Giải bài 17 tr 41 sách BT Sinh lớp 11
Các loài chim và các loài côn trùng bài tiết ra axit uric trong khi các loài thú và lưỡng cư bài tiết chủ yếu là urê. Ưu thế chủ yếu của chất thải axit uric so với chất thải urê là
A. axit uric dễ tan trong nước hơn.
B. axit uric là một phân tử đơn giản
C. để tạo axit uric cần sử dụng ít năng lượng hơn
D. để bài tiết axit uric bị mất nước ít hơn.
E. để bài tiết axit uric mất nhiều chất tan hơn.
Hướng dẫn giải chi tiết bài 17
Các loài chim và các loài côn trùng bài tiết ra axit uric trong khi các loài thú và lưỡng cư bài tiết chủ yếu là urê. Ưu thế chủ yếu của chất thải axit uric so với chất thải urê là để bài tiết axit uric bị mất nước ít hơn.
⇒ Đáp án: D
-- Mod Sinh Học 11 HỌC247
Bài tập SGK khác
Bài tập 4 trang 38 SBT Sinh học 11
Bài tập 16 trang 41 SBT Sinh học 11
Bài tập 18 trang 41 SBT Sinh học 11
Bài tập 19 trang 41 SBT Sinh học 11
Bài tập 20 trang 41 SBT Sinh học 11
Bài tập 1 trang 83 SGK Sinh học 11 NC
Bài tập 2 trang 83 SGK Sinh học 11 NC
Bài tập 3 trang 83 SGK Sinh học 11 NC
Bài tập 4 trang 83 SGK Sinh học 11 NC
-
2. Tăng tiết GH có thể dẫn đến đái tháo đường
3. GH có bản chất là một peptide
4. GH tác động làm tăng các tạo cốt bào trong xươngA. 1, 2, 3 đúng
B. 1, 3 đúng
C. 2, 4 đúng
D. 4 đúngTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Ở một số người bị giảm lưu giữ protein trong phần lớn các mô cơ thể, do đó giảm khối cơ và chiều dài cơ gây nhăn da đồng thời giảm chức năng của các bộ máy cơ quan, biểu hiện bên ngoài có vẻ "già" trước tuổi. Điều này có thể do:
bởi Trung Phung 19/07/2021
A. Sự giảm bài tiết T3-T4
B. Sự tăng bài tiết T3-T4
C. Sự giảm bài tiết GH
D. Sự tăng bài tiết GHTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong lòng ống tiêu hóa của thú ăn thịt, ở dạ dày luôn duy trì độ pH thấp (môi trường axit) còn miệng và ruột đều duy trì độ pH cao (môi trường kiềm). Hiện tượng trên có ý nghĩa?
bởi Bo Bo 28/02/2021
(1) Tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động của Enzim đặc trưng ở khu vực đó.
(2) Sự thay đổi đột ngột pH giúp tiêu diệt VSV kí sinh.
(3) Tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động tiêu hóa: mỗi loại chất dinh dưỡng được tiêu hóa ở 1 vùng nhất định của ống tiêu hóa.
(4) Là tín hiệu cho sự điều hòa hoạt động của các bộ phận trong ống tiêu hóa.
Tổ hợp ý đúng là:
A. (1), (2), (3), (4)
B. (1), (2), (4)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (3), (4)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Khi ăn quá mặn, cơ thể sẽ có mấy hoạt động điều tiết trong số các hoạt động dưới đây:
bởi Thúy Vân 24/02/2021
I. Tăng tái hấp thu nước ở ống thận.
II. Tăng lượng nước tiểu bài xuất.
III. Tăng tiết hoocmôn ADH ở thùy sau tuyến yên.
IV. Co động mạch thận.
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
ADMICRO
a. Thận thải H+ và HCO3-.
b. Hệ đệm trong máu lấy đi H+.
c. Phổi hấp thu O2.
d. Phổi thải CO2.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Khi nói về cân bằng nội môi ở người, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
bởi Lê Minh Hải 18/02/2021
I. Hoạt động của phổi và thận tham gia vào quá trình duy trì ổn định độ pH của nội môi
II. Khi cơ thể vận động mạnh thì sẽ làm tăng huyết áp
III. Hooc môn insulin tham gia vào quá trình chuyển hóa glucôzơ thành glicogen
IV. Khi nhịn thở thì sẽ làm tăng độ pH của máu.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Testostêrôn và prôgestêrôn. B. Glucagôn và insulin.
C. Arênalin và anđôstêrôn. D. Testostêrôn và anđôstêrôn.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
1. Trung khu điều hoà hoạt động tim mạch.
2. Thụ quan áp lực máu.
3. Tim và mạch máu.
4. Hệ thống động và tĩnh mạch nằm rải rác trong cơ thể.
5. Lưu lượng máu chảy trong mạch máu.
Phương án đúng là
A.2, 3, 4. B.3, 4, 5. C. 1, 2, 3. D. 1, 3, 5.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Độ pH trung bình dao động trong khoảng 5,0 - 6,0.
B. Hoạt động của thận có vai trò trong điều hòa độ pH.
C. Khi cơ thể vận động mạnh luôn làm tăng độ pH.
D. Giảm nồng độ CO2 trong máu sẽ làm giảm độ pH.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A.
Điều hoà hấp thụ nước và Na+ ở thận
B.
Điều hoà hấp thụ K+ và Na+ ở thận
C.
Điều hoà hấp thụ nước và K+ ở thận
D.
Tái hấp thụ nước ở ruột già
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Có bao nhiêu nguyên nhân trực tiếp làm thay đổi huyết áp?
bởi Minh Tú 17/02/2021
(1) Lực co của tim do tác nhân nào đó
(2) Độ quánh của máu
(3) Nhiệt độ môi trường
(4) Nhịp tim thay đổi
(5) Lượng máu của cơ thể
(6) Nồng độ khí O2 và CO2
(7) Lượng mỡ trong máu
(8) Sự đàn hổi của mạch máu
(9) Nồng độ
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Theo dõi (0) 1 Trả lời