OPTADS360
ATNETWORK
ATNETWORK
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Bài tập 9 trang 34 SBT Sinh học 11

Giải bài 9 tr 34 sách BT Sinh lớp 11

Sử dụng sơ đồ dưới đây để giải thích cơ chế cân bằng huyết áp của cơ thể.

ADMICRO/lession_isads=0

Hướng dẫn giải chi tiết bài 9

  • Khi huyết áp tăng cao thì thụ quan áp lực trên mạch máu (trên xoang động mạch cảnh và gốc cung động mạch chủ) tiếp nhận và báo về trung khu điều hoà tim mạch ở hành não.
  • Từ trung khu điều hoà tim mạch ở hành não, xung thần kinh theo dây li tâm đến tim và mạch máu, làm tim giảm nhịp đập, giảm lực co bóp và làm mạch máu dãn rộng.

⇒ Kết quả là huyết áp giảm xuống và trở lại bình thường. Sự thay đổi huyết áp ở mạch máu lúc này lại được thụ quan áp lực ở mạch máu tiếp nhận và thông báo về trung khu điều hoà tim mạch ở hành não (liên hệ ngược).

-- Mod Sinh Học 11 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 9 trang 34 SBT Sinh học 11 HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

  • Lê Bảo An

    A. Tiết ra các hoocmôn để điều hòa cơ thể.

    B. Khử các chất độc hại cho cơ thể.
    C. Điều chỉnh nồng độ glucôzơ trong máu.
    D. Sản xuất protêin huyết tương (fibrinôgen, các gôbulin và anbumin).

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Nguyễn Trọng Nhân

    A. Áp suất thẩm thấu giảm, huyết áp tăng. 

    B. Áp suất thẩm thấu tăng, huyết áp tăng.
    C. Áp suất thẩm thấu giảm, huyết áp giảm. 
    D. Áp suất thẩm thấu tăng, huyết áp giảm.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    Phí Phương

    A. Gan và thận. 

    B. Phổi và thận. 
    C. Tuyến ruột và tuyến tụy. 
    D. Các hệ đệm.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Ho Ngoc Ha

    A. duy trì sự ổn định trong tế bào. 

    B. duy trì sự ổn định của máu.
    C. duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ thể. 
    D. duy trì sự ổn định của bạch huyết.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • ADMICRO
    thuy linh

    A. Tăng đào thải glucôzơ theo đường bài tiết.

    B. Tích lũy glucôzơ dưới dạng tinh bột để tránh sự khếch tán ra khỏi tế bào.
    C. Tổng hợp thêm các kênh vận chuyển glucôzơ trên màng tế bào ở cơ quan dự trữ làm tế bào tăng hấp thu glucôzơ.
    D. Tăng cường hoạt động của các kênh protein vận chuyển glucozơ trên màng tế bào ở cơ quan dự trữ làm tế bào tăng hấp thu glucôzơ.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Aser Aser

    I. pH máu tăng.

    II. Huyết áp giảm.
    III. Áp suất thẩm thấu tăng. 

    IV. Thể tích máu giảm.

    A. 1
    B. 2
    C. 3
    D. 4

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Xuan Xuan

    I. Hoạt động hấp thu Oở phổi có vai trò quan trọng để ổn định độ pH máu.
    II. Hệ thống đệm trong máu có vai trò quan trọng để ổn định pH máu.
    III. Phổi thải CO2 có vai trò quan trọng để ổn định pH máu.
    IV. Thận thải H+ và HCO3- có vai trò quan trọng để ổn định pH máu.

    A. 1
    B. 2
    C. 3
    D. 4

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Vũ Hải Yến

    (2) Hệ thần kinh có vai trò điều chỉnh huyết áp.
    (3) Hệ tiết niệu tham gia điều hòa pH máu.
    (4) Trong 3 hệ đệm điều chỉnh pH thì hệ đệm protein là mạnh nhất, có khả năng điều chỉnh được cả tính axit và bazơ.

    Có bao nhiêu phát biểu đúng:

    A. 4
    B. 1
    C. 2
    D. 3

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Sam sung

    I. Hệ đệm bicacbonat.
    II. Hệ đệm phốt phát.
    III. Hệ đệm sunphat.
    IV. Hệ đệm protein.

    A. 1
    B. 2
    C. 3
    D. 4

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Lê Nhật Minh

    A. Huyết áp bình thường → thụ thể áp lực mạch máu → trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → huyết áp tăng cao → thụ thể áp lực ở mạch máu

    B. Huyết áp tăng cao → trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → thụ thể áp lực mạch máu → tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → huyết áp bình thường → thụ thể áp lực ở mạch máu
    C. Huyết áp tăng cao → thụ thể áp lực mạch máu → trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → huyết áp bình thường→ thụ thể áp lực ở mạch máu
    D. Huyết áp tăng cao → thụ thể áp lực mạch máu → trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → thụ thể áp lực ở mạch máu→ tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → huyết áp bình thường

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Kieu Oanh

    A. Tế bào

    B. Mô
    C. Cơ thể
    D. Cơ quan

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
NONE
OFF