OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
UREKA

Trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí 7 KNTT Bài 5: Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Á

Banner-Video
ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

    • A. Khoảng 44,4 triệu km2
    • B. Khoảng 14,4 triệu km2
    • C. Khoảng 34,4 triệu km2
    • D. Khoảng 54,4 triệu km2
    • A. vùng núi cao, đồ sộ và hiểm trở nhất thế giới
    • B. núi, cao nguyên và đồng bằng ven biển
    • C. đồng bằng và cao nguyên thấp, bằng phẳng.
    • D. dãy núi trẻ, các sơn nguyên và đồng bằng nằm xen kẽ
  •  
     
    • A. thưa thớt ở đồng bằng
    • B. tập trung ở Tây Á
    • C. tập trung ở đồng bằng
    • D. rộng khắp trên lãnh thổ
    • A. 3
    • B. 4
    • C. 1
    • D. 2
  • ADMICRO
    • A. Khu vực Tây Nam Á và Trung Á
    • B. Khu vực Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á
    • C. Khu vực Bắc Á
    • D. Khu vực Bắc Á và Đông Nam Á
    • A. Diện tích rộng lớn, có sự phân hóa từ bắc xuống nam, từ đông sang tây
    • B. Khí hậu lạnh, thực vật nghèo nàn chủ yếu là thực vật rêu và địa y
    • C. Khí hậu nhiệt đới, xích đạo, rừng mưa nhiệt đới
    • D. Tất cả đều đúng
  • ADMICRO
    • A. dầu mỏ, than đá
    • B. sắt, crôm
    • C. một số kim loại màu như đồng, thiếc,...
    • D. Cả A, B, C đều đúng
    • A. Cơ sở để phát triển các ngành khai thác, chế biến và xuất khẩu khoáng sản
    • B. Cung cấp nguyên liệu cần thiết cho các ngành công nghiệp như sản xuất ô tô, luyện kim, ...
    • C. Tốn kém khai thác, ảnh hưởng xấu môi trường
    • D. Cả A và B đều đúng
    • A. Mạng lưới sông phân bố không đều
    • B. Mạng lưới sông thưa thớt
    • C. Mạng lưới sông dày, bị đóng băng về mùa đông và lũ vào mùa xuân.
    • D. Mạng lưới sông kém phát triển.
    • A. mát mẻ
    • B. khô hạn
    • C. ôn hòa
    • D. thất thường, không đoán trước được
NONE
OFF