OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Tìm những từ ghép có yếu tố Hán Việt trong bảng sau (cột hai) và giải thích ý nghĩa của những từ đó

STT

Yếu tố Hán Việt

Từ ghép Hán Việt

1

Quốc (nước)

Quốc gia,...

2

Gia  (nhà)

Gia đình,...

3

Gia (tăng thêm)

   Gia vị,...

4

Biến (tai họa)

Tai biến,...

5

Biến (thay đổi)

Biến hình,...

6

Hội (họp lại)

Hội thao,...

7

Hữu (có)

Hữu hình,...

8

Hóa (thay đổi, biến thành)

Tha hóa,...

 
  bởi Nguyễn Trà Giang 24/08/2022
ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Câu trả lời (1)

  • STT

    Yếu tố Hán Việt

    Từ ghép Hán Việt

    1

    Quốc (nước)

    - Quốc kì: lá cờ tượng trưng cho một đất nước

    - Tổ quốc: đất nước

    2

    Gia  (nhà)

    - Gia phong: tập quán hành vi của một gia tộc lưu truyền từ đời này qua đời khác.

    - Gia chủ: người đứng đầu trong nhà.

    3

    Gia (tăng thêm)

    - Gia nhập: tham gia

    - Gia tăng: thêm, tăng lên

    4

    Biến (tai họa)

    - Biến cố: tai họa, sự việc không may xảy ra

    - Nguy biến: việc không may xảy ra tới thình lình, có thể gây tai hại.

    5

    Biến (thay đổi)

    - Biến hóa: thay đổi

    - Biến động: thay đổi lơn có ảnh hưởng đến môi trường xung quanh.

    6

    Hội (họp lại)

    - Hội nghị: cuộc họp

    - Hội kiến: cuộc gặp gỡ, hẹn gặp

    7

    Hữu (có)

    - Hữu hiệu: có tác dụng, hiệu lực.

    - Hữu ích: có ích.

    8

    Hóa (thay đổi, biến thành)

    - Cảm hóa: làm xúc động người khác, khiến cho thay thay đổi khí chất, bỏ ác theo thiện.

    - Tiến hóa: thay đổi trở nên tốt đẹp hơn.

      bởi Nguyễn Trà Long 24/08/2022
    Like (0) Báo cáo sai phạm

Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

Gửi câu trả lời Hủy
 
 

Các câu hỏi mới

NONE
OFF