen là:
A. 2760 và 2 bản sao
B. 2760 và 4 bản sao
C. 3240 và 4 bản sao
D. 3240 và 2 bản sao
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Gen dài 5100 A°. Khi phiên mã cần môi trường cung cấp tất cả 4500 ribônuclêôtit tự do. Số lần phiên mã của gen trên là:
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Gen A đột biến thành gen a.Khi gen a sao mã liên tiếp 3 lần thì môi trường nội bào cung cấp số ribonucleotit giảm đi so với gen A cũng sao mã 3 lần là 9 ribonucleotic .
a/gen A dài hơn gen a bao nhiêu ăngstron?
b/Nếu gen A nhiều hơn gen a 8 liên kết hidro thì khi gen a tự nhân đôi 3 lần thì số lượng từng loại nucleotit môi trường nội bào cung cấp giảm đi bao nhiêu so với gen A cũng tự nhân đôi 3 lần
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
B1) một gen có chiều dài 4080 A•.trên mạch 1 của gen có A=10% ,T=20%,G=30%,X=40% số nu của mạch.
a,gen trên phiên mã xác định số nu từng loại của ARN đc tổng hợp từ gen trên
b,gen trên nhân đôi 2 lần liên tiếp cần môi trường nội bào cung cấp bn nu từng loại
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính L, M và C biết H = 3120 liên kết và G - A = 240
bởi Thùy Trang 25/10/2018
1 gen có tổng số lk H giữa các cặp nu là 3120. trong gen hiệu số nu loại G với u khác bằng 240.
a) xách định chiều dài của gen
b) tính khối lượng phân tử của gen
c) tính số lượng chu kì xoắn của gen
d) tính tỉ lệ (A+T)/(G+X)?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
trong phân tử adn số nu loại t là 100.000 và chiếm 20% tổng số nu
a) tính số nu thuộc các loại A,X,G
b) tính tổng số nu của phân tử adn đó
c) tính chiều dài phân tử adn đó bằng micromet.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính số Nu biết L = 5100Å, 2A + 3G = 4050
bởi Hoa Hong 18/10/2018
Hai gen đều có chiều dài 5100 Å.
Gen thứ nhất có 4050 liên kết hyđrô. Gen thứ hai có tỷ lệ từng loại nuclêôtit bằng nhau.
Phân tử ARN thứ nhất được tạo ra từ một trong hai gen nói trên có 35% uraxin và 10% xitôzin. Phân tử ARN thứ hai được tạo ra từ gen còn lại có 25% uraxin và 30% xitôzin.
a. Tính số lượng từng loại nuclêôtit của mỗi gen.
b. Tính số lượng từng loại nuclêôtit của mỗi phân tử ARN.
c. Hai gen sao mã tổng hợp 16 phân tử ARN. Riêng gen thứ nhất đã nhận của môi trường 3375 uraxin. Tính số lượng từng loại ribônuclêôtit môi trường cung cấp cho mỗi gen sao mã.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính L, số Nu và C biết gen có 4000 nu và A = 3X
bởi Nguyễn Xuân Ngạn 18/10/2018
Một gen có 4000 nu.Có số nu loại A gấp 3 lần số nu loại X.Tính:
a)chiều dài gen
b)số nu mỗi loại của gen
c)số liên kết video
d)số chu kì xoắn
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Bài 1 : Hai gen có chiều dài và tỷ lệ từng loại Nu giống nhau. Hai gen đó nhân đôi 1 số đợt đòi hỏi môi trường cung cấp 33600 Nu, trong đó có 6720 A . Cho biết mỗi gen có số Nu trong giới hạn từ 1200Nu -> 3000 Nu .
1. Tính tỷ lệ và số lượng từng loại Nu của mỗi gen
2. Gen thứ nhất có mạch gốc chứa 35 % A và 15 % G . Mỗi gen con tạo ra từ gen 1 sao mã 1 lần thì số lượng từng loại nu môi trường cung cấp là bao nhiêu?
3. Gen 2 có mạch gốc chứa 15% A và 35 %G .Trong quá trình sao mã của các gen con tạo ra từ gen 2, môi trường đã phải cung cấp 4320 nu loại U
a. Tính số lần sao mã của mỗi gen con tạo ra từ gen 2
b. Tính số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho các gen con tại ra từ gen 2 sao mã .
Mong mọi người giúp em với ạ ;-;Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính số Nu biết L = 4080Å và G/X/U/A = 3/4/2/3
bởi Huong Duong 18/10/2018
1 phân tử mARN dài 4080 A°. trên mARN có G:X:U:A = 3:4:2:3. Tính số Nu từng loại của mARN ?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính số Nu biết A = 60, G = 120, X = 80 và T = 30
bởi hi hi 18/10/2018
Trên 1 mạch khuôn ADN có A=60, G=120, X=80, T=30. Tính số Nu mỗi loại của ADN
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính %Nu biết T = 10% và A = 30%
bởi Sam sung 18/10/2018
1 mạch ADN có 10%T và 30%A. Tính tỉ lệ % số Nu mỗi loại của ADN
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính số Nu và L biết C = 40
bởi Bo Bo 18/10/2018
một đoạn mạch ADN có 40 chu kì xoắn . tính số lượng nucleotit và chiều dài của đoạn mạch trên
Theo dõi (0) 1 Trả lời