Phần hệ số của đơn thức 9(x^2 - 1/3)y^3
Câu 9. Biểu thức nào sau đây không là đơn thức :
A. 4x3y(- 3x )
B. 1+ x
C. 2xy (- x3 )
D. 1/7x2 (1/-3)y3
Câu 10. Phần hệ số của đơn thức 9(x2 - 1/3)y3
A. 9
B. 1/-3
C. -3
D. 27
Câu 11. Tích của các đơn thức 7x2y7 ; ( -3) x3y và (-2) là :
A. 42x5y7
B. 42x6y8
C. - 42x5y7
D. 42x5y8
Câu 12. Bậc của đơn thức (- 2x3) 3x4y là :
A. 3
B. 5
C. 7
D. 8
Câu 13. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -3x2y3 ?
A. -3x3y2
B. 1/-3(xy)5
C. 1/2x(-2y2)xy
D. 3x2y2
Câu 14. Tổng của các đơn thức 3x2y3; - 5x2y3; x2y3 là :
A. -2x2y3
B. - x2y3
C. x2y3
D. 9x2y3
Câu 15. Đơn thức nào sau đây không đồng dạng với đơn thức ( - 5x2y2) .( - 2xy) ?
A. 7x2y(-2xy2) B. 4x3.6y3 C. 2x (- 5x2y2) D. 8x(-2y2 )x2y
Câu 16. Điền đơn thức thích hợp vào chỗ trống : - 7x2yz3 - .......= - 11x2yz3 . Đó là đơn thức :
A. 18x2yz3 B. - 4x2yz3
C. - 18 x2yz3 D. 4x2yz3
Câu 17. Thu gọn đa thức P = - 2x2y - 7xy2 +3x2y + 7xy2 được kết quả:
A. P = x2y B. P = - x2y
C. P = x2y + 14xy2 D.- 5x2y - 14xy2
Câu 18. Bậc của đa thức x8 - y7 + x4y5 - 2y7 - x4y5 là:
A. 7 B. 8 C. 9 D. 24
Câu 19. Giá trị của đa thức Q = x2 -3y + 2z tại x = -3 ; y = 0 ; z = 1 là :
A. 11 B. -7 C. 7 D. 2
Câu 20. Chọn câu trả lời đúng nhất:
- Mỗi đa thức được coi là một đơn thức
- Mỗi đơn thức được coi là một đa thức
- Cả A , B đều đúng
- Cả A , B đều sai
Câu 21. Cho đa thức M = 7x6 - 5x3y3 + y5 - x3y4 + 9. Bậc của đa thức M là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 22. Bậc của đa thứcQ = x3 − 7x5 y + xy3 −11 là:
A. 7
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 23. Bậc của đa thứ
Câu 24. Bậc của đa thức f(x) = -7x4 + 4x3 + 8x2 – 5x3 – x4 + 5x3 + 4x4 + 2020 là:
A. 2018 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 25. Bậc của đa thức ax2-x6+ 2x2y5 (a là hằng số) là :
A. 3 B. 6 C. 7 D. 15
Câu 26. Cho Q = 3xy2-2xy+x2y-2y4. Tìm đa thức N thoả mãn Q - N = -2y4 + x2y+xy
A. N=3xy2-3x2y B. N=3xy-3x2y C. N=-3xy2-3x2y D. N=3xy2-3xy Câu 27. Cho đa thức A = 5x2y - 2xy2 + 3x3y3 +3xy2 - 4x2y - 4x3y3. Đa thức A rút gọn là:
A. x2y+xy2+x3y3 B. x2y-xy2-x3y3 C. x2y+xy2-x3y3 D. x2y-xy2+x3y3
Câu 28. Cho hai đa thức P = x2 - y2 + 1 và Q = 3 - y2 - 2x2. Hiệu P - Q bằng:
A. -x2 - 2y2 - 2 B. -x2 + 2 C. 3x2 - 2 D. 3 - 2x2
Câu 29. Cho phép tính: 11x2y - …. = 15x2y + 1. Đa thức trong dấu ba chấm là:
A. 26x2y - 1 B. -26x2y - 1 C. 4x2y - 1 D. - 4x2y - 1
Câu 30. Tính (2x - 3y) + (2x + 3y) bằng:
A. 4x B. 6y C. -4x D. -6y
Câu 31. Cho các đa thức A = 3x2 – 7xy – 0,75 ; B = -0,75 + 2x2 + 7xy.
Đa thức C thỏa mãn C + B = A là:
A. C = 14xy – x2 B. C = x2 C. C = 5x2 – 14xy D. C = x2 – 14xy
Câu 32. Cách sắp xếp của đa thức nào sau đây là đúng (theo luỹ thừa giảm dần của biến x)
A. 1 - 4x5 - 3x4 + 5x3 - x2 + 2x B. 5x3 + 4x5 - 3x4 + 2x2 - x2 + 1
C. 4x5 - 3x4 + 5x3 - x2 + 2x + 1 D. 1 + 2x - x2 + 5x3 - 3x4 + 4x5
Câu 33. Cho f(x) = x5-5x4+5x3+5x2-6x và g(x) = 3x3-12x2+3x+18. Vậy f(x) + g(x) bằng:
A. x5-5x4+8x3-7x2-3x+18 B. x5+5x4-8x3-7x2-3x+18
C. x5+5x4-8x3-7x2-3x+18 D. x5+5x4-8x3-7x2+3x+18
Câu 34. Cho P(x) = -5x5 + 4x4 – x2 + x + 1; Q(x) = x5 – 5x4 + 2x3 + 1. Hiệu của P(x) – Q(x) là:
- – 6x5 +9x4 – 2x3 - x2 +x ; C. 5x5 – 9x4 + 2x3 – x – 1
- 6x5 – 9x4 + 2x3 + x2 – x ; D. – 4x5 + 9x4 + 2x3 + x2 – 1
Câu 35. Giả sử P = x - 1 và Q= 1 - x
A. P - Q = 0 B. P + Q =0; C. Q - P =0; D. Cả A, B và C đều sai
Câu 36. Cho hai đa thức P(x) = 2x2 - 1 và Q(x) = x + 1. Hiệu P(x) - Q(x) bằng:
A. x2 - 2 B. 2x2 -x - 2 C. 7 D. 6
Câu 37. Nghiệm của đa thức f (x)=5−3x là
A. x = 3/5 B. x = 5/3 C. x= -5/3 D. x = -3/5
Câu 38. Nghiệm của đa thức P(x) = 2x + 1/2 là:
A. 1 B. -1 C. 1/4 D. -1/4
Câu 39. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức g(x) = 2/3y + 1
A. 2/3 B. 3/2 C. 3/-2 D. 2/-3
Câu 40. Giá trị nào là nghiệm của đa thức: g(x) = 3x3-12x2+3x+18
A. x=1 B. x=2 C. x=3 D. x=4 Câu 41. Đa thức f(x) = x2 - 5x có tập hợp nghiệm là:
A. {0} B. {0 ; 1} C. {0 ; 5} D. {1 ; 5}
Câu 42. Nghiệm của đa thức Q(x) = x2 + 2 là:
A. x = 0 B. x = - 2 C. x = 0 hoặc x = -2 D. Không có nghiệm
Câu 43. Giá trị x = 4 là nghiệm của đa thức :
A. f x( )= +4 x B. f x( )= −x2 4 C. f x( )= −x 4 D. f x( )= x x( +4)
Câu 44. Đa thức g(x) = x2 + 1
Không có nghiệm B. Có nghiệm là -1 C. Có nghiệm là 1 D. Có 2 nghiệm
Câu 45. Cho hai đa thức P(x) = -x3 + 2x2 + x – 1 và Q(x) = x3 – x2 – x + 2. Nghiệm của đa thức P(x) + Q(x) là:
A.Vô nghiệm B. -1 C. 1 D.0
Câu 1: Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là số đo ba cạnh của một tam giác?
A.4 cm, 2 cm, 6 cm
B.4 cm, 3 cm, 6 cm
C.4 cm, 1 cm, 6 cm
D.Các câu trên đều sai
Câu trả lời (8)
-
1B 2a 3c 4a 5c 6a 7d 9 a 10c 11 a 12b 13a
bởi Trinh VIet 14/05/2020Like (1) Báo cáo sai phạm -
10. C
bởi Võ Ngoc Như Ý(2k7) 14/05/2020Like (1) Báo cáo sai phạm -
10.đáp án A
bởi Nhát chém lưỡi địa 14/05/2020Like (1) Báo cáo sai phạm -
9B
bởi Lương Trọng Quý 15/05/2020Like (1) Báo cáo sai phạm -
1B 2A 3C 4A 5C 6A 7D 9A 10C 11A 12B 13A
bởi nguyễn khuyến 16/05/2020Like (1) Báo cáo sai phạm -
9.B
bởi Long 18/05/2020Like (0) Báo cáo sai phạm -
.
bởi Vũ Hà 22/05/2020Like (0) Báo cáo sai phạm -
1b2a3c4a5c6a7d8a9a10c11c12b13a
bởi nguyễn khuyến 22/05/2020Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!
Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Các câu hỏi mới
-
22/11/2022 | 1 Trả lời
-
22/11/2022 | 1 Trả lời
-
22/11/2022 | 1 Trả lời
-
VIDEOYOMEDIA
22/11/2022 | 1 Trả lời
-
23/11/2022 | 1 Trả lời
-
22/11/2022 | 1 Trả lời
-
23/11/2022 | 1 Trả lời
-
22/11/2022 | 1 Trả lời
-
22/11/2022 | 1 Trả lời
-
22/11/2022 | 1 Trả lời
-
22/11/2022 | 1 Trả lời
-
22/11/2022 | 1 Trả lời
-
22/11/2022 | 1 Trả lời
-
22/11/2022 | 1 Trả lời
-
22/11/2022 | 1 Trả lời
-
23/11/2022 | 1 Trả lời
-
22/11/2022 | 1 Trả lời
-
22/11/2022 | 1 Trả lời
-
23/11/2022 | 1 Trả lời
-
22/11/2022 | 1 Trả lời
-
22/11/2022 | 1 Trả lời
-
23/11/2022 | 1 Trả lời
-
a) Hai góc cùng phụ một góc thứ ba thì .?.
b) Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì ?
23/11/2022 | 1 Trả lời
-
22/11/2022 | 1 Trả lời
-
22/11/2022 | 1 Trả lời