Bạn bè (0)
Hoạt động gần đây (11)
-
Nguyễn Tuệ Minh đã đặt câu hỏi: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II Cách đây 4 năm
Cho biểu thức: H=(2x−1)/(x2−2x+1)∶((x2+4x+3)/(x2+3x)−5/(5−5x)+(2−x2)/(x2−2))
a) Rút gọn H
b) Tính giá trị của H biết (x+3)2 = (2x-5)2
c) Tìm x để H=1
d) Tìm x để 2H>9
-
Nguyễn Tuệ Minh đã đặt câu hỏi: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II Cách đây 4 năm
Cho biểu thức: A=[(16−a)a/(a2−4)+(2a+3)/(2−a)−(2−3a)/(a+2)]∶(a2+1)/(a3+4a2+4a)+1/(a2+1)
a) Rút gọn A
b) Tính giá trị của A khi a thỏa mãn a2 + 5a + 4 = 0
c) Chứng tỏ rằng A luôn không âm với mọi a thỏa mãn điều kiện xác định
-
Nguyễn Tuệ Minh đã đặt câu hỏi: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 Cách đây 5 năm
Câu 9. Biểu thức nào sau đây không là đơn thức :
A. 4x3y(- 3x )B. 1+ x
C. 2xy (- x3 )
D. 1/7x2 (1/-3)y3
Câu 10. Phần hệ số của đơn thức 9(x2 - 1/3)y3
A. 9B. 1/-3
C. -3
D. 27
Câu 11. Tích của các đơn thức 7x2y7 ; ( -3) x3y và (-2) là :
A. 42x5y7B. 42x6y8
C. - 42x5y7
D. 42x5y8
Câu 12. Bậc của đơn thức (- 2x3) 3x4y là :
A. 3B. 5
C. 7
D. 8
Câu 13. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -3x2y3 ?
A. -3x3y2
B. 1/-3(xy)5
C. 1/2x(-2y2)xy
D. 3x2y2
Câu 14. Tổng của các đơn thức 3x2y3; - 5x2y3; x2y3 là :
A. -2x2y3
B. - x2y3
C. x2y3
D. 9x2y3
Câu 15. Đơn thức nào sau đây không đồng dạng với đơn thức ( - 5x2y2) .( - 2xy) ?
A. 7x2y(-2xy2) B. 4x3.6y3 C. 2x (- 5x2y2) D. 8x(-2y2 )x2y
Câu 16. Điền đơn thức thích hợp vào chỗ trống : - 7x2yz3 - .......= - 11x2yz3 . Đó là đơn thức :
A. 18x2yz3 B. - 4x2yz3
C. - 18 x2yz3 D. 4x2yz3
Câu 17. Thu gọn đa thức P = - 2x2y - 7xy2 +3x2y + 7xy2 được kết quả:
A. P = x2y B. P = - x2y
C. P = x2y + 14xy2 D.- 5x2y - 14xy2
Câu 18. Bậc của đa thức x8 - y7 + x4y5 - 2y7 - x4y5 là:
A. 7 B. 8 C. 9 D. 24
Câu 19. Giá trị của đa thức Q = x2 -3y + 2z tại x = -3 ; y = 0 ; z = 1 là :
A. 11 B. -7 C. 7 D. 2
Câu 20. Chọn câu trả lời đúng nhất:
- Mỗi đa thức được coi là một đơn thức
- Mỗi đơn thức được coi là một đa thức
- Cả A , B đều đúng
- Cả A , B đều sai
Câu 21. Cho đa thức M = 7x6 - 5x3y3 + y5 - x3y4 + 9. Bậc của đa thức M là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 22. Bậc của đa thứcQ = x3 − 7x5 y + xy3 −11 là:
A. 7
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 23. Bậc của đa thứ
Câu 24. Bậc của đa thức f(x) = -7x4 + 4x3 + 8x2 – 5x3 – x4 + 5x3 + 4x4 + 2020 là:
A. 2018 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 25. Bậc của đa thức ax2-x6+ 2x2y5 (a là hằng số) là :
A. 3 B. 6 C. 7 D. 15
Câu 26. Cho Q = 3xy2-2xy+x2y-2y4. Tìm đa thức N thoả mãn Q - N = -2y4 + x2y+xy
A. N=3xy2-3x2y B. N=3xy-3x2y C. N=-3xy2-3x2y D. N=3xy2-3xy Câu 27. Cho đa thức A = 5x2y - 2xy2 + 3x3y3 +3xy2 - 4x2y - 4x3y3. Đa thức A rút gọn là:
A. x2y+xy2+x3y3 B. x2y-xy2-x3y3 C. x2y+xy2-x3y3 D. x2y-xy2+x3y3
Câu 28. Cho hai đa thức P = x2 - y2 + 1 và Q = 3 - y2 - 2x2. Hiệu P - Q bằng:
A. -x2 - 2y2 - 2 B. -x2 + 2 C. 3x2 - 2 D. 3 - 2x2
Câu 29. Cho phép tính: 11x2y - …. = 15x2y + 1. Đa thức trong dấu ba chấm là:
A. 26x2y - 1 B. -26x2y - 1 C. 4x2y - 1 D. - 4x2y - 1
Câu 30. Tính (2x - 3y) + (2x + 3y) bằng:
A. 4x B. 6y C. -4x D. -6y
Câu 31. Cho các đa thức A = 3x2 – 7xy – 0,75 ; B = -0,75 + 2x2 + 7xy.
Đa thức C thỏa mãn C + B = A là:
A. C = 14xy – x2 B. C = x2 C. C = 5x2 – 14xy D. C = x2 – 14xy
Câu 32. Cách sắp xếp của đa thức nào sau đây là đúng (theo luỹ thừa giảm dần của biến x)
A. 1 - 4x5 - 3x4 + 5x3 - x2 + 2x B. 5x3 + 4x5 - 3x4 + 2x2 - x2 + 1
C. 4x5 - 3x4 + 5x3 - x2 + 2x + 1 D. 1 + 2x - x2 + 5x3 - 3x4 + 4x5
Câu 33. Cho f(x) = x5-5x4+5x3+5x2-6x và g(x) = 3x3-12x2+3x+18. Vậy f(x) + g(x) bằng:
A. x5-5x4+8x3-7x2-3x+18 B. x5+5x4-8x3-7x2-3x+18
C. x5+5x4-8x3-7x2-3x+18 D. x5+5x4-8x3-7x2+3x+18
Câu 34. Cho P(x) = -5x5 + 4x4 – x2 + x + 1; Q(x) = x5 – 5x4 + 2x3 + 1. Hiệu của P(x) – Q(x) là:
- – 6x5 +9x4 – 2x3 - x2 +x ; C. 5x5 – 9x4 + 2x3 – x – 1
- 6x5 – 9x4 + 2x3 + x2 – x ; D. – 4x5 + 9x4 + 2x3 + x2 – 1
Câu 35. Giả sử P = x - 1 và Q= 1 - x
A. P - Q = 0 B. P + Q =0; C. Q - P =0; D. Cả A, B và C đều sai
Câu 36. Cho hai đa thức P(x) = 2x2 - 1 và Q(x) = x + 1. Hiệu P(x) - Q(x) bằng:
A. x2 - 2 B. 2x2 -x - 2 C. 7 D. 6
Câu 37. Nghiệm của đa thức f (x)=5−3x là
A. x = 3/5 B. x = 5/3 C. x= -5/3 D. x = -3/5
Câu 38. Nghiệm của đa thức P(x) = 2x + 1/2 là:
A. 1 B. -1 C. 1/4 D. -1/4
Câu 39. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức g(x) = 2/3y + 1
A. 2/3 B. 3/2 C. 3/-2 D. 2/-3
Câu 40. Giá trị nào là nghiệm của đa thức: g(x) = 3x3-12x2+3x+18
A. x=1 B. x=2 C. x=3 D. x=4 Câu 41. Đa thức f(x) = x2 - 5x có tập hợp nghiệm là:
A. {0} B. {0 ; 1} C. {0 ; 5} D. {1 ; 5}
Câu 42. Nghiệm của đa thức Q(x) = x2 + 2 là:
A. x = 0 B. x = - 2 C. x = 0 hoặc x = -2 D. Không có nghiệm
Câu 43. Giá trị x = 4 là nghiệm của đa thức :
A. f x( )= +4 x B. f x( )= −x2 4 C. f x( )= −x 4 D. f x( )= x x( +4)
Câu 44. Đa thức g(x) = x2 + 1
Không có nghiệm B. Có nghiệm là -1 C. Có nghiệm là 1 D. Có 2 nghiệm
Câu 45. Cho hai đa thức P(x) = -x3 + 2x2 + x – 1 và Q(x) = x3 – x2 – x + 2. Nghiệm của đa thức P(x) + Q(x) là:
A.Vô nghiệm B. -1 C. 1 D.0
Câu 1: Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là số đo ba cạnh của một tam giác?
A.4 cm, 2 cm, 6 cm
B.4 cm, 3 cm, 6 cm
C.4 cm, 1 cm, 6 cm
D.Các câu trên đều sai
-
Nguyễn Tuệ Minh đã đặt câu hỏi: Giá trị của biểu thức (4x - 5)/2 bằng 0,7 tại x Cách đây 5 năm
Câu 8. Giá trị của biểu thức (4x - 5)/2 bằng 0,7 tại x bằng:
A. 1,3 B. 1,32 C. 1,35 D. 1,6
Câu 9. Biểu thức nào sau đây không là đơn thức :
A. 4x3y(- 3x ) B. 1+ x C. 2xy (- x3 ) D. 1/2x2(-1/3)y3
B. PHẦN HÌNH HỌC
CHƯƠNG III: QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG TAM GIÁC. CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY CỦA TAM GIÁC
Câu 1: Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là số đo ba cạnh của một tam giác?
A.4 cm, 2 cm, 6 cm
B.4 cm, 3 cm, 6 cm
C.4 cm, 1 cm, 6 cm
D.Các câu trên đều sai
Câu 18: Chọn câu trả lời đúng:Tam giác cân có độ dài hai cạnh là 5cm, 11 cm thì chu vi tam giác đó là:
A. 27 cm B.21cm
C. Cả A, B, C đều đúng D. Cả A, B, C đều sai
Câu 19: Chọn câu đúngCho
-
Nguyễn Tuệ Minh đã đặt câu hỏi: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 Cách đây 5 năm
Câu 8. Giá trị của biểu thức (4x - 5)/2 bằng 0,7 tại x bằng:
A. 1,3 B. 1,32 C. 1,35 D. 1,6
Câu 9. Biểu thức nào sau đây không là đơn thức :
A. 4x3y(- 3x ) B. 1+ x C. 2xy (- x3 ) D. 1/2x2(-1/3)y3
B. PHẦN HÌNH HỌC
CHƯƠNG III: QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG TAM GIÁC. CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY CỦA TAM GIÁC
Câu 1: Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là số đo ba cạnh của một tam giác?
A.4 cm, 2 cm, 6 cm
B.4 cm, 3 cm, 6 cm
C.4 cm, 1 cm, 6 cm
D.Các câu trên đều sai
Câu 18: Chọn câu trả lời đúng:Tam giác cân có độ dài hai cạnh là 5cm, 11 cm thì chu vi tam giác đó là:
A. 27 cm B.21cm
C. Cả A, B, C đều đúng D. Cả A, B, C đều sai
Câu 19: Chọn câu đúngCho
-
Nguyễn Tuệ Minh đã trả lời trong câu hỏi: Tìm bậc của đa thức xy+xy^5-x^5yz Cách đây 5 năm
Bậc của đa thức xy + xy5 - x5yz là 7 nha
-
Nguyễn Tuệ Minh đã đặt câu hỏi: Tìm bậc của đa thức xy+xy^5-x^5yz Cách đây 5 năm
-
Nguyễn Tuệ Minh đã đặt câu hỏi: sentence-transformations Cách đây 5 năm
Complete the second sentence using the word in brackets so that it has the same meaning as the first one.
1 In spite of the fact that he was tired, he continued working.
______________________________________________________, he continued working. (ALTHOUGH)
2 Although I was present, I didn't hear your words.
____________________________________________________________, I didn't hear your words. (IN)
3 Although he is sick, he's planning on going to school.
_________________________________________________, he's planning on going to school. (DESPITE)
4 Although she lives in my neighbourhood, I only rarely meet her.
____________________________________________________________, I only rarely meet her. (FACT)
5 Although they are twins, they have few interests in common.
___________________________________________________, they have few interests in common. (OF)
6 Despite the fact that I'm worn out, I can't fall asleep.
______________________________________________________________, I can't fall asleep. (BEING)
7 Despite their wealth, they are not happy.
________________________________________________________, they are not happy. (ALTHOUGH)
8 Although the film is bad, I will enjoy it because I'm with friends.
_______________________________________________, I will enjoy it because I'm with friends. (FACT)
9 Although I received pills at the hospital, I never took them properly.
_________________________________________________________, I never took them properly. (OF)
10 Although he had many toys, his greed made him want more.
____________________________________________________, his greed made him want more. (FACT)
11 Although he was wrong, he didn't say he was sorry.
_______________________________________________________, he didn't say he was sorry. (DESPITE)
12 In spite of being very good at science, Tom doesn't want to be a doctor.
Tom doesn't want to be a doctor ______________________________________________. (ALTHOUGH)
13 Although they were brothers, they were not on speaking terms.
_____________________________________________________, they were not on speaking terms. (IN)
14 Although he is sick, he plans to get his homework done on time.
________________________________________, he plans to get his homework done on time. (DESPITE)
15 Despite knowing a lot about Mary, I haven't actually met her.
___________________________________________________, I haven't actually met her. (ALTHOUGH)
-
Nguyễn Tuệ Minh đã trả lời trong câu hỏi: Phương thức biểu đạt Cách đây 5 năm
Phương thức biểu đạt: Tự sự kết hợp miêu tả và biểu cảm
-
Nguyễn Tuệ Minh đã đặt câu hỏi: BTVN MÔN NGỮ VĂN 7 Cách đây 5 năm
- Em hãy trình bày cảm nhận của bản thân (7-10 câu) về tên quan phụ mẫu trong truyện ngắn: "Sống chết mặc bay"
- Nếu là người lãnh đạo trong tương lai, em sẽ làm gì để hỗ trợ người dân trước sự đe dọa của thiên tai hàng năm